Các ngành Tuyển sinh Hệ đại học chính quy Trường đại học Giao Thông Vận Tải TP.HCM GTS

thông tin tuyển sinh của năm 2019

Mã trường GTS

Thông tin thêm

2.1. Đối tượng tuyển sinh:
1. Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng. Nếu người tốt nghiệp Trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GD&ĐT.
2. Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định:
- Đối với các chuyên ngành thuộc ngành Khoa học hàng hải (sinh viên đi biển):
+ Chuyên ngành Điều khiển tàu biển (7840106101, 7840106101H) và chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy (7840106102, 7840106102H) có yêu cầu: đảm bảo sức khoẻ học tập, tổng thị lực hai mắt phải đạt 18/10 trở lên, không mắc bệnh mù màu, phải nghe rõ khi nói thầm cách 2m và có cân nặng từ 45kg trở lên.
+ Thí sinh xét tuyển vào chuyên ngành Điều khiển tàu biển (7840106101, 7840106101H) phải có chiều cao: nam từ 1.64m trở lên, nữ từ 1.60m trở lên.
+ Thí sinh xét tuyển vào chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy (7840106102, 7840106102H) phải có chiều cao: nam từ 1.61m trở lên, nữ từ 1.58m trở lên.
- Đối với người khuyết tật được UBND cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hoá học là con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học: Hiệu trưởng Nhà trường xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khỏe.

2.2. Phạm vi tuyển sinh:
Tuyển sinh trên cả nước.

2.3. Phương thức tuyển sinh:
Xét tuyển;
Ghi chú:
2.3.1 Đại học chính quy
Áp dụng 2 phương thức xét tuyển như sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi Trung học phổ thông Quốc gia năm 2019 (chi tiết từng ngành/chuyên ngành tại mục 2.6)
- Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ Trung học phổ thông (THPT), điểm trung bình môn theo tổ hợp xét của 3 năm lớp 10, 11, 12 (chi tiết từng ngành/chuyên ngành tại mục 2.6), với tiêu chí cụ thể như sau:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
+ Điểm trung bình của từng môn (năm lớp 10, 11, 12) theo tổ hợp môn xét tuyển từ 6.0 điểm trở lên (thang điểm 10).
Ví dụ: Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành học có khối A00 (Toán, Lý, Hoá) thì phải thỏa mãn các điều kiện sau đây để được xét tuyển:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
+ ĐTB Toán = (ĐTB Toán lớp 10 + ĐTB Toán lớp 11 + ĐTB Toán lớp 12)/3 >= 6.0
+ ĐTB Lý = (ĐTB Lý lớp 10 + ĐTB Lý lớp 11 + ĐTB Lý lớp 12)/3 >= 6.0
+ ĐTB Hoá = (ĐTB Hóa lớp 10 + ĐTB Hóa lớp 11 + ĐTB Hóa lớp 12)/3 >= 6.0
Ghi chú: ĐTB : điểm trung bình
Một số lưu ý:
- Thí sinh đăng ký xét tuyển bằng học bạ THPT vẫn được đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia.
- Điểm ưu tiên được cộng để xét tuyển sau khi thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường.

2.3.2 Đại học liên thông chính quy từ trung cấp, cao đẳng
Được xét tuyển dựa vào kết quả học tập toàn khóa.
- Trường xét tuyển đối với người có bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng đăng ký xét tuyển liên thông lên trình độ đại học. Trường sử dụng điểm trung bình chung học tập toàn khóa của thí sinh để xét tuyển, và được hưởng ưu tiên theo đối tượng, khu vực theo quy định (nếu có).
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Thí sinh có kết quả học tập toàn khóa học bậc trung cấp, cao đẳng từ 5.0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc 2.0 trở lên (theo thang điểm 4).
Lưu ý: Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GD&ĐT.

2.3.3 Đại học hình thức vừa làm vừa học (VLVH)
Xét tuyển 100%
a) Đại học hình thức VLVH
Xét tuyển học bạ THPT của năm lớp 10, 11 và 12 theo khối xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Tổng điểm trung bình 3 môn theo khối xét tuyển ở lớp 12 phải đạt từ 5.0 điểm trở lên (tính cả điểm ưu tiên (nếu có)).
Ví dụ: Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành học có khối A00 (Toán, Lý, Hoá) theo kết quả học tập lớp 12 thì phải thỏa mãn các điều kiện sau đây để được xét tuyển:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
+ [ĐTB (Toán, Lý, Hoá) + Điểm ưu tiên (nếu có)] >= 5.0
Ghi chú: ĐTB : điểm trung bình
b/ Đại học liên thông VLVH từ trung cấp, cao đẳng
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập toàn khóa.
Tương tự như cách xét tuyển của Đại học liên thông chính quy.
c) Đại học văn bằng 2 hình thức VLVH
- Trường xét tuyển đối với người có bằng tốt nghiệp đại học, đăng ký xét tuyển trình độ đại học bằng thứ 2. Trường sử dụng điểm trung bình chung học tập toàn khóa ở chương trình đại học đã có bằng của thí sinh để xét tuyển, và được hưởng ưu tiên theo đối tượng, khu vực theo quy định (nếu có).

DANH SÁCH CÁC NGÀNH TUYỂN SINH
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
74801024218Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Công nghệ thông tin
Ngành Công nghệ thông tin
74802016327Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Công nghệ thông tin
Ngành Công nghệ thông tin
7480201H4218Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Kỹ thuật cơ khí
Ngành Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Cơ khí ô tô, Cơ khí tự động, Cơ giới hoá xếp dỡ, Máy xây dựng)
752010316872Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí ô tô)
Ngành Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí ô tô)
7520103H6327Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Kỹ thuật tàu thuỷ
Ngành Kỹ thuật tàu thuỷ (chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thủy, Công nghệ đóng tàu thủy, Kỹ thuật công trình ngoài khơi)
75201229139Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Kỹ thuật điện
Ngành Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Điện và tự động tàu thủy, Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông)
75202019842Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông)
75202074218Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông)
Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông)
7520207H219Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp)
75202164921Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp)
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp)
7520216H219Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Kỹ thuật môi trường
Ngành Kỹ thuật môi trường
75203204218Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hóa học, Sinh học
Kỹ thuật xây dựng
Ngành Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dựng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm)
758020114060Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Kỹ thuật xây dựng
Ngành Kỹ thuật xây dựng
7580201H5926Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (XD cầu đường, XD công trình thủy và thềm lục địa, Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông, XD đường sắt - Metro, XD cầu hầm, XD đường bộ)
758020521090Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
7580205111H3114Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Kinh tế xây dựng
Ngành Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế xây dựng, Quản lý dự án xây dựng)
7580301140Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
Kinh tế xây dựng
Ngành Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế xây dựng, Quản lý dự án xây dựng)
7580301H4218Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
Khai thác vận tải
Ngành Khai thác vận tải (chuyên ngành: Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức, Quản lý và kinh doanh vận tải)
7840101130Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)
Ngành Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)
7840101H4218Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
Kinh tế vận tải
Ngành Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)
7840104130Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
Kinh tế vận tải
Ngành Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)
7840104H4218Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển tàu biển)
Ngành Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển tàu biển)
78401061017030Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển tàu biển
Ngành Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển tàu biển)
7840106101H219Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu biển)
Ngành Khoa học hàng hải (chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy)
78401061025624Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy)
Ngành Khoa học hàng hải (chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy)
7840106102H146Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Quản lý hàng hải)
Ngành Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải)
78401061044218Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Quản lý hàng hải)
Ngành Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải)
7840106104H219Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Công nghệ máy tàu thủy)
Ngành Khoa học hàng hải (chuyên ngành Công nghệ máy tàu thủy)
78401061054218Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh

Nguồn tin THAM CHIẾU

http://www.tuyensinh.in/tin-tuyen-sinh/2837-file-toan-canh-thong-tin-tuyen-sinh-dai-hoc-cao-dang-2016