Các ngành Tuyển sinh Hệ đại học chính quy Trường đại học Y Dược Cần Thơ - YCT

thông tin tuyển sinh của năm 2019

Mã trường YCT

Thông tin thêm

2.1. Đối tượng tuyển sinh:
2.1.1 Hệ chính qui
- Thí sinh tốt nghiệp đã tốt nghiệp trung học phổ thông. Thí sinh có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
- Thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp trung học phổ thông, có nguyện vọng học tại trường.
2.1.2 Hệ liên thông chính quy và vừa làm vừa học
Thí sinh là công dân Việt Nam đã tốt nghiệp THPT và trung cấp chuyên nghiệp/cao đẳng đang làm việc tại các cơ sở y tế được tham gia dự tuyển sinh. Thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp khối ngành khoa học sức khỏe tại Việt Nam phù hợp với ngành đăng ký dự tuyển.
 

2.2. Phạm vi tuyển sinh:
Tuyển sinh cả nước.
 

2.3. Phương thức tuyển sinh:
Xét tuyển;
Ghi chú:
2.3.1 Hệ chính qui
Xét tuyển kết quả Kỳ thi THPT quốc gia của ba môn Toán, Hóa và Sinh (không nhân hệ số). Nếu nhiều thí sinh đồng điểm xét tuyển, ưu tiên chọn môn Toán xét tuyển từ điểm cao xuống thấp theo chỉ tiêu. Thí sinh là người nước ngoài xét tuyển kết quả học tập THPT và kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực tiếng Việt.
2.3.2 Hệ liên thông chính quy
Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT quốc gia của ba môn Toán, Hóa và Sinh (không nhân hệ số). Nếu nhiều thí sinh đồng điểm xét tuyển, ưu tiên chọn môn Toán xét tuyển từ điểm cao xuống thấp theo chỉ tiêu.
Thí sinh là người nước ngoài xét tuyển kết quả học tập THPT và kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực tiếng Việt.
2.4.2 Hệ liên thông vừa làm vừa học
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển kết quả học tập phải đảm bảo: học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên.
Xét tuyển dựa trên kết quả học tập lớp 12 THPT điểm trung bình cả năm (TBCN) ba môn Toán, Hóa, Sinh và điểm xếp loại tốt nghiệp (ĐXLTN) trung cấp/cao đẳng (không nhân hệ số). Nếu nhiều thí sinh đồng điểm xét tuyển, ưu tiên chọn điểm xếp loại tốt nghiệp xét tuyển từ điểm cao xuống thấp theo chỉ tiêu.
Điểm xét tuyển (ĐXT) = TBCN môn Toán + TBCN môn Hóa + TBCN môn Sinh + ĐXLTN + ưu tiên.
 
DANH SÁCH CÁC NGÀNH TUYỂN SINH
Y khoa
Học 6 năm tập trung chính quy
7720101 810 Toán, Hóa học, Sinh học
Y khoa (liên thông)
Học 4 năm liên thông chính quy
7720101B 170 Toán, Hóa học, Sinh học
Y học dự phòng
Học 6 năm tập trung chính quy
7720110 90 Toán, Hóa học, Sinh học
Y học cổ truyền
Học 6 năm tập trung chính quy
7720115 90 Toán, Hóa học, Sinh học
Y học cổ truyền (liên thông)
Học 4 năm liên thông chính quy
7720115B 54 Toán, Hóa học, Sinh học
Dược học
Học 5 năm tập trung chính quy
7720201 100 Toán, Hóa học, Sinh học
Dược học (liên thông)
Học 4 năm liên thông chính quy
7720201B 20 Toán, Hóa học, Sinh học
Điều dưỡng
Học 4 năm tập trung chính quy
7720301 60 Toán, Hóa học, Sinh học
Điều dưỡng (liên thông)
Bao gồm Điều dưỡng đa khoa và Điều dưỡng phụ sản, học 3 năm liên thông Vừa làm vừa học
7720301B 0 260
Răng - Hàm - Mặt
Học 6 năm tập trung chính quy
7720501 90 Toán, Hóa học, Sinh học
Kỹ thuật xét nghiệm y học
Học 4 năm tập trung chính quy
7720601 80 Toán, Hóa học, Sinh học
Kỹ thuật Xét nghiệm y học (liên thông)
Học 3 năm liên thông Vừa làm vừa học
7720601B 0 30
Y tế công cộng
Học 4 năm tập trung chính quy
7720701 30 Toán, Hóa học, Sinh học