Các ngành Tuyển sinh Hệ đại học chính quy Trường đại học Bách Khoa (ĐH Đà Nẵng) DDK
Thông tin tuyển sinh Năm 2023
Mã trường DDK
Phương thức tuyển sinh
Mã phương thức:
34
Các ngành và thông tin tuyển sinh
Phương thức tuyển sinh Đại học Bách khoa - ĐH Đà Nẵng năm 2023:
1. Xét tuyển thẳng
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
Đối tượng xét tuyển |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | DDK | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201 | 4 | |
2 | DDK | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | 7480201A | 2 | |
3 | DDK | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480201B | 2 | |
4 | DDK | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 2 | |
5 | DDK | Công nghệ sinh học | 7420201 | 2 | |
6 | DDK | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 7420201A | 1 | |
7 | DDK | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | 1 | |
8 | DDK | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 2 | |
9 | DDK | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 1 | |
10 | DDK | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | 1 | |
11 | DDK | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: - Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; - Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; - Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm. |
PFIEV | 2 | |
12 | DDK | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103A | 2 | |
13 | DDK | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | 2 | |
14 | DDK | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 2 | |
15 | DDK | Kỹ thuật Tàu thủy | 7520122 | 1 | |
16 | DDK | Kỹ thuật Điện | 7520201 | 2 | |
17 | DDK | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 2 | |
18 | DDK | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | 2 | |
19 | DDK | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 1 | |
20 | DDK | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 1 | |
21 | DDK | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 1 | |
22 | DDK | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 7520103B | 1 | |
23 | DDK | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | 2 | |
24 | DDK | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 7905206 | 2 | |
25 | DDK | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 7905216 | 2 | |
26 | DDK | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 1 | |
27 | DDK | Kiến trúc | 7580101 | 1 | |
28 | DDK | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 7580201 | 2 | |
29 | DDK | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 7580201A | 1 | |
30 | DDK | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 7580201B | 1 | |
31 | DDK | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 7580201C | 1 | |
32 | DDK | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | 1 | |
33 | DDK | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 1 | |
34 | DDK | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 1 | |
35 | DDK | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 1 | |
36 | DDK | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 1 |
2. Xét điểm thi THPT
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | DDK | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201 | 136 |
2 | DDK | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | 7480201A | 73 |
3 | DDK | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480201B | 43 |
4 | DDK | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 36 |
5 | DDK | Công nghệ sinh học | 7420201 | 41 |
6 | DDK | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 7420201A | 30 |
7 | DDK | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | 37 |
8 | DDK | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 125 |
9 | DDK | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 89 |
10 | DDK | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | 32 |
11 | DDK | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: - Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; - Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; - Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm. |
PFIEV | 73 |
12 | DDK | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103A | 98 |
13 | DDK | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | 128 |
14 | DDK | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 61 |
15 | DDK | Kỹ thuật Tàu thủy | 7520122 | 19 |
16 | DDK | Kỹ thuật Điện | 7520201 | 163 |
17 | DDK | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 143 |
18 | DDK | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | 88 |
19 | DDK | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 67 |
20 | DDK | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 19 |
21 | DDK | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 39 |
22 | DDK | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 7520103B | 34 |
23 | DDK | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | 51 |
24 | DDK | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 7905206 | 18 |
25 | DDK | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 7905216 | 18 |
26 | DDK | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 101 |
27 | DDK | Kiến trúc | 7580101 | 69 |
28 | DDK | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 7580201 | 133 |
29 | DDK | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 7580201A | 58 |
30 | DDK | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 7580201B | 19 |
31 | DDK | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 7580201C | 19 |
32 | DDK | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | 19 |
33 | DDK | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 64 |
34 | DDK | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 84 |
35 | DDK | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 24 |
36 | DDK | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 39 |
3. Xét học bạ
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | DDK | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 7 |
2 | DDK | Công nghệ sinh học | 7420201 | 11 |
3 | DDK | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 7420201A | 5 |
4 | DDK | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | 17 |
5 | DDK | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 18 |
6 | DDK | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 20 |
7 | DDK | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | 7 |
8 | DDK | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: - Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; - Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; - Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm. |
PFIEV | 30 |
9 | DDK | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103A | 20 |
10 | DDK | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | 20 |
11 | DDK | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 20 |
12 | DDK | Kỹ thuật Tàu thủy | 7520122 | 20 |
13 | DDK | Kỹ thuật Điện | 7520201 | 40 |
14 | DDK | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 30 |
15 | DDK | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | 25 |
16 | DDK | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 15 |
17 | DDK | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 20 |
18 | DDK | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 15 |
19 | DDK | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 7520103B | 5 |
20 | DDK | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 7905206 | 15 |
21 | DDK | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 7905216 | 15 |
22 | DDK | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 25 |
23 | DDK | Kiến trúc | 7580101 | 20 |
24 | DDK | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 7580201 | 40 |
25 | DDK | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 7580201A | 15 |
26 | DDK | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 7580201B | 20 |
27 | DDK | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 7580201C | 20 |
28 | DDK | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | 20 |
29 | DDK | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 30 |
30 | DDK | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 20 |
31 | DDK | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 15 |
32 | DDK | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 15 |
4. Xét tuyển riêng
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | DDK | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201 | 50 |
2 | DDK | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | 7480201A | 25 |
3 | DDK | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480201B | 10 |
4 | DDK | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 10 |
5 | DDK | Công nghệ sinh học | 7420201 | 6 |
6 | DDK | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 7420201A | 5 |
7 | DDK | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | 3 |
8 | DDK | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 20 |
9 | DDK | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 5 |
10 | DDK | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | 3 |
11 | DDK | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: - Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; - Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; - Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm. |
PFIEV | 10 |
12 | DDK | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103A | 15 |
13 | DDK | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | 25 |
14 | DDK | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 5 |
15 | DDK | Kỹ thuật Tàu thủy | 7520122 | 3 |
16 | DDK | Kỹ thuật Điện | 7520201 | 25 |
17 | DDK | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 15 |
18 | DDK | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | 25 |
19 | DDK | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 5 |
20 | DDK | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 3 |
21 | DDK | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 3 |
22 | DDK | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 7520103B | 5 |
23 | DDK | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | 5 |
24 | DDK | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 7905206 | 5 |
25 | DDK | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 7905216 | 5 |
26 | DDK | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 10 |
27 | DDK | Kiến trúc | 7580101 | 10 |
28 | DDK | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 7580201 | 15 |
29 | DDK | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 7580201A | 4 |
30 | DDK | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 7580201B | 3 |
31 | DDK | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 7580201C | 3 |
32 | DDK | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | 3 |
33 | DDK | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 5 |
34 | DDK | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 10 |
35 | DDK | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 3 |
36 | DDK | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 3 |
5. Xét điểm thi ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | DDK | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201 | 15 |
2 | DDK | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | 7480201A | 5 |
3 | DDK | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480201B | 3 |
4 | DDK | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 3 |
5 | DDK | Công nghệ sinh học | 7420201 | 3 |
6 | DDK | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 7420201A | 2 |
7 | DDK | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | 2 |
8 | DDK | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 10 |
9 | DDK | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 5 |
10 | DDK | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | 2 |
11 | DDK | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: - Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; - Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; - Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm. |
PFIEV | 3 |
12 | DDK | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103A | 3 |
13 | DDK | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | 3 |
14 | DDK | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 2 |
15 | DDK | Kỹ thuật Tàu thủy | 7520122 | 2 |
16 | DDK | Kỹ thuật Điện | 7520201 | 5 |
17 | DDK | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 5 |
18 | DDK | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | 5 |
19 | DDK | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 2 |
20 | DDK | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 2 |
21 | DDK | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 2 |
22 | DDK | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 7520103B | 3 |
23 | DDK | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | 2 |
24 | DDK | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 7905206 | 3 |
25 | DDK | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 7905216 | 3 |
26 | DDK | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 3 |
27 | DDK | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 7580201 | 5 |
28 | DDK | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 7580201A | 2 |
29 | DDK | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 7580201B | 2 |
30 | DDK | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 7580201C | 2 |
31 | DDK | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | 2 |
32 | DDK | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 5 |
33 | DDK | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 5 |
34 | DDK | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 2 |
35 | DDK | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 2 |
6. Xét điểm thi đánh giá tư duy ĐH Bách khoa Hà Nội
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | DDK | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201 | 5 |
2 | DDK | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | 7480201A | 5 |
3 | DDK | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480201B | 2 |
4 | DDK | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 2 |
5 | DDK | Công nghệ sinh học | 7420201 | 2 |
6 | DDK | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 7420201A | 2 |
7 | DDK | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 5 |
8 | DDK | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: - Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; - Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; - Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm. |
PFIEV | 2 |
9 | DDK | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103A | 2 |
10 | DDK | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | 2 |
11 | DDK | Kỹ thuật Điện | 7520201 | 5 |
12 | DDK | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 5 |
13 | DDK | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | 5 |
14 | DDK | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 7520103B | 2 |
15 | DDK | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 7905206 | 2 |
16 | DDK | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 7905216 | 2 |
17 | DDK | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 7580201 | 5 |
DDK-Trường đại học Bách Khoa (ĐH Đà Nẵng)
Địa chỉ: Số 41 Lê Duẩn, TP Đà Nẵng
Website chính: www.udn.vn
Liên lạc: ĐT: (0511)3822041
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
Xem trang tổng hợp của trường
DDK-Trường đại học Bách Khoa (ĐH Đà Nẵng)