thông tin tuyển sinh của năm 2022
Điều kiện dự tuyển: Tốt nghiệp THPT
Mã trường TCT
Thông tin thêm
Chương trình tiên tiến (CTTT), chương trình chất lượng cao (CLC) Tên ngành, học phí |
Mã ngành |
Phương thức 1, 2, 3 |
Phương thức 1, 2, 3 Tổ hợp |
Phương thức 5 Chỉ tiêu |
Phương thức 5 Tổ hợp |
Tổ hợp |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp |
|||
Công nghệ sinh học (CTTT) 33 triệu đồng/năm |
7420201T |
40 |
A01, B08, D07 |
40 |
A00, A01, B00, B08, D07 |
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) 33 triệu đồng/năm |
7620301T |
40 |
40 |
||
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) 33 triệu đồng/năm |
7510401C |
40 |
40 |
||
Công nghệ thực phẩm (CLC) 33 triệu đồng/năm |
7540101C |
40 |
40 |
||
Kỹ thuật xây dựng (CLC) 33 triệu đồng/năm |
7580201C |
40 |
A01, D01, D07 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
Kỹ thuật điện (CLC) 30 triệu đồng/năm |
7520201C |
40 |
40 |
||
Công nghệ thông tin (CLC) 33 triệu đồng/năm |
7480201C |
40 |
40 |
||
Kỹ thuật phần mềm (CLC) 33 triệu đồng/năm |
7480103C |
40 |
40 |
||
Quản trị kinh doanh (CLC) 33 triệu đồng/năm |
7340101C |
80 |
40 |
||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC) 33 triệu đồng/năm |
7810103C |
40 |
40 |
||
Tài chính-Ngân hàng (CLC) 33 triệu đồng/năm |
7340201C |
80 |
40 |
||
Kinh doanh quốc tế (CLC) 33 triệu đồng/năm |
7340120C |
80 |
40 |
||
Ngôn ngữ Anh (CLC) 33 triệu đồng/năm |
7220201C |
80 |
D01, D14, D15 |
40 |
D01, D14, D15, D66 |
Chương trình đào tạo đại trà Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
(chỉ xét tuyển theo phương thức 1, 2 và 4) |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
80 |
A00, C01, D01, D03 |
Giáo dục Công dân |
7140204 |
60 |
C00, C19, D14, D15 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
60 |
T00, T01, T06 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
80 |
A00, A01, B08, D07 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
60 |
A00, A01, D01, D07 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
60 |
A00, A01, A02, D29 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
60 |
A00, B00, D07, D24 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
60 |
B00, B08 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
80 |
C00, D14, D15 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
60 |
C00, D14, D64 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
60 |
C00, C04, D15, D44 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
80 |
D01, D14. D15 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
7140233 |
60 |
D01, D03, D14, D64 |
Chương trình đào tạo đại trà Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
(xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6) |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
100 |
A00, A01, B00, D07 |
Kỹ thuật vật liệu |
7520309 |
40 |
A00, A01, B00, D07 |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
80 |
A00, A01, D01 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
80 |
A00, A01, D01 |
Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành: - Cơ khí chế tạo máy - Cơ khí Ô tô. |
7520103 |
120 |
A00, A01 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
70 |
A00, A01 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
70 |
A00, A01 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
70 |
A00, A01 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
70 |
A00, A01, D07 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
7580213 |
60 |
A00, A01, B08, D07 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
140 |
A00, A01 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
7580202 |
60 |
A00, A01 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
60 |
A00, A01 |
Chương trình đào tạo đại trà Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
(xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6) |
An toàn thông tin |
7480202 |
40 |
A00, A01 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
100 |
A00, A01, D01 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
60 |
A00, A01 |
Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
60 |
A00, A01 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
60 |
A00, A01 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
60 |
A00, A01 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
60 |
A00, A01 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
60 |
A00, A01 |
Công nghệ thông tin - học tại khu Hòa An |
7480201H |
40 |
A00, A01 |
Chương trình đào tạo đại trà Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
(xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6) |
Kế toán |
7340301 |
60 |
A00, A01, C02, D01 |
Kiểm toán |
7340302 |
60 |
A00, A01, C02, D01 |
Tài chính-Ngân hàng |
7340201 |
60 |
A00, A01, C02, D01 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
Quản trị kinh doanh - học tại khu Hòa An |
7340101H |
40 |
A00, A01, C02, D01 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
Marketing |
7340115 |
60 |
A00, A01, C02, D01 |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
Kinh doanh nông nghiệp - học tại khu Hòa An |
7620114H |
120 |
A00, A01, C02, D01 |
Kinh tế |
7310101 |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
Kinh tế nông nghiệp |
7620115 |
140 |
A00, A01, C02, D01 |
Kinh tế nông nghiệp - học tại khu Hòa An |
7620115H |
70 |
A00, A01, C02, D01 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
7850102 |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
Luật, có 3 chuyên ngành: - Luật Hành chính - Luật Tư pháp - Luật Thương mại |
7380101 |
200 |
A00, C00, 4D01, D03 |
Luật (chuyên ngành Luật Hành chính) - học tại khu Hòa An |
7380101H |
40 |
A00, C00, D01, D03 |
Chương trình đào tạo đại trà Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
(xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6) |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
170 |
A00, A01, B00, D07 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
7540105 |
140 |
A00, A01, B00, D07 |
Công nghệ sau thu hoạch |
7540104 |
40 |
A00, A01, B00, D07 |
Chăn nuôi |
7620105 |
140 |
A00, A02, B00, B08 |
Thú y |
7640101 |
120 |
B00, A02, D07, B08 |
Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng. - Nông nghiệp công nghệ cao. |
7620110 |
140 |
A02, B00, B08, D07 |
Nông học |
7620109 |
100 |
B00, B08, D07 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
160 |
B00, B08, D07 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
80 |
A00, A02, B00, D07 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
120 |
A00, A01, B00, D07 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
60 |
A00, A01, B00, D07 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
120 |
A00, A01, B00, D07 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
7620113 |
80 |
A00, B00, B08, D07 |
Khoa học đất (chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón) |
7620103 |
60 |
A00, B00, B08, D07 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
220 |
A00, B00, B08, D07 |
Bệnh học thủy sản |
7620302 |
100 |
A00, B00, B08, D07 |
Quản lý thủy sản |
7620305 |
100 |
A00, B00, B08, D07 |
Chương trình đào tạo đại trà Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
(xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6) |
Thống kê |
7460201 |
100 |
A00, A01, A02, B00 |
Toán ứng dụng |
7460112 |
80 |
A00, A01, A02, B00 |
Vật lý kỹ thuật |
7520401 |
40 |
A00, A01, A02, C01 |
Hóa học |
7440112 |
80 |
A00, B00, C02, D07 |
Hóa dược |
7720203 |
80 |
A00, B00, C02, D07 |
Sinh học |
7420101 |
40 |
A02, B00, B03, B08 |
Sinh học ứng dụng |
7420203 |
40 |
A00, A01, B00, B08 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
120 |
A00, B00, B08, D07 |
Chương trình đào tạo đại trà Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
(xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6) |
Văn học |
7229030 |
80 |
C00, D01, D14, D15 |
Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) |
7310630 |
80 |
C00, D01, D14, D15 |
Việt nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) - học tại khu Hòa An |
7310630H |
40 |
C00, D01, D14, D15 |
Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh. - Phiên dịch-Biên dịch tiếng Anh. |
7220201 |
100 |
D01, D14, D15 |
Ngôn ngữ Anh - học tại Khu Hòa An |
7220201H |
40 |
D01, D14, D15 |
Ngôn ngữ pháp |
7220203 |
40 |
D01, D03, D14, D64 |
Thông tin - thư viện |
7320201 |
60 |
A01, D01, D03, D29 |
Triết học |
7229001 |
40 |
C00, C19, D14, D15 |
Chính trị học |
7310201 |
40 |
C00, C19, D14, D15 |
Xă hội học |
7310301 |
80 |
A01, C00, C19, D01 |
Ghi chú:
- Khu Hòa An là một cơ sở đào tạo của Trường ĐHCT, tọa lạc tại số 554, Quốc lộ 61, ấp Hòa Đức, xă Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang (cách TP. Cần Thơ 45 km)
- Sinh viên học tại Khu Hòa An là sinh viên đại học chính quy của Trường ĐHCT (do Khoa Phát triển Nông thôn quản lý). Chương trình đào tạo, giảng viên, điều kiện học tập, học phí, chế độ chính sách và bằng cấp hoàn toàn giống như sinh viên học tại Cần Thơ. Khi trúng tuyển, những sinh viên này sẽ học năm thứ nhất và năm thứ tư tại Cần Thơ, các năm còn lại học tại Khu Hòa An.
- Ký túc xá tại khu Hòa An: 450 chỗ.
Đối với các ngành có từ 2 chuyên ngành trở lên: thí sinh đăng ký tuyển sinh theo ngành, sau khi trúng tuyển và nhập học, thí sinh được đăng ký chọn 01 chuyên ngành theo học.
Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào đại học chính quy các đối tượng được quy định tại Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ GD&ĐT. (Trường sẽ cập nhật thông tin chính thức sau khi có hướng dẫn của Bộ GD&ĐT)
- Thời gian đăng ký: theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Trường sẽ cập nhật thông tin chính thức sau khi có hướng dẫn của Bộ GD&ĐT
- Xét tuyển dựa vào điểm của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo tổ hợp 3 môn thi ứng với ngành do thí sinh đăng ký. Đối với ngành Giáo dục Thể chất ngoài 2 môn thi văn hóa trong tổ hợp, thí sinh phải đăng ký dự thi môn Năng khiếu TDTT (do Trường ĐHCT tổ chức, thời gian và thông tin sẽ được thông báo sau).
- Không sử dụng điểm bảo lưu Kỳ thi THPT quốc gia từ năm 2021 về trước.
- Không sử dụng điểm miễn môn ngoại ngữ; không nhân hệ số môn thi.
- Không xét học lực, hạnh kiểm THPT (kể cả các ngành đào tạo giáo viên).
- Ngành xét tuyển: tất cả các ngành chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao và chương trình đại trà. Chỉ tiêu xét tuyển: tối thiểu 60% tổng chỉ tiêu của ngành.
- Đối tượng: thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2022 trở về trước. Tuyển sinh toàn quốc
- Điều kiện ĐKXT: Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2022 do Trường ĐHCT xác định và công bố sau khi có kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10). Ngoài ra, đối với ngành Giáo dục thể chất, môn Năng khiếu TDTT phải đạt từ 5,0 điểm trở lên (thang điểm 10).
- Điểm xét tuyển: là tổng điểm các môn thi (thang điểm 10) của tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký; cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (Điều 7 của Quy chế tuyển sinh) và được làm tròn đến hai chữ số thập phân. Không nhân hệ số môn thi.
- Nguyên tắc xét tuyển:
+ Thí sinh được đăng ký không giới hạn số nguyện vọng và phải xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (ưu tiên 1 là nguyện vọng cao nhất). Đối với từng ngành, các thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký.
+ Đối với mỗi thí sinh, tất cả các nguyện vọng đều được xét tuyển và chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng có ưu tiên cao nhất trong số các nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển.
+ Điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp môn trong cùng 1 ngành là bằng nhau và được xác định theo ngành. Đây chính là điểm xét tuyển của thí sinh cuối cùng trong danh sách trúng tuyển và gọi là điểm chuẩn trúng tuyển của ngành.
- Lệ phí đăng ký: 25.000đ/1 nguyện vọng/thí sinh
- Hồ sơ và thời gian ĐKXT: đăng ký theo quy định của Bộ GD&ĐT (Dự kiến tháng 04/2022)
+ Đăng ký cùng với hồ sơ dự thi Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 tại các trường THPT hoặc tại các địa điểm nhận hồ sơ do các Sở Giáo dục và Đào tạo quy định.
Nguồn tin THAM CHIẾU
https://tuyensinh.ctu.edu.vn/chuong-trinh-dai-tra/841-danh-muc-nganh-va-chi-tieu-tuyen-sinh-dhcq.html
Địa chỉ: Khu II, Đường 3/2, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
Website chính: www.ctu.edu.vn
Liên lạc: ĐT: 0710 3872 728
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP