Các ngành Tuyển sinh Hệ đại học chính quy Trường đại học Cần Thơ TCT
Thông tin tuyển sinh Năm 2023
Mã trường TCT
Phương thức tuyển sinh
Các ngành và thông tin tuyển sinh
I. Đối tượng vùng và chỉ tiêu tuyển sinh
- Chỉ tiêu tuyển sinh: 8.720 (tuyển sinh trên toàn quốc)
- Tuyển sinh 103 chương trình đào tạo đại học chính quy, bao gồm: 89 chương trình đại trà, 02 chương trình tiên tiến và 12 chương trình chất lượng cao. Trong đó, có 4 ngành mới:
+ Luật kinh tế
+ Kiến trúc
+ Quy hoạch vùng và đô thị
+ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình chất lượng cao
- Chế độ ưu tiên, tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng: áp dụng theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT.
II. Danh mục Ngành, tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh
Mã trường: TCT; Tổng chỉ tiêu tuyển sinh: 7.800
1. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (CTTT), DỰ KIẾN CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (CLC)
TT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
PHƯƠNG THỨC 1, 2, 3 |
PHƯƠNG THỨC 5 |
ĐIỂM TT 2022 |
|||
CHỈ TIÊU |
TỔ HỢP |
CHỈ TIÊU |
TỔ HỢP |
HỌC BẠ |
ĐIỂM THI |
|||
1 |
7420201T |
Công nghệ sinh học (CTTT) 36 triệu đồng/năm học |
40 |
A01, B08, D07 |
40 |
A00, A01, B00, B08, D07 |
25.25 |
20.00 |
2 |
7620301T |
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) 36 triệu đồng/năm học |
40 |
40 |
20.50 |
15.25 |
||
3 |
7510401C |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
40 |
40 |
23.00 |
19.25 |
||
4 |
7540101C |
Công nghệ thực phẩm (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
40 |
40 |
25.50 |
19.25 |
||
5 |
7580201C |
Kỹ thuật xây dựng (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
40 |
A01, D01, D07 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
23.50 |
20.00 |
6 |
7520201C |
Kỹ thuật điện (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
40 |
40 |
21.75 |
21.50 |
||
7 |
7520216C |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
40 |
40 |
Mới |
Mới |
||
8 |
7480201C |
Công nghệ thông tin (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
40 |
40 |
27.75 |
24.50 |
||
0 |
7480103C |
Kỹ thuật phần mềm (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
40 |
40 |
26.50 |
23.75 |
||
10 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
80 |
40 |
26.50 |
21.75 |
||
11 |
7810103C |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
40 |
40 |
24.75 |
20.50 |
||
12 |
7340201C |
Tài chính – Ngân hàng (CLC) |
40 |
40 |
26.50 |
21.50 |
||
13 |
7340120C |
Kinh doanh quốc tế (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
80 |
40 |
27.75 |
23.75 |
||
14 |
7220201C |
Ngôn ngữ Anh (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
80 |
D01, D14, D15 |
40 |
D01, D14, D15, D66 |
26.00 |
24.50 |
>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ TẠI ĐÂY
2. CÁC NGÀNH CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI TRÀ
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm TT 2022 |
|
Học bạ |
Điểm thi |
|||||
ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN (Xét các phương thức 1, 2 và 4) |
||||||
1 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
80 |
A00, C01, D01, D03 |
28.50 |
23.90 |
2 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
60 |
C00, C19, D14, D15 |
27.25 |
26.00 |
3 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
60 |
T00, T01, T06 |
23.25 |
20.25 |
4 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
80 |
A00, A01, B08, D07 |
29.85 |
26.00 |
5 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
60 |
A00, A01, D01, D07 |
27.50 |
22.50 |
6 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
60 |
A00, A01, A02, D29 |
29.75 |
25.30 |
7 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
60 |
A00, B00, D07, D24 |
29.85 |
25.50 |
8 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
60 |
B00, B08 |
29.40 |
23.90 |
9 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
80 |
C00, D14, D15 |
28.30 |
26.50 |
10 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
60 |
C00, D14, D64 |
28.25 |
27.00 |
11 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
60 |
C00, C04, D15, D44 |
28.50 |
26.25 |
12 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
80 |
D01, D14, D15 |
28.25 |
25.75 |
13 |
7140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
60 |
D01, D03, D14, D64 |
27.50 |
22.00 |
KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6) |
||||||
14 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
100 |
A00, A01, B00, D07 |
28.00 |
23.50 |
15 |
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
40 |
A00, A01, B00, D07 |
23.00 |
23.00 |
16 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
80 |
A00, A01, D01 |
27.75 |
23.25 |
17 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
80 |
A00, A01, D01 |
29.00 |
25.00 |
18 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành: |
120 |
A00, A01 |
27.50 |
23.80 |
19 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
70 |
A00, A01 |
27.00 |
23.00 |
20 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
70 |
A00, A01 |
27.75 |
24.25 |
21 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
70 |
A00, A01 |
26.25 |
23.40 |
22 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
70 |
A00, A01, D07 |
26.75 |
23.70 |
23 |
7580213 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
60 |
A00, A01, B08, D07 |
19.50 |
16.75 |
24 |
7580101 |
Kiến trúc |
65 |
V00, V01, V02, V03 |
Mới |
Mới |
25 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
60 |
A00, A01, B00, D07 |
Mới |
Mới |
26 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
140 |
A00, A01 |
26.75 |
22.70 |
27 |
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
60 |
A00, A01 |
19.50 |
20.00 |
28 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
60 |
A00, A01 |
24.25 |
20.00 |
MÁY TÍNH, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6) |
||||||
29 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
100 |
A00, A01, D01 |
28.50 |
24.75 |
30 |
7480202 |
An toàn thông tin |
40 |
A00, A01 |
28.00 |
24.75 |
31 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
60 |
A00, A01 |
28.50 |
25.40 |
32 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
60 |
A00, A01 |
27.25 |
24.50 |
33 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
60 |
A00, A01 |
27.50 |
24.25 |
34 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
60 |
A00, A01 |
28.75 |
26.30 |
35 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
60 |
A00, A01 |
27.50 |
24.75 |
36 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
60 |
A00, A01 |
29.25 |
26.50 |
37 |
7480201H |
Công nghệ thông tin – Khu Hòa An (*) |
40 |
A00, A01 |
26.75 |
24.00 |
KINH TẾ - KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ - LUẬT (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6) |
||||||
38 |
7340301 |
Kế toán |
60 |
A00, A01, C02, D01 |
28.75 |
25.00 |
39 |
7340302 |
Kiểm toán |
60 |
A00, A01, C02, D01 |
28.00 |
24.00 |
40 |
7340201 |
Tài chính-Ngân hàng |
60 |
A00, A01, C02, D01 |
29.25 |
25.00 |
41 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
29.00 |
24.75 |
42 |
7340101H |
Quản trị kinh doanh – Khu Hòa An (*) |
40 |
A00, A01, C02, D01 |
26.00 |
23.00 |
43 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
28.25 |
24.40 |
44 |
7340115 |
Marketing |
60 |
A00, A01, C02, D01 |
29.25 |
25.25 |
45 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
28.75 |
24.25 |
46 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
29.25 |
24.50 |
47 |
7620114H |
Kinh doanh nông nghiệp – Khu Hòa An (*) |
120 |
A00, A01, C02, D01 |
19.50 |
15.25 |
48 |
7310101 |
Kinh tế |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
28.25 |
24.40 |
49 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
140 |
A00, A01, C02, D01 |
26.00 |
16.00 |
50 |
7620115H |
Kinh tế nông nghiệp – Khu Hòa An (*) |
70 |
A00, A01, C02, D01 |
19.50 |
15.75 |
51 |
7850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
25.25 |
16.25 |
52 |
7380107 |
Luật kinh tế |
75 |
A00, C00, D01, D03 |
Mới |
Mới |
53 |
7380101 |
Luật, có 2 chuyên ngành: |
200 |
A00, C00, D01, D03 |
27.75 |
25.75 |
54 |
7380101H |
Luật (Luật Hành chính) – Khu Hòa An (*) |
40 |
A00, C00, D01, D03 |
25.50 |
25.15 |
NÔNG NGHIỆP - THỦY SẢN - CHẾ BIẾN - CHĂN NUÔI - THÚ Y - MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6) |
||||||
55 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
170 |
A00, A01, B00, D07 |
28.25 |
23.50 |
56 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
140 |
A00, A01, B00, D07 |
26.25 |
17.75 |
57 |
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
40 |
A00, A01, B00, D07 |
23.75 |
19.00 |
58 |
7620105 |
Chăn nuôi |
140 |
A00, A02, B00, B08 |
23.75 |
15.75 |
59 |
7640101 |
Thú y |
120 |
A02, B00, B08, D07 |
28.00 |
21.60 |
60 |
7620110 |
Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: |
140 |
A02, B00, B08, D07 |
22.25 |
15.00 |
61 |
7620109 |
Nông học |
100 |
B00, B08, D07 |
24.00 |
15.25 |
62 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
160 |
B00, B08, D07 |
25.50 |
16.00 |
63 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
80 |
A00, A02, B00, D07 |
22.50 |
20.00 |
64 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
120 |
A00, A01, B00, D07 |
25.75 |
17.50 |
65 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
60 |
A00, A01, B00, D07 |
22.00 |
20.75 |
66 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
120 |
A00, A01, B00, D07 |
26.25 |
16.25 |
67 |
7620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
80 |
A00, B00, B08, D07 |
19.50 |
15.25 |
68 |
7620103 |
Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón) |
60 |
A00, B00, B08, D07 |
19.50 |
15.50 |
69 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
220 |
A00, B00, B08, D07 |
25.00 |
16.00 |
70 |
7620302 |
Bệnh học thủy sản |
100 |
A00, B00, B08, D07 |
22.75 |
15.50 |
71 |
7620305 |
Quản lý thủy sản |
100 |
A00, B00, B08, D07 |
24.00 |
16.00 |
KHOA HỌC SỰ SỐNG - KHOA HỌC TỰ NHIÊN - HÓA DƯỢC - THỐNG KÊ (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6) |
||||||
72 |
7460201 |
Thống kê |
100 |
A00, A01, A02, B00 |
19.50 |
21.00 |
73 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
80 |
A00, A01, A02, B00 |
25.50 |
22.75 |
74 |
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
40 |
A00, A01, A02, C01 |
21.00 |
23.50 |
75 |
7440112 |
Hóa học |
80 |
A00, B00, C02, D07 |
26.50 |
22.50 |
76 |
7720203 |
Hóa dược |
80 |
A00, B00, C02, D07 |
28.75 |
24.90 |
77 |
7420101 |
Sinh học |
40 |
A02, B00, B03, B08 |
22.00 |
22.75 |
78 |
7420203 |
Sinh học ứng dụng |
40 |
A00, A01, B00, B08 |
22.00 |
23.00 |
79 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
120 |
A00, B00, B08, D07 |
28.00 |
23.50 |
NGÔN NGỮ VÀ VĂN HÓA NƯỚC NGOÀI - XÃ HỘI NHÂN VĂN – DU LỊCH (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6) |
||||||
80 |
7229030 |
Văn học |
80 |
C00, D01, D14, D15 |
26.75 |
25.00 |
81 |
7310630 |
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) |
80 |
C00, D01, D14, D15 |
27.75 |
26.00 |
82 |
7310630H |
Việt nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – Khu Hòa An (*) |
40 |
C00, D01, D14, D15 |
25.00 |
25.00 |
83 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: |
100 |
D01, D14, D15 |
28.25 |
26.00 |
84 |
7220201H |
Ngôn ngữ Anh – Khu Hòa An (*) |
40 |
D01, D14, D15 |
25.50 |
24.75 |
85 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
40 |
D01, D03, D14, D64 |
24.50 |
23.00 |
86 |
7320201 |
Thông tin – thư viện |
60 |
A01, D01, D03, D29 |
22.00 |
20.00 |
87 |
7229001 |
Triết học |
40 |
C00, C19, D14, D15 |
25.00 |
25.50 |
88 |
7310201 |
Chính trị học |
40 |
C00, C19, D14, D15 |
25.00 |
25.75 |
89 |
7310301 |
Xã hội học |
100 |
A01, C00, C19, D01 |
26.50 |
25.75 |
Ghi chú:
Mã tổ hợp:
A00:T-L-H; A01:T-L-A; A02:T-L-S; B00:T-H-S; B03:T-S-V; B08:T-S-A; C00: V-Sử-Đ; C01:T-V-L; C02:T-V-H; C04:T-V-Đ; C19:V-Sử-GDCD; D01: T-V-A; D03:T-V-P; D07:T-H-A; D14:V-Sử-A; D15:V-Đ-A; D24:T-H-P; D29:T-L-P; D44:V-Đ-P; D64:V-Sử-P; D66:V-GDCD-A; T00: T-S-NK-TDTT; T01: T-V-NK-TDTT ; T06: T-H-NK-TDTT, V00: T-L-Vẽ mỹ thuật, V01: T-V-Vẽ mỹ thuật, V02:T-A-Vẽ mỹ thuật; V03: T-H-Vẽ mỹ thuật
Đối với các mã ngành tuyển sinh học tại khu Hòa An (*):
- Khu Hòa An là một cơ sở đào tạo của Trường ĐHCT, tọa lạc tại số 554, Quốc lộ 61, ấp Hòa Đức, xă Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang (cách TP. Cần Thơ 45 km)
- Sinh viên học tại Khu Hòa An là sinh viên đại học chính quy của Trường ĐHCT (do Khoa Phát triển Nông thôn quản lý). Chương trình đào tạo, giảng viên, điều kiện học tập, học phí, chế độ chính sách và bằng cấp hoàn toàn giống như sinh viên học tại Cần Thơ. Khi trúng tuyển, những sinh viên này sẽ học năm thứ nhất và năm thứ tư tại Cần Thơ, các năm còn lại học tại Khu Hòa An.
- Ký túc xá tại khu Hòa An: 450 chỗ.
Đối với các ngành có từ 2 chuyên ngành trở lên: thí sinh đăng ký tuyển sinh theo ngành, sau khi trúng tuyển và nhập học, thí sinh được đăng ký chọn 01 chuyên ngành theo học.
III. Phương thức xét tuyển
Thí sinh được đăng ký nhiều phương thức:
- Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
- Phương thức 2: Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 3: Xét tuyển điểm học bạ THPT
- Phương thức 4: Xét tuyển vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT
- Phương thức 5: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao
- Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức
Thí sinh lưu ý:
- Mỗi phương thức có quy định về điều kiện và đối tượng khác nhau, nên Trường xét tuyển độc lập từng phương thức; việc xét tuyển phương thức này không ảnh hưởng đến phương thức khác; điểm chuẩn trúng tuyển của phương thức này không là điểm trúng tuyển của phương thức khác.
- Mỗi thí sinh được quyền đăng ký xét tuyển vào Trường với nhiều phương thức khác nhau, mỗi phương thức nộp hồ sơ riêng theo quy định.
- Phương thức 3 và 4 sẽ được Trường công bố kết quả trúng tuyển sớm đối với thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển. Thí sinh phải đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển vào Cổng tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT để lọc ảo cùng các phương thức khác.
- Nếu một phương thức có nhiều đợt xét tuyển thì điểm trúng tuyển của đợt sau không được thấp hơn điểm trúng tuyển của đợt xét tuyển trước.
IV. HỌC PHÍ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
Mỗi năm học bao gồm 2 học kỳ chính và 1 học kỳ phụ. Sinh viên đóng học phí theo số lượng tín chỉ đăng ký học trong mỗi học kỳ. Mức học phí của mỗi tín chỉ được tính từ học phí bình quân của năm học.
- Đối với chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao: Học phí cho sinh viên trúng tuyển vào học năm học 2023-2024 là 36 triệu đồng/năm học (cố định trong suốt khóa học).
- Đối với chương trình đại trà: học phí bình quân mỗi năm học được xác định theo ngành (Áp dụng Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Thủ tướng Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo). Học phí bình quân năm học 2023-2024 từng ngành như sau:
STT | Mã ngành tuyển sinh | Ngành tuyển sinh | Khối ngành | Danh hiệu và thời gian đào tạo | Học phí bình quân năm học 2023-2024 |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học (*) | I | Cử nhân; 4 năm | 16,920,000 |
2 | 7140204 | Giáo dục Công dân (*) | I | Cử nhân; 4 năm | 16,920,000 |
3 | 7140206 | Giáo dục Thể chất (*) | I | Cử nhân; 4 năm | 16,920,000 |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học (*) | I | Cử nhân; 4 năm | 16,920,000 |
5 | 7140210 | Sư phạm Tin học (*) | I | Cử nhân; 4 năm | 16,920,000 |
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý (*) | I | Cử nhân; 4 năm | 16,920,000 |
7 | 7140212 | Sư phạm Hóa học (*) | I | Cử nhân; 4 năm | 16,920,000 |
8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học (*) | I | Cử nhân; 4 năm | 16,920,000 |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn (*) | I | Cử nhân; 4 năm | 16,920,000 |
10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử (*) | I | Cử nhân; 4 năm | 16,920,000 |
11 | 7140219 | Sư phạm Địa lý (*) | I | Cử nhân; 4 năm | 16,920,000 |
12 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh (*) | I | Cử nhân; 4 năm | 16,920,000 |
13 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp (*) | I | Cử nhân; 4 năm | 16,920,000 |
14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | III | Cử nhân; 4 năm | 17,430,000 |
15 | 7340101H | Quản trị kinh doanh – học tại Khu Hòa An | III | Cử nhân; 4 năm | 17,430,000 |
16 | 7340115 | Marketing | III | Cử nhân; 4 năm | 17,430,000 |
17 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | III | Cử nhân; 4 năm | 17,430,000 |
18 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | III | Cử nhân; 4 năm | 17,430,000 |
19 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | III | Cử nhân; 4 năm | 17,430,000 |
20 | 7340301 | Kế toán | III | Cử nhân; 4 năm | 17,430,000 |
21 | 7340302 | Kiểm toán | III | Cử nhân; 4 năm | 17,430,000 |
22 | 7380107 | Luật kinh tế | III | Cử nhân; 4 năm | 17,430,000 |
23 | 7380101 | Luật, 2 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật tư pháp. | III | Cử nhân; 4 năm | 17,430,000 |
24 | 7380101H | Luật (Luật hành chính) – học tại Khu Hòa An | III | Cử nhân; 4 năm | 17,430,000 |
25 | 7420101 | Sinh học | IV | Cử nhân; 4 năm | 17,915,000 |
26 | 7420201 | Công nghệ sinh học | IV | Cử nhân; 4 năm | 17,915,000 |
27 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | IV | Kỹ sư; 4,5 năm | 17,915,000 |
28 | 7440112 | Hóa học | IV | Cử nhân; 4 năm | 17,915,000 |
29 | 7440301 | Khoa học môi trường | IV | Kỹ sư; 4,5 năm | 17,915,000 |
30 | 7460112 | Toán ứng dụng | V | Cử nhân; 4 năm | 19,266,000 |
31 | 7460201 | Thống kê | V | Cử nhân; 4 năm | 19,266,000 |
32 | 7480101 | Khoa học máy tính | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
33 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
34 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
35 | 7480104 | Hệ thống thông tin | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
36 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
37 | 7480201 | Công nghệ thông tin | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
38 | 7480201H | Công nghệ thông tin – học tại Khu Hòa An | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
39 | 7480202 | An toàn thông tin | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
40 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
41 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
42 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | V | Cử nhân; 4 năm | 19,266,000 |
43 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: - Cơ khí chế tạo máy; - Cơ khí ô tô. | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
44 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
45 | 7520201 | Kỹ thuật điện | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
46 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
47 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
48 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
49 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
50 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | V | Cử nhân; 4 năm | 19,266,000 |
51 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
52 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
53 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
54 | 7580101 | Kiến trúc | V | Kiến trúc sư; | 19,266,000 |
5 năm | |||||
55 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
56 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
57 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
58 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
59 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
60 | 7620103 | Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón) | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
61 | 7620105 | Chăn nuôi | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
62 | 7620109 | Nông học | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
63 | 7620110 | Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Nông nghiệp công nghệ cao. | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
64 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
65 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
66 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp – học tại Khu Hòa An | V | Cử nhân; 4 năm | 17,430,000 |
67 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | V | Cử nhân; 4 năm | 17,430,000 |
68 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp – học tại Khu Hòa An | V | Cử nhân; 4 năm | 17,430,000 |
69 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
70 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
71 | 7620305 | Quản lý thủy sản | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
72 | 7640101 | Thú y | V | Bác sĩ thú y; 5 năm | 19,266,000 |
73 | 7720203 | Hóa dược | VI | Cử nhân; 4 năm | 20,745,000 |
74 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh. | VII | Cử nhân; 4 năm | 17,430,000 |
75 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh – học tại Khu Hòa An | VII | Cử nhân; 4 năm | 17,430,000 |
76 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | VII | Cử nhân; 4 năm | 17,430,000 |
77 | 7229001 | Triết học | VII | Cử nhân; 4 năm | 17,430,000 |
78 | 7229030 | Văn học | VII | Cử nhân; 4 năm | 17,430,000 |
79 | 7310101 | Kinh tế | VII | Cử nhân; 4 năm | 17,430,000 |
80 | 7310201 | Chính trị học | VII | Cử nhân; 4 năm | 17,430,000 |
81 | 7310301 | Xã hội học | VII | Cử nhân; 4 năm | 17,430,000 |
82 | 7310630 | Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) | VII | Cử nhân; 4 năm | 17,430,000 |
83 | 7310630H | Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – học tại Khu Hòa An | VII | Cử nhân; 4 năm | 17,430,000 |
84 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | VII | Kỹ sư; 4,5 năm | 17,430,000 |
85 | 7320201 | Thông tin - thư viện | VII | Cử nhân; 4 năm | 17,430,000 |
86 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | VII | Cử nhân; 4 năm | 17,430,000 |
87 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | VII | Kỹ sư; 4,5 năm | 17,430,000 |
88 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | VII | Cử nhân; 4 năm | 17,430,000 |
89 | 7850103 | Quản lý đất đai | VII | Kỹ sư; 4,5 năm | 17,430,000 |
(*) Nhóm ngành đào tạo giáo viên (sư phạm): sinh viên được hưởng chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt với sinh viên sư phạm.
Địa chỉ: Khu II, Đường 3/2, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
Website chính: ctu.edu.vn
Liên lạc: ĐT: 0710 3872 728
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP