Các ngành Tuyển sinh Hệ đại học chính quy Trường đại học công nghệ (ĐHQG Hà Nội) - QHI

thông tin tuyển sinh của năm 2023

Mã trường QHI

1. Thông tin chung

Mã trường: QHI

Địa chỉ: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội

Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo:

+ Trang thông tin chung: https://uet.vnu.edu.vn

+ Trang thông tin tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn

2. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

-  Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

-  Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa bậc THPT theo quy định của pháp luật (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT);

-  Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định;

-  Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

3. Phạm vi tuyển sinh:

Trường ĐHCN tuyển sinh trong cả nước

4. Phương thức tuyển sinh:

1)   Xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (mã 100): 20 ÷ 50% chỉ tiêu, thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 do Bộ GD&ĐT và các Sở GD&ĐT tổ chức. Đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2023 phải dự thi lại các môn theo tổ hợp xét tuyển.

2)   Xét tuyển dựa theo kết quả thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức (mã 401): 25-30% chỉ tiêu.

3)   Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ), A-Level (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level), ACT (American College Testing) (mã 408): 3% chỉ tiêu.

4)   Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (mã 409): 5 ÷ 15% chỉ tiêu.

5)   Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (mã 301) và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN (mã 303): 5 ÷ 10% chỉ tiêu.

6)   Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học (mã 500): 1% chỉ tiêu.

7)   Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN (mã 501): 10 ÷ 20% chỉ tiêu.

5. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học

6. Ngưỡng đầu vào

Ngưỡng đầu vào theo các phương thức xét tuyển như sau:

1)             Xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (mã 100): sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT 2023.

2)             Xét tuyển dựa theo kết quả thi Đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức (mã 401): Đối với các ngành CN1, CN2, CN8, CN9, CN11, CN12, CN14, CN15, CN16, CN17 từ 90/150 điểm trở lên; các ngành còn lại từ 80/150 điểm trở lên.

3)             Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế (mã 408):

+ SAT: 1100/1600 điểm trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT)).

+ A-Level: mức điểm mỗi môn của 3 môn thi Toán, Lý, Hóa đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60).

+ ACT: 22/36 trở lên.

4)             Thí sinh là học sinh đã hoàn thành chương trình dự bị của các trường dự bị đại học, tốt nghiệp năm 2022 được xét tuyển phải đáp ứng được yêu cầu về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (là tổng điểm thi THPT của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển năm 2022) của ngành tương ứng năm 2022, Nhà trường xét tuyển theo thứ tự từ cao xuống thấp theo điểm thi THPT năm 2022 cho đến hết chỉ tiêu được phân bổ;

5)             Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (mã 409): chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi THPT năm 2023.

Bảng 5. Bảng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế sang thang điểm 10

STT

Trình độ Tiếng Anh

Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10

IELTS

TOEFL iBT

1

5.5

65-78

8.50

2

6.0

79-87

9.00

3

6.5

88-95

9.25

4

7.0

96-101

9.50

5

7.5

102-109

9.75

6

8.0-9.0

110-120

10.00

-         Các chứng chỉ quốc tế, chứng nhận kết quả thi ĐGNL phải còn hạn sử dụng tính đến ngày đăng ký xét tuyển (thời hạn sử dụng 02 năm kể từ ngày dự thi).

7. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm

STT

tuyển sinh

Ngành

Học phí

năm học 2023-2024

1

CN10

Công nghệ nông nghiệp*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28,500,000

2

CN5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng**

3

CN7

Công nghệ hàng không vũ trụ**

4

CN1

Công nghệ thông tin

5

CN2

Kỹ thuật máy tính

6

CN3

Vật lý kỹ thuật

7

CN4

Cơ kỹ thuật

8

CN11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

9

CN13

Kỹ thuật năng lượng

10

 

CN16

Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản

11

CN17

Kỹ thuật Robot

12

CN12

Trí tuệ nhân tạo

13

CN6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

 

35,000,000

14

CN8

Khoa học máy tính


STT

tuyển sinh

Ngành

Học phí

năm học 2023-2024

15

CN9

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

 

16

CN14

Hệ thống thông tin

17

CN15

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

 -                    Các ngành CN6, CN8, CN9, CN14, CN15 thu học phí trên cơ sở định mức kinh tế kỹ thuật được phê duyệt theo quy định tại Khoản d, Điểm 2, Điều 11, Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021.

-                    Sinh viên nhập học vào các ngành đào tạo sau sẽ được cấp học bổng thu hút:

  CN10 (*): 30% mức học phí của năm học tương ứng.

 CN5, CN7 (**): 15% mức học phí của năm học tương ứng.

-                    Lộ trình tăng học phí hàng năm theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 về "Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo" áp dụng đối với các cơ sở giáo dục công lập tự đảm bảo chi thường xuyên.