Các ngành Tuyển sinh Hệ đại học chính quy Trường đại học Đại Nam - DDN
Thông tin tuyển sinh Năm 2019
Mã trường DDN
Phương thức tuyển sinh
Mã phương thức:
23
2.1. Đối tượng tuyển sinh:
Thí sinh có đủ điều kiện tham gia tuyển sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.2. Phạm vi tuyển sinh:
Cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh:
Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Ghi chú:
Thi các môn năng khiếu: Vẽ mỹ thuật đối với ngành Kiến trúc; Tin học đối với tổ hợp K01 của ngành CNTT
Thí sinh có đủ điều kiện tham gia tuyển sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.2. Phạm vi tuyển sinh:
Cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh:
Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Ghi chú:
Thi các môn năng khiếu: Vẽ mỹ thuật đối với ngành Kiến trúc; Tin học đối với tổ hợp K01 của ngành CNTT
DANH SÁCH CÁC NGÀNH TUYỂN SINH
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 30 | 50 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | |||||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 30 | 50 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Trung | |||||
Quan hệ công chúng | 7320108 | 20 | 30 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 40 | 80 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Lịch sử | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 40 | 70 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
Kế toán | 7340301 | 40 | 80 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
Luật kinh tế | 7380107 | 35 | 65 | Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân | Toán, Địa lí, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | |||||
Công nghệ thông tin | 7480201 | 35 | 65 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Giáo dục công dân | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | Toán, Tiếng Anh, Tin học | |||||
Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | 20 | 30 | Ngũ văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật | Ngũ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật | Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật | Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật | |||||
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 25 | 45 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Giáo dục công dân | Toán, Hoá học, Giáo dục công dân | |||||
Dược học | 7720201 | 150 | 250 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hoá học, Giáo dục công dân | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
Điều dưỡng | 7720301 | 40 | 60 | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | |||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 50 | 100 | Toán, Lịch sử, Địa lí | Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Các ngành và thông tin tuyển sinh
Địa chỉ: Số 56 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội.
Website chính: www.dainam.edu.vn
Liên lạc: ĐT: (04) 35577799; Fax: (04) 35578759
Loại hình trườngTrường NGOÀI Công lập