Các ngành Tuyển sinh Hệ đại học chính quy Trường Đại học mỏ địa chất - MDA

Thông tin tuyển sinh Năm 2025

Mã trường MDA

Phương thức tuyển sinh

I. Phương thức tuyển sinh

1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

2. Chứng chỉ quốc tế, hồ sơ năng lực học tập

  • Đối tượng: Thí sinh có điểm trung bình chung (TBC) học tập từng năm học lớp 10, 11, 12 đạt 7.0 trở lên và đáp ứng một trong các điều kiện sau:
  • Được chọn tham dự kỳ thi HSG Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba hoặc Khuyến khích trong kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh/thành phố do Sở GD&ĐT tổ chức (hoặc tương đương do các Đại học quốc gia, Đại học vùng tổ chức) các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Ngoại ngữ, Tổ hợp trong thời gian học THPT;
  • Có ít nhất 1 trong các chứng chỉ Quốc tế sau: SAT, ACT...;
  • Được chọn tham dự cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài Truyền hình Việt Nam tổ chức từ vòng thi tháng trở lên
  • Học sinh hệ chuyên (gồm chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ngữ) của các trường THPT và THPT chuyên trên toàn quốc, các lớp chuyên, hệ chuyên thuộc các Trường đại học, Đại học quốc gia, Đại học vùng.
  • Tiêu chí tiếng Anh: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (đăng ký xác thực trên hệ thống) có thể quy đổi thành điểm môn tiếng Anh khi xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT (tổ hợp A01, B08, D01, D07, D09, D0C, D10, D14, D15, D66, D78, D84, D96, K01)
  • Tiêu chí tiếng Trung Quốc: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Trung Quốc HSK (đăng ký xác thực trên hệ thống) có thể quy đổi thành điểm môn Tiếng Trung Quốc khi xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc(Tổ hợp D04)

3. Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025, đạt thành tích cao trong kỳ thi học sinh giỏi (HSG), cuộc thi Khoa học kỹ thuật (KHKT) do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, cụ thể như sau:
  • Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế và khu vực, hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn HSG Quốc gia các môn văn hóa được xét tuyển thẳng vào các ngành học phù hợp với môn đạt giải.
  • Thí sinh trong đội tuyển Quốc gia tham dự cuộc thi KHKT Quốc tế hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi KHKT cấp Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức được xét tuyển thẳng vào ngành học phù hợp với lĩnh vực đề tài đã đăng ký dự thi.

4. Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN, ĐHQG

5. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập tại THPT

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 6 học kỳ (Lớp 10,  11, và lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
  • Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 6 học kỳ THPT:  đạt từ 18 điểm trở lên.
DANH SÁCH CÁC NGÀNH TUYỂN SINH
TT Mã ngành Tên ngành Các tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
1 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00;A05;A06;A01;A02;B00;C02;D07 30
2 7520301 Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) A00;A05;A06;A01;A02;B00;C02;D07 20
3 7520502 Kỹ thuật Địa vật lý A00;A01;D07;A04;A06;B00;B02;B08 30
4 7440229 Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất A00;A01;D07;A04;A06;B00;B02;B08 30
5 7520604 Kỹ thuật dầu khí A00;A01;D07;D01;C02;B00;B02;B08 120
6 7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên A00;A01;D07;D01;C02;B00;B02;B08 30
7 7520606 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên A00;A01;D07;A04;A06;B00;B02;B08 30
8 7520501 Kỹ thuật địa chất A00;C04;D01;A01;C01;C02;D07;D10 40
9 7440201 Địa chất học D01;D10;C04;D07;C01;A06;A00;A04 30
10 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00;C04;D01;A01;A02;C02;D07;D10 30
11 7810105 Du lịch địa chất D01;D10;C04;D07;A07;A06;C03;A04 60
12 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước A00;A01;A04;D01;C02;C01;D07;C04 30
13 7520505 Đá quý, đá mỹ nghệ C04;D01;C01;C02;A00;A04;D10;D15 25
14 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00;A01;C04;D01;D10 80
15 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;C04;D01;D10;A09 100
16 7480206 Địa tin học A00;A01;C02;C03;C04;D01;D10 60
17 7580109 Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản A00;A01;C02;C03;C04;D01;D10 60
18 7520601 Kỹ Thuật Mỏ A00;A01;B03;C02;C03;C04;D01;D10 100
19 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00;A01;B03;C02;C03;C04;D01;D10 60
20 7850202 An toàn, vệ sinh lao động A00;A01;B03;C02;C03;C04;D01;D10 50
21 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07;D0C;A0T;K01;A1T 330
22 7460108 Khoa học dữ liệu A00;A01;D01;D07;D0C;A0T;K01;A1T 60
23 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00;A01;D01;C01;A0T 50
24 7520107 (7520218) Kỹ thuật Robot (Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo) A00;A01;D01;C01;A0T 40
25 7520201 Kỹ thuật điện A00;A01;D01;C01;A0T 120
26 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;D01;C01;A0T 40
27 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00;A01;D01;C01;A0T 60
28 7520130 Kỹ thuật Ô tô A00;A01;D01;C01;A0T 40
29 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D01;C01;A0T 40
30 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00;A01;D01;C01;A0T 40
31 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;A10;B04;C01;C02;C04;D01 137
32 7580204 Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm A00;A01;A10;B04;C01;C02;C04;D01 81
33 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;C01;C04;D01 85
34 7580302 Quản lý xây dựng A00;A01;A10;B04;C01;C02;C04;D01 66
35 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;B00;C04;D01;A09;C01;A01;A04 50
36 7850101 Quản lý Tài nguyên và môi trường A00;B00;C04;D01;A09;D10;A07;C14 80
37 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07;C04;D10;D09;D84 80
38 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07;D10;C01;D09;D84 80
39 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;D01;D07;D10;C01;D09;D84 80
40 7510601 Quản lý công nghiệp A00;A01;D01;D07;C04;D10;D09;D84 120
41 7720203 Hóa dược A00;B00;D07;A01;C02;A11;A06;D01 40
42 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D04;C00;D09;D66;C03;D78;D14 120
43 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00;A01;A02;A03;A04;A10;C01;D01 50
44 7580106 Quản lý đô thị và công trình C04;A00;D10;C02;A07;D01;D07;C01 40
45 7520121 Kỹ thuật không gian A01;A04;A09;B02;C04;D01;D84;D10 60
46 7850196 Quản lý tài nguyên khoáng sản A00;A04;C04;D10;A01;D01;A06;B00 30
47 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D09;D10;D14;D15;D66;D78;D96 80

Các ngành và thông tin tuyển sinh

III. Quy đổi

Quy định về quy đổi điểm chứng chỉ IELTS (Academic) thành điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp A01, D01, D04, D07, D10 và mức điểm thưởng

IELTS 

5.0 

5.5 

6.0 

6.5 

7.0 

7.5 

≥ 8.0 

Điểm quy đổi  (Theo thang điểm 10)

8,50 

9,00 

9,50 

10,00 

Điểm thưởng  (Theo thang điểm 100)

Nguồn tin THAM CHIẾU

Nguồn tham chiếu https://ts.humg.edu.vn/tuyen-sinh/Pages/Thong-tin-tuyen-sinh.aspx?ItemID=7076