Các ngành Tuyển sinh Hệ đại học chính quy Trường Đại học mỏ địa chất - MDA

thông tin tuyển sinh của năm 2022

Điều kiện dự tuyển: Tốt nghiệp THPT

Mã trường MDA

DANH SÁCH CÁC NGÀNH TUYỂN SINH

Tên ngành chuẩn

Mã ngành chuẩn

Chỉ tiêu xét tuyển phương thức 1

Chỉ tiêu xét tuyển phương thức 2

Chỉ tiêu xét tuyển phương thức 3

Chỉ tiêu xét tuyển phương thức 4

Chỉ tiêu xét tuyển phương thức 5

Tổ hợp môn xét tuyển1

Tổ hợp môn xét tuyển2

Tổ hợp môn xét tuyển 3

Tổ hợp môn xét tuyển 4

Kỹ thuật dầu khí

7520604

50

20

2

3

5

A00

A01

D07

D01

Kỹ thuật địa vật lý

7520502

10

10

2

5

10

A00

A01

D07

A04

Công nghệ kỹ thuật hoá học

7510401

60

15

2

3

10

A00

A06

B00

D07

Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)

7520301

15

5

2

5

3

A00

A01

B00

D07

Kỹ thuật địa chất

7520501

20

20

 

 

 

A00

A01

C04

D01

Địa chất học

7440201

10

10

 

 

 

A00

C04

D01

D07

Du lịch địa chất

7810105

15

15

 

 

 

C04

D01

D07

D10

Địa kỹ thuật xây dựng

7580211

20

10

 

 

 

A00

A01

C04

D01

Kỹ thuật Tài nguyên nước

7580212

15

15

 

 

 

A00

A01

C04

D01

Đá quý Đá mỹ nghệ

 

15

15

 

 

 

A00

C04

D01

D10

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

7520503

60

40

 

 

 

A00

C04

D01

D10

Quản lý đất đai

7850103

60

40

 

 

20

A00

C04

D01

A01

Địa tin học

7480206

30

30

 

 

 

A00

C04

D01

D10

Kỹ thuật mỏ

7520601

50

30

 

 

20

A00

A01

D01

C01

Kỹ thuật tuyển khoáng

7520607

25

25

 

 

10

A00

A01

B00

D01

An toàn, Vệ sinh lao động

 

25

15

 

 

10

A00

A01

D01

B00

Công nghệ thông tin

7480201

150

30

 

 

20

A00

A01

D01

D07

Công nghệ thông tin (chất lượng cao)

7480201CLC

20

 

3

2

5

A00

A01

D01

D07

Khoa học dữ liệu

7480109

20

10

 

 

5

A00

A01

D01

D07

Kỹ thuật môi trường

7520320

20

30

 

 

 

A00

A01

B00

D01

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

20

30

 

 

 

A00

B08

C04

D01

Quản trị kinh doanh

7340101

180

120

 

 

 

A00

A01

D01

D07

Kế toán

7340301

80

70

 

 

 

A00

A01

D01

D07

Tài chính – Ngân hàng

7340201

50

50

 

 

 

A00

A01

D01

D07

Quản lý công nghiệp

7510601

50

50

 

 

 

A00

A01

D01

B00

Hóa dược

7720203

30

20

 

 

10

A00

A01

B00

D07

Kỹ thuật cơ khí

7520103

50

20

 

 

20

A00

A01

C01

 

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

60

5

 

 

15

A00

A01

C01

 

Kỹ thuật cơ khí động lực

7520116

20

10

 

 

10

A00

A01

C01

 

Kỹ thuật điện

7520201

90

30

 

 

30

A00

A01

C01

 

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7520216

60

10

 

 

10

A00

A01

C01

 

Kỹ thuật Ô tô

7520130

60

5

 

 

15

A00

A01

C01

 

Robot và Trí tuệ nhân tạo

 

20

 

 

 

10

A00

A01

C01

 

Kỹ thuật xây dựng

7580201

40

80

2

5

10

A00

A01

D01

C04

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

30

40

1

5

10

A00

A01

D01

C04

Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm

7580204

30

40

1

5

5

A00

A01

D01

C04

 

 

1.1. Đối tượng tuyển sinh:       Thí sinh tốt nghiệp THPT

1.2. Phạm vi tuyển sinh:          Trên toàn quốc

1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

  • Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
    • Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022;
    • Điểm các môn thi không nhân hệ số;
  • Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo học bạ
    • Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
    • Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT:  lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.
  • Phương thức 3 (PT3): 
    • Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT cấp tỉnh, cấp quốc gia, quốc tế;
  • Phương thức 4 (PT4): 
    • Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn( tính đến 22/06/2022) đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán;
  • Phương thức 5 (PT5): Sử dụng kết quả đánh giá năng lực của ĐH BKHN

Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/phương thức tuyển sinh

 

 

 

Tổ hợp

Môn

 

Tổ hợp

Môn

 

Tổ hợp

Môn

A00

Toán  Lý  Hóa

A06

Toán Hóa  Địa

D01

 Toán  Văn  Anh

A01

Toán  Lý  Anh

B00

Toán  Hóa  Sinh

D07

 Toán  Hóa  Anh

A04

Toán  Lý  Địa

C01

Văn  Toán  Lý

D10

 Toán Địa  Anh

A05

Toán  Hóa  Sử

C04

Văn  Toán  Địa

B08

 Toán  Sinh  Anh

Nguồn tin THAM CHIẾU

https://ts.humg.edu.vn/tuyen-sinh/Pages/Thong-tin-tuyen-sinh.aspx?ItemID=6960