Các ngành Tuyển sinh Hệ đại học chính quy Trường đại học Ngoại Ngữ (ĐH Đà Nẵng) DDF
Thông tin tuyển sinh Năm 2023
Mã trường DDF
Phương thức tuyển sinh
Các ngành và thông tin tuyển sinh
1. Phương thức xét tuyển thẳng
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
Đối tượng xét tuyển | Nguyên tắc xét tuyển | GHI CHÚ |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | DDF | Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | 2 | (1)Thí sinh đã tốt nghiệp THPT đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn văn hóa trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia. Xét giải HSG QG thuộc các năm: 2021, 2022, 2023. (2)Các quy định khác theo quy định của Bộ giáo dục. Riêng đối với các ngành sư phạm, thí sinh cần phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của các ngành đào tạo giáo viên do Bộ GD&ĐT quy định trong quy chế tuyển sinh hiện hành, cụ thể là : thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi. |
Môn văn hóa kỳ thi HSG cấp quốc gia: Tiếng Anh | |
2 | DDF | Sư phạm tiếng Pháp | 7140233 | 2 | Môn văn hóa kỳ thi HSG cấp quốc gia: Tiếng Pháp | ||
3 | DDF | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 7140234 | 2 | Môn văn hóa kỳ thi HSG cấp quốc gia: Tiếng Trung Quốc | ||
4 | DDF | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 4 | Môn văn hóa kỳ thi HSG cấp quốc gia: Tiếng Anh | ||
5 | DDF | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 2 | Môn văn hóa kỳ thi HSG cấp quốc gia: Tiếng Nga | ||
6 | DDF | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 2 | Môn văn hóa kỳ thi HSG cấp quốc gia: Tiếng Pháp | ||
7 | DDF | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 4 | Môn văn hóa kỳ thi HSG cấp quốc gia: Tiếng Trung Quốc | ||
8 | DDF | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 4 | |||
9 | DDF | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 4 | |||
10 | DDF | Ngôn ngữ Thái Lan | 7220214 | 2 | |||
11 | DDF | Quốc tế học | 7310601 | 4 | Môn văn hóa kỳ thi HSG cấp quốc gia: Địa Lý, Lịch sử, Tiếng Anh | ||
12 | DDF | Đông phương học | 7310608 | 4 | Môn văn hóa kỳ thi HSG cấp quốc gia: Địa Lý, Lịch sử, Tiếng Anh, Tiếng Trung | ||
13 | DDF | Ngôn ngữ Anh | 7220201KT | 1 | - Môn văn hóa kỳ thi HSG cấp quốc gia: Tiếng Anh - Đào tạo tại Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum |
||
Tổng chỉ tiêu: | 37 |
2. Phương thức Xét điểm thi tốt nghiệp THPT
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp | Ngưỡng ĐBCL đầu vào | GHI CHÚ |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | DDF | Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | 23 | 1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 | 1. D01 | Ưu tiên môn tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | ||
2 | DDF | Sư phạm tiếng Pháp | 7140233 | 6 | 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Pháp*2 2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
1A. D01 1B. D03 2. D96 3. D78 |
Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 | |||
3 | DDF | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 7140234 | 6 | 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Trung*2 2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
1A. D01 1B. D04 2. D96 3. D78 |
Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 | |||
4 | DDF | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 473 | 1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh*2 3. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2 4. Ngữ văn + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2 |
1. D01 2. A01 3. D96 4. D78 |
Ưu tiên môn tiếng Anh | Bằng nhau | Theo quy định hiện hành và được công bố sau khi có kết quả kỳ thi | |
5 | DDF | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 38 | 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nga*2 2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
1A. D01 1B. D02 2. D96 3. D78 |
Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 | |||
6 | DDF | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 43 | 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Pháp*2 2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
1A. D01 1B. D03 2. D96 3. D78 |
Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 | |||
7 | DDF | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 82 | 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Trung*2 2A. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Trung*2 2B. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
1A. D01 1B. D04 2A. D83 2B. D78 |
Tổ hợp 1B, Tổ hợp 2A thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 | |||
8 | DDF | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 49 | 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2 |
1A. D01 1B. D06 |
Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 | |||
9 | DDF | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 49 | 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Hàn*2 2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
1A. D01 1B. DD2 2. D96 3. D78 |
Bằng nhau | |||
10 | DDF | Ngôn ngữ Thái Lan | 7220214 | 13 | 1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 3. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 4. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
1. D01 2. D15 3. D96 4. D78 |
Ưu tiên môn tiếng Anh | Bằng nhau | ||
11 | DDF | Quốc tế học | 7310601 | 59 | 1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 3. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 4. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
1. D01 2. D09 3. D96 4. D78 |
Ưu tiên môn tiếng Anh | Bằng nhau | ||
12 | DDF | Đông phương học | 7310608 | 31 | 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2 2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
1A. D01 1B. D06 2. D96 3. D78 |
Bằng nhau | |||
13 | DDF | Ngôn ngữ Anh | 7220201KT | 14 | 1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh*2 3. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2 4. Ngữ văn + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2 |
1. D01 2. A01 3. D96 4. D78 |
Ưu tiên môn tiếng Anh | Bằng nhau | Đào tạo tại Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum | |
Tổng chỉ tiêu: | 886 |
3. Phương thức xét học bạ
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp | Ngưỡng ĐBCL đầu vào | GHI CHÚ |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | DDF | Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | 11 | 1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 | 1. D01 | Ưu tiên môn tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT, cụ thể : thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi | ||
2 | DDF | Sư phạm tiếng Pháp | 7140233 | 4 | 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ Văn + Toán + Tiếng Pháp*2 2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 3. Ngữ Văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 |
1A. D01 1B. D03 2. D10 3. D15 |
Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 | |||
3 | DDF | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 7140234 | 4 | 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Trung*2 2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 3. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 |
1A. D01 1B. D04 2. D10 3. D15 |
Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 | |||
4 | DDF | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 234 | 1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh*2 3. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 4. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 |
1. D01 2. A01 3. D10 4. D15 |
Ưu tiên môn tiếng Anh | Bằng nhau | Tổng điểm 3 môn (không nhân hệ số) trong tổ hợp xét tuyển từ 18,00 điểm trở lên. | |
5 | DDF | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 20 | 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nga*2 2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 3. Ngữ Văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 |
1A. D01 1B. D02 2. D10 3. D14 |
Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 | |||
6 | DDF | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 24 | 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Pháp*2 2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 3. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 |
1A. D01 1B. D03 2. D10 3. D15 |
Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 | |||
7 | DDF | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 44 | 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Trung*2 2A. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Trung*2 2B. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 |
1A. D01 1B. D04 2A. D45 2B. D15 |
Tổ hợp 1B, Tổ hợp 2A thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 | |||
8 | DDF | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 27 | 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2 2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 |
1A. D01 1B. D06 2. D10 |
Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 | |||
9 | DDF | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 27 | 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Hàn*2 2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 3. Ngữ Văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 |
1A. D01 1B. DD2 2. D10 3. D14 |
Bằng nhau | |||
10 | DDF | Ngôn ngữ Thái Lan | 7220214 | 8 | 1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 3. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 4. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 |
1. D01 2. D15 3. D10 4. D14 |
Ưu tiên môn tiếng Anh | Bằng nhau | ||
11 | DDF | Quốc tế học | 7310601 | 32 | 1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 3. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 4. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 |
1. D01 2. D09 3. D10 4. D14 |
Ưu tiên môn tiếng Anh | Bằng nhau | ||
12 | DDF | Đông phương học | 7310608 | 18 | 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2 2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 |
1A. D01 1B. D06 2. D09 3. D14 4. D10 |
Bằng nhau | |||
13 | DDF | Ngôn ngữ Anh | 7220201KT | 8 | 1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh*2 3. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 4. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 |
1. D01 2. A01 3. D10 4. D15 |
Ưu tiên môn tiếng Anh | Bằng nhau | Đào tạo tại Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum | |
Tổng chỉ tiêu: | 461 |
Ghi chú:
- Số lượng tối thiểu mở lớp là 20 sinh viên, các trường hợp đặc biệt do Hiệu trưởng quyết định
- Phương thức xét học bạ chỉ dành cho các thí sinh đã tốt nghiệp năm 2021, 2022, 2023
- Điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển là trung bình cộng của điểm trung bình môn học năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
- Tham khảo tổ hợp môn trong danh mục tổ hợp của Bộ GDDT
- Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, rồi quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
- Môn ngoại ngữ dùng trong xét tuyển là ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1) ghi trong học bạ
4. Phương thức tuyển sih riêng
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
Nhóm xét tuyển | Nguyên tắc xét tuyển | GHI CHÚ |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | DDF | Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | 9 | 1,2,3,4,5 | Công bố sau | |
2 | DDF | Sư phạm tiếng Pháp | 7140233 | 3 | 1,2,3,4,5 | ||
3 | DDF | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 7140234 | 3 | 1,2,3,4,5 | ||
4 | DDF | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 187 | 1,2,3,4,5 | ||
5 | DDF | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 16 | 1,2,3,4,5 | ||
6 | DDF | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 18 | 1,2,3,4,5 | ||
7 | DDF | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 33 | 1,2,3,4,5 | ||
8 | DDF | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 21 | 1,2,3,4,5 | ||
9 | DDF | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 21 | 1,2,3,4,5 | ||
10 | DDF | Ngôn ngữ Thái Lan | 7220214 | 6 | 1,2,3,4,5 | ||
11 | DDF | Quốc tế học | 7310601 | 25 | 1,2,3,4,5 | ||
12 | DDF | Đông phương học | 7310608 | 14 | 1,2,3,4,5 | ||
13 | DDF | Ngôn ngữ Anh | 7220201KT | 6 | 1,2,3,4,5 | Đào tạo tại Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum | |
Tổng chỉ tiêu: | 362 |
5. Phương thức xét điểm thi ĐGNL ĐH Quốc gia TPHCM
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển | Thang điểm | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào | GHI CHÚ |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | DDF | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 46 | Xét tuyển từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu | Không có | 1. Tổng điểm bài thi đánh giá năng lực đạt từ 600 điểm trở lên. 2. Điểm trung bình chung môn Ngoại ngữ năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 THPT đạt từ 6.5 trở lên. Điểm môn Ngoại ngữ lấy từ học bạ. |
||
2 | DDF | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 4 | |||||
3 | DDF | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 3 | |||||
4 | DDF | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 7 | |||||
5 | DDF | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 4 | |||||
6 | DDF | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 4 | |||||
7 | DDF | Ngôn ngữ Thái Lan | 7220214 | 1 | |||||
8 | DDF | Quốc tế học | 7310601 | 6 | |||||
9 | DDF | Đông phương học | 7310608 | 3 | |||||
10 | DDF | Ngôn ngữ Anh | 7220201KT | 1 | Đào tạo tại Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum | ||||
Tổng chỉ tiêu: | 79 |
DDF-Trường đại học Ngoại Ngữ (ĐH Đà Nẵng)
Địa chỉ: Số 41 Lê Duẩn, TP Đà Nẵng
Website chính: www.udn.vn
Liên lạc: ĐT: (0511)3822041
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
Xem trang tổng hợp của trường
DDF-Trường đại học Ngoại Ngữ (ĐH Đà Nẵng)