thông tin tuyển sinh của năm 2019
Điều kiện dự tuyển: Tốt nghiệp THPT
Mã trường NTH NTS
Thông tin thêm
Ngành Ngôn ngữ Pháp | NTH05 | |||||||||||
Ngành Ngôn ngữ Nhật | NTH07 | |||||||||||
Nhóm ngành Kế toán; Kinh doanh quốc tế (học tại CS Quảng Ninh) | NTH08 | |||||||||||
Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật | NTH01 | |||||||||||
Ngành Ngôn ngữ Anh | NTH04 | |||||||||||
Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật |
NTH01 | 1020 | 210 | |||||||||
Nhóm ngành Tài chính-Ngân hàng; Kế toán | NTH03 | |||||||||||
Ngành Ngôn ngữ Trung quốc | NTH06 | |||||||||||
Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh | NTH02 | |||||||||||
Ngành Ngôn ngữ Nhật | NTH07 | |||||||||||
Ngành Ngôn ngữ Trung quốc | NTH06 | |||||||||||
Nhóm ngành Kế toán; Kinh doanh quốc tế (học tại CS Quảng Ninh) | NTH08 | |||||||||||
Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật | NTH01 | |||||||||||
Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh | NTH02 | |||||||||||
Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh |
NTH02 | 390 | 260 | |||||||||
Ngành Ngôn ngữ Pháp | NTH05 | |||||||||||
Nhóm ngành Tài chính-Ngân hàng; Kế toán | NTH03 | |||||||||||
Nhóm ngành Tài chính-Ngân hàng; Kế toán Nhóm ngành Tài chính-Ngân hàng; Kế toán |
NTH03 | 350 | 140 | |||||||||
Nhóm ngành Tài chính-Ngân hàng; Kế toán | NTH03 | |||||||||||
Nhóm ngành Kế toán; Kinh doanh quốc tế (học tại CS Quảng Ninh) | NTH08 | |||||||||||
Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh | NTH02 | |||||||||||
Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật | NTH01 | |||||||||||
Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh | NTH02 | |||||||||||
Nhóm ngành Tài chính-Ngân hàng; Kế toán | NTH03 | |||||||||||
Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật | NTH01 | |||||||||||
Nhóm ngành Kế toán; Kinh doanh quốc tế (học tại CS Quảng Ninh) | NTH08 | |||||||||||
Ngành Ngôn ngữ Anh Ngành Ngôn ngữ Anh |
NTH04 | 130 | 40 | |||||||||
Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật | NTH01 | |||||||||||
Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh | NTH02 | |||||||||||
Ngành Ngôn ngữ Pháp Ngành Ngôn ngữ Pháp |
NTH05 | 45 | 15 | |||||||||
Ngành Ngôn ngữ Trung quốc Ngành Ngôn ngữ Trung quốc |
NTH06 | 45 | 15 | |||||||||
Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật | NTH01 | |||||||||||
Ngành Ngôn ngữ Nhật Ngành Ngôn ngữ Nhật |
NTH07 | 70 | 20 | |||||||||
Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật | NTH01 | |||||||||||
Nhóm ngành Kế toán; Kinh doanh quốc tế (học tại CS Quảng Ninh) Nhóm ngành Kế toán; Kinh doanh quốc tế (học tại CS Quảng Ninh) |
NTH08 | 150 | ||||||||||
Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật | NTH01 |
Nguồn tin THAM CHIẾU
NTH NTS - Trường đại học ngoại thương
Địa chỉ: - Tại Hà Nội: 91 phố Chùa Láng, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, Hà Nội.
- Tại Quảng Ninh: Số 260 đường Bạch Đằng, phường Nam Khê, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh.
- : số 15, đường D5, phường 25, quận Bình Thạnh, TP.Hồ Chí Minh;
Website chính: www.ftu.edu.vn
Liên lạc: - ĐT: (04) 32.595.154 Fax: (04): 38343605 (Tại Hà Nội)
- ĐT: 0333 850413; Fax: 0333 852 557 (tại Quảng Ninh)
- ĐT: (08) 35127.254. Fax: (08) 35127255 (Tại Tp.HCM)
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
Xem trang tổng hợp của trường
NTH NTS - Trường đại học ngoại thương