Các ngành Tuyển sinh Hệ đại học chính quy Trường đại học Nha Trang - TSN

Thông tin tuyển sinh Năm 2023

Mã trường TSB TSN TSS

Phương thức tuyển sinh

Mã phương thức: 23

Các ngành và thông tin tuyển sinh

Trường dự kiến tuyển 3.600 chỉ tiêu theo 4 phương thức xét tuyển theo thứ tự:

- Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT: 5% chỉ tiêu

- Điểm thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM, ĐH Quốc gia Hà Nội: 25%

- Điểm trung bình học bạ 6 học kỳ: 40%

- Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023: 30%

Trong 3 phương thức (trừ tuyển thẳng), nhà trường sơ tuyển dựa trên kết quả học tập ở THPT và áp điểm sàn tiếng Anh ở một số ngành.

Riêng phương thức xét điểm học bạ là điểm mới trong phương thức tuyển sinh của trường năm nay, thay thế cho phương thức xét theo điểm xét tốt nghiệp THPT các năm trước. Cụ thể, trong phương thức xét điểm học bạ, Trường ĐH Nha Trang sử dụng kết quả học tập của 4 môn học trong 6 học kỳ THPT.

Nói về sự khác biệt này, tiến sĩ Tô Văn Phương, Trưởng phòng Đào tạo Trường ĐH Nha Trang, chia sẻ: “Trong tổ hợp 4 môn xét tuyển của phương thức xét học bạ có 3 môn học bắt buộc gồm: toán, ngữ văn và tiếng Anh. Ngoài ra, trường bổ sung 1 môn học khác phù hợp với ngành đào tạo. Chẳng hạn, với các ngành thuộc lĩnh vực kỹ thuật công nghệ có thêm môn vật lý hoặc hóa học hoặc sinh học. Còn lĩnh vực xã hội nhân văn sẽ thêm môn lịch sử, địa lý hoặc giáo dục công dân”.

Tổ hợp xét tuyển các nhóm ngành/lĩnh vực Đại học Nha Trang năm 2023:

Ở phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023, trường cải tiến việc áp dụng điều kiện tiếng Anh trong xét tuyển, với 3 nhóm ngành tương ứng theo định hướng về tổ hợp xét tuyển và điều kiện tiếng Anh cụ thể như sau:

Thông tin ngành đào tạo và tổ hợp xét tuyển 2 phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT và xét học bạ Đại học Nha Trang năm 2023:

TT

Mã ngành

Tên ngành, chương trình chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm sàn tiếng Anh

(trừ tuyển thẳng)

Theo Điểm thi THPT 2023

(3 môn thi)

Theo kết quả học tập ở THPT

(học bạ 4 môn học)

I

Chương trình đặc biệt

     
 

7540105MP

Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU)

A01; B00; D01; D07

TO; VL; HH; SH

 
 

7620301MP

Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU)

A01; B00; D01; D07

TO; VL; HH; SH

 
 

7340101 A

Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt)

A01; D01; D07; D96

TA; LS, ĐL, GDCD

X

 

7340301 PHE

Kế toán (Chương trình song ngữ Anh-Việt)

A01; D01; D07; D96

TA; LS, ĐL, GDCD

X

 

7480201 PHE

Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh-Việt)

A01; D01; D07; D90

TO; VL; TH; CN

X

 

7810201 PHE

Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh-Việt)

A01; D01; D07; D96

TA; LS, ĐL, GDCD

X

 

7810103P

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)

D01, D03, D96, D97

ĐL, LS, TA, TP

 

II

Chương trình chuẩn

     
 

7620303

Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản)

A00; A01; B00; D07

TO; VL; HH; SH

 
 

7620305

Quản lý thuỷ sản

A00; A01; B00; D07

TO; VL; HH; SH

 
 

7620301

Nuôi trồng thuỷ sản (03 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản)

A01; B00; D01; D07

TO; VL; HH; SH

 
 

7420201

Công nghệ sinh học

A00; A01; B00; D08

TO; VL; HH; SH

 
 

7520320

Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động)

A00; A01; B00; D08

TO; VL; HH; SH

 
 

7520103

Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)

A00; A01; C01; D07

TO; VL; HH; CN

 
 

7510202

Công nghệ chế tạo máy

A00; A01; C01; D07

TO; VL; HH; CN

 
 

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01; C01; D07

TO; VL; HH; CN

 
 

7520115

Kỹ thuật nhiệt (03 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)

A00; A01; C01; D07

TO; VL; HH; CN

 
 

7840106

Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)

A01; D01; D07; D90

TO; VL; HH; CN

-

 

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

A00; A01; C01; D07

TO; VL; HH; CN

 
 

7520122

Kỹ thuật tàu thủy

A00; A01; C01; D07

TO; VL; HH; CN

 
 

7520130

Kỹ thuật ô tô

A01; D01; D07; D90

TO; VL; HH; CN

-

 

7520201

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử)

A01; D01; D07; D90

TO; VL; HH; CN

-

 

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A01; D01; D07; D90

TO; VL; HH; CN

-

 

7580201

Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)

A01; D01; D07; D90

TO; VL; HH; CN

-

 

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A01; D01; D07; D90

TO; VL; HH; CN

-

 

7520301

Kỹ thuật hoá học

A00; A01; B00; D07

TO; VL; HH; CN

 
 

7540101

Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)

A01; D01; D07; D90

TO; VL; HH; SH

-

 

7540105

Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)

A01; B00; D01; D07

TO; VL; HH; SH

 
 

7480201

Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)

A01; D01; D07; D90

TO; VL; TH; CN

X

 

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

A01; D01; D07; D96

TO; VL; TH; CN

-

 

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL, GDCD

X

 

7810201

Quản trị khách sạn

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL, GDCD

X

 

7340101

Quản trị kinh doanh

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL, GDCD

X

 

7340115

Marketing

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL, GDCD

X

 

7340121

Kinh doanh thương mại

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL, GDCD

X

 

7340201

Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng; Công nghệ tài chính)

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL, GDCD

X

 

7340301

Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL, GDCD

X

 

7380101

Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL, GDCD

-

 

7220201

Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung)

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL, GDCD

X

 

7310101

Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL, GDCD

-

 

7310105

Kinh tế phát triển

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL, GDCD

-

 

Tổng số 33 ngành

(60 CTĐT/chuyên ngành)

   

13