thông tin tuyển sinh của năm 2021
Điều kiện dự tuyển: Tốt nghiệp THPT
Mã trường NLS
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 7140215 | 45 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||||||
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 140 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh | ||
Kinh tế | 7310101 | 150 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 230 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||||
Quản trị kinh doanh (CLC) Chương trình chất lượng cao |
7340101C | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||||
Kế toán | 7340301 | 110 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||||
Công nghệ sinh học | 7420201 | 155 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||||
Công nghệ sinh học (CLC) Chương trình chất lượng cao |
7420201C | 30 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||||||
Bản đồ học | 7440212 | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||||
Khoa học môi trường | 7440301 | 80 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
Công nghệ thông tin | 7480201 | 210 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 150 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) Chương trình chất lượng cao |
7510201C | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 100 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||||
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||||
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | 160 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||||
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 80 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
Kỹ thuật môi trường (CLC) Chương trình chất lượng cao |
7520320C | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 300 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||||||
Công nghệ thực phẩm (CLC) Chương trình chất lượng cao |
7540101C | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||||||
Công nghệ thực phẩm(CTTT) Công nghệ thực phẩm chương trình tiên tiến |
7540101T | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||||||
Công nghệ chế biến thuỷ sản | 7540105 | 75 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||||||
Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | 155 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||||
Chăn nuôi | 7620105 | 150 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||||||
Nông học | 7620109 | 190 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||||||
Bảo vệ thực vật | 7620112 | 85 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||||||
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 7620113 | 140 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||||||
Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | 75 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||||
Phát triển nông thôn | 7620116 | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||||
Lâm học | 7620201 | 120 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||||||
Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||||||
Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301 | 170 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||||||
Thú y | 7640101 | 160 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||||||
Thú y ( CTTT) Thú y chương trình tiên tiến |
7640101T | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||||||
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 160 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
Quản lý đất đai | 7850103 | 300 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Nguồn tin THAM CHIẾU
NLS-trường đại học Nông Lâm TP.HCM
Địa chỉ: Khu phố 6, phường Linh Trung, Q.Thủ Đức, TP.HCM
Website chính: www.hcmuaf.edu.vn
Liên lạc: ĐT: (08) 38963350
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
Xem trang tổng hợp của trường
NLS-trường đại học Nông Lâm TP.HCM
Điểm chuẩn 2021 - NLS - Đại Học Nông Lâm TPHCM
Điểm chuẩn năm 2021 phương thức xét điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM - trường đại học Nông Lâm TP.HCM
Điểm chuẩn năm 2021 phương thức HỌC BẠ - NLS-trường đại học Nông Lâm TP.HCM
Phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 -trường đại học Nông Lâm TP.HCM (NLS)
Phương án tuyển sinh Đại học chính quy năm 2020 (dự kiến) của trường Đại học Nông Lâm TP.HCM