Các ngành Tuyển sinh Hệ đại học chính quy Trường đại học sư phạm TP.HCM - SPS

thông tin tuyển sinh của năm 2021

Điều kiện dự tuyển: Tốt nghiệp THPT

Mã trường SPS

Thông tin thêm

 
DANH SÁCH CÁC NGÀNH TUYỂN SINH

TT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp

Môn thi

1

Giáo dục Mầm non

7140201

M00

Ngữ văn, Toán, Năng khiếu GDMN

2

Giáo dục Tiểu học

7140202

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

Giáo dục Tiểu học

7140202

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Giáo dục Tiểu học

7140202

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

3

Giáo dục Đặc biệt

7140203

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Giáo dục Đặc biệt

7140203

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Giáo dục Đặc biệt

7140203

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

4

Giáo dục Chính trị

7140205

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Giáo dục Chính trị

7140205

C19

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

Giáo dục Chính trị

7140205

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

5

Giáo dục Thể chất

7140206

T01

Toán, Năng khiếu TDTT 1, Năng khiếu TDTT 2

Giáo dục Thể chất

7140206

M08

Ngữ văn, Năng khiếu TDTT 1, Năng khiếu TDTT 2

6

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

7140208

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

7140208

C19

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

7140208

A08

Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân

7

Sư phạm Toán học

7140209

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

Sư phạm Toán học

7140209

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

8

Sư phạm Tin học

7140210

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

Sư phạm Tin học

7140210

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

9

Sư phạm Vật lý

7140211

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

Sư phạm Vật lý

7140211

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Sư phạm Vật lý

7140211

C01

Ngữ văn, Toán, Vật lý

10

Sư phạm Hoá học

7140212

A00

Toán, Vật lý, Hoá học

Sư phạm Hoá học

7140212

B00

Toán, Hoá học, Sinh học

Sư phạm Hoá học

7140212

D07

Toán, Hoá học, Tiếng Anh

11

Sư phạm Sinh học

7140213

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

Sư phạm Sinh học

7140213

D08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

12

Sư phạm Ngữ văn

7140217

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Sư phạm Ngữ văn

7140217

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Sư phạm Ngữ văn

7140217

D78

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

13

Sư phạm Lịch sử

7140218

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Sư phạm Lịch sử

7140218

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

14

Sư phạm Địa lý

7140219

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Sư phạm Địa lý

7140219

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

Sư phạm Địa lý

7140219

D78

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

15

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

16

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

7140234

D04

Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

7140234

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

17

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

A00

Toán, Vật lý, Hoá học

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

D90

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

18

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

7140249

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

7140249

C19

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

7140249

C20

Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân

19

Giáo dục học

7140101

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

Giáo dục học

7140101

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Giáo dục học

7140101

C01

Ngữ văn, Toán, Vật lý

Giáo dục học

7140101

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

20

Quản lý giáo dục

7140114

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Quản lý giáo dục

7140114

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

Quản lý giáo dục

7140114

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

21

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

22

Ngôn ngữ Nga

7220202

D02

Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga

Ngôn ngữ Nga

7220202

D80

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga

Ngôn ngữ Nga

7220202

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngôn ngữ Nga

7220202

D78

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

23

Ngôn ngữ Pháp

7220203

D03

Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp

Ngôn ngữ Pháp

7220203

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

24

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D04

Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

25

Ngôn ngữ Nhật

7220209

D06

Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật

Ngôn ngữ Nhật

7220209

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

26

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

D96

Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

D78

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

DD2

Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn

27

Văn học

7229030

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Văn học

7229030

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Văn học

7229030

D78

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

28

Tâm lý học

7310401

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

Tâm lý học

7310401

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Tâm lý học

7310401

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

29

Tâm lý học giáo dục

7310403

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

Tâm lý học giáo dục

7310403

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Tâm lý học giáo dục

7310403

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

30

Quốc tế học

7310601

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Quốc tế học

7310601

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Quốc tế học

7310601

D78

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

31

Việt Nam học

7310630

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Việt Nam học

7310630

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Việt Nam học

7310630

D78

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

32

Hoá học

7440112

A00

Toán, Vật lý, Hoá học

Hoá học

7440112

B00

Toán, Hoá học, Sinh học

Hoá học

7440112

D07

Toán, Hoá học, Tiếng Anh

33

Công nghệ thông tin

7480201

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

Công nghệ thông tin

7480201

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

34

Công tác xã hội

7760101

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

Công tác xã hội

7760101

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Công tác xã hội

7760101

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

35

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

7220101

- Đối tượng tuyển sinh:

+ Thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp trung học phổ thông;

+ Thí sinh là người Việt Nam định cư ở nước ngoài theo Luật quốc tịch Việt Nam đã tốt nghiệp trung học phổ thông.

- Tổ chức xét tuyển (có thông báo cụ thể riêng).





 

Nguồn tin THAM CHIẾU