Các ngành Tuyển sinh Hệ đại học chính quy Trường đại học sư phạm TP.HCM - SPS

Thông tin tuyển sinh Năm 2023

Mã trường SPS

Phương thức tuyển sinh

Mã phương thức: 23

Các ngành và thông tin tuyển sinh

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành

Tên ngành

Mã phương thức

Tên phương thức

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển 1

Tổ hợp xét tuyển 2

Tổ hợp xét tuyển 3

Tổ hợp xét tuyển 4

Tổ hợp

Môn chính

Tổ hợp

Môn chính

Tổ hợp

Môn chính

Tổ hợp

Môn chính

1

ĐH

7140101

Giáo dục học

301

Xét tuyển thẳng

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7140101

Giáo dục học

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7140101

Giáo dục học

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

6

B00

 

C00

 

C01

 

D01

 

 

 

7140101

Giáo dục học

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

36

B00

 

C00

 

C01

 

D01

 

2

ĐH

7140114

Quản lý giáo dục

301

Xét tuyển thẳng

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7140114

Quản lý giáo dục

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7140114

Quản lý giáo dục

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

6

D01

 

A00

 

C00

 

 

 

 

 

7140114

Quản lý giáo dục

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

36

D01

 

A00

 

C00

 

 

 

3

ĐH

7140201

Giáo dục mầm non

301

Xét tuyển thẳng

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7140201

Giáo dục mầm non

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7140201

Giáo dục mầm non

406

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi tuyển môn năng khiếu

20

M02

 

M03

 

 

 

 

 

 

 

7140201

Giáo dục mầm non

405

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi tuyển môn năng khiếu

120

M02

 

M03

 

 

 

 

 

4

ĐH

7140202

Giáo dục Tiểu học

301

Xét tuyển thẳng

32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7140202

Giáo dục Tiểu học

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7140202

Giáo dục Tiểu học

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

96

A00

Toán

A01

Toán

D01

Ngữ văn hoặc Toán

 

 

 

 

7140202

Giáo dục Tiểu học

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

32

A00

 

A01

 

D01

 

 

 

 

 

7140202

Giáo dục Tiểu học

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

96

A00

 

A01

 

D01

 

 

 

5

ĐH

7140203

Giáo dục Đặc biệt

301

Xét tuyển thẳng

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7140203

Giáo dục Đặc biệt

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7140203

Giáo dục Đặc biệt

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

6

D01

Ngữ văn

C00

Ngữ văn

C15

Ngữ văn

 

 

 

 

7140203

Giáo dục Đặc biệt

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

2

D01

 

C00

 

C15

 

 

 

 

 

7140203

Giáo dục Đặc biệt

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

6

D01

 

C00

 

C15

 

 

 

6

ĐH

7140204

Giáo dục Công dân

301

Xét tuyển thẳng

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7140204

Giáo dục Công dân

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7140204

Giáo dục Công dân

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

6

C00

Ngữ văn

C19

Ngữ văn

D01

Ngữ văn

 

 

 

 

7140204

Giáo dục Công dân

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

2

C00

 

C19

 

D01

 

 

 

 

 

7140204

Giáo dục Công dân

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

6

C00

 

C19

 

D01

 

 

 

7

ĐH

7140205

Giáo dục Chính trị

301

Xét tuyển thẳng

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7140205

Giáo dục Chính trị

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7140205

Giáo dục Chính trị

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

6

C00

Ngữ văn

C19

Ngữ văn

D01

Ngữ văn

 

 

 

 

7140205

Giáo dục Chính trị

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

2

C00

 

C19

 

D01

 

 

 

 

 

7140205

Giáo dục Chính trị

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

6

C00

 

C19

 

D01

 

 

 

8

ĐH

7140206

Giáo dục Thể chất

301

Xét tuyển thẳng

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7140206

Giáo dục Thể chất

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7140206

Giáo dục Thể chất

406

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi tuyển môn năng khiếu

5

T01

 

M08

 

 

 

 

 

 

 

7140206

Giáo dục Thể chất

405

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi tuyển môn năng khiếu

30

T01

 

M08

 

 

 

 

 

9

ĐH

7140208

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

301

Xét tuyển thẳng

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7140208

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7140208

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

11

C00

Ngữ văn

C19

Ngữ văn

A08

Toán

 

 

 

 

7140208

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

3

C00

 

C19

 

A08

 

 

 

 

 

7140208

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

13

C00

 

C19

 

A08

 

 

 

10

ĐH

7140209

Sư phạm Toán học

301

Xét tuyển thẳng

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7140209

Sư phạm Toán học

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7140209

Sư phạm Toán học

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

33

A00

Toán

A01

Toán

 

 

 

 

 

 

7140209

Sư phạm Toán học

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

11

A00

 

A01

 

 

 

 

 

 

 

7140209

Sư phạm Toán học

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

33

A00

 

A01

 

 

 

 

 

11

ĐH

7140210

Sư phạm Tin học

301

Xét tuyển thẳng

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7140210

Sư phạm Tin học

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7140210

Sư phạm Tin học

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

27

A00

Toán

A01

Toán

B08

Toán

 

 

 

 

7140210

Sư phạm Tin học

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

9

A00

 

A01

 

B08

 

 

 

 

 

7140210

Sư phạm Tin học

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

27

A00

 

A01

 

B08

 

 

 

12

ĐH

7140211

Sư phạm Vật lý

301

Xét tuyển thẳng

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7140211

Sư phạm Vật lý

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7140211

Sư phạm Vật lý

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

7

A00

Vật lý

A01

Vật lý

C01

Vật lý

 

 

 

 

7140211

Sư phạm Vật lý

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

2

A00

 

A01

 

C01

 

 

 

 

 

7140211

Sư phạm Vật lý

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

10

A00

 

A01

 

C01

 

 

 

13

ĐH

7140212

Sư phạm Hoá học

301

Xét tuyển thẳng

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7140212

Sư phạm Hoá học

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7140212

Sư phạm Hoá học

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

6

A00

Hoá học

B00

Hoá học

D07

Hoá học

 

 

 

 

7140212

Sư phạm Hoá học

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

2

A00

 

B00

 

D07

 

 

 

 

 

7140212

Sư phạm Hoá học

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

6

A00

 

B00

 

D07

 

 

 

14

ĐH

7140213

Sư phạm Sinh học

301

Xét tuyển thẳng

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7140213

Sư phạm Sinh học

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7140213

Sư phạm Sinh học

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

9

B00

Sinh học

D08

Sinh học

 

 

 

 

 

 

7140213

Sư phạm Sinh học

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

3

B00

 

D08

 

 

 

 

 

 

 

7140213

Sư phạm Sinh học

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

9

B00

 

D08

 

 

 

 

 

15

ĐH

7140217

Sư phạm Ngữ văn

301

Xét tuyển thẳng

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7140217

Sư phạm Ngữ văn

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7140217

Sư phạm Ngữ văn

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

24

D01

Ngữ văn

C00

Ngữ văn

D78

Ngữ văn

 

 

 

 

7140217

Sư phạm Ngữ văn

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

8

D01

 

C00

 

D78

 

 

 

 

 

7140217

Sư phạm Ngữ văn

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

24

D01

 

C00

 

D78

 

 

 

16

ĐH

7140218

Sư phạm Lịch sử

301

Xét tuyển thẳng

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7140218

Sư phạm Lịch sử

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7140218

Sư phạm Lịch sử

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

3

C00

 

D14

 

 

 

 

 

 

 

7140218

Sư phạm Lịch sử

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

24

C00

 

D14

 

 

 

 

 

17

ĐH

7140219

Sư phạm Địa lý

301

Xét tuyển thẳng

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7140219

Sư phạm Địa lý

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7140219

Sư phạm Địa lý

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

2

C00

 

C04

 

D15

 

D78

 

 

 

7140219

Sư phạm Địa lý

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

12

C00

 

C04

 

D15

 

D78

 

18

ĐH

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

301

Xét tuyển thẳng

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

45

D01

Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

15

D01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

45

D01

 

 

 

 

 

 

 

19

ĐH

7140232

Sư phạm Tiếng Nga

301

Xét tuyển thẳng

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7140232

Sư phạm Tiếng Nga

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7140232

Sư phạm Tiếng Nga

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

6

D01

Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

7140232

Sư phạm Tiếng Nga

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

2

D01

 

D02

 

D78

 

D80

 

 

 

7140232

Sư phạm Tiếng Nga

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

6

D01

 

D02

 

D78

 

D80

 

20

ĐH

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

301

Xét tuyển thẳng

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

6

D01

Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

2

D01

 

D03

 

 

 

 

 

 

 

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

6

D01

 

D03

 

 

 

 

 

21

ĐH

7140234

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

301

Xét tuyển thẳng

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7140234

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7140234

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

6

D01

Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

7140234

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

2

D01

 

D04

 

 

 

 

 

 

 

7140234

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

6

D01

 

D04

 

 

 

 

 

22

ĐH

7140246

Sư phạm công nghệ

301

Xét tuyển thẳng

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7140246

Sư phạm công nghệ

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7140246

Sư phạm công nghệ

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

6

A00

Toán hoặc Vật lý hoặc Hóa học

A02

Toán hoặc Vật lý hoặc Sinh học

D90

Toán

A01

Toán hoặc Vật lý

 

 

7140246

Sư phạm công nghệ

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

2

A00

 

A02

 

D90

 

A01

 

 

 

7140246

Sư phạm công nghệ

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

6

A00

 

A02

 

D90

 

A01

 

23

ĐH

7140247

Sư phạm khoa học tự nhiên

301

Xét tuyển thẳng

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7140247

Sư phạm khoa học tự nhiên

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7140247

Sư phạm khoa học tự nhiên

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

60

A00

Toán hoặc Vật lý hoặc Hóa học

A02

Toán hoặc Vật lý hoặc Sinh học

B00

Toán hoặc Hóa học hoặc Sinh học

D90

Toán

 

 

7140247

Sư phạm khoa học tự nhiên

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

20

A00

 

A02

 

B00

 

D90

 

 

 

7140247

Sư phạm khoa học tự nhiên

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

60

A00

 

A02

 

B00

 

D90

 

24

ĐH

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

301

Xét tuyển thẳng

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

20

C00

 

C19

 

C20

 

D78

 

 

 

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

120

C00

 

C19

 

C20

 

D78

 

25

ĐH

7220101

Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam

500

Sử dụng phương thức khác

30

 

 

 

 

 

 

 

 

26

ĐH

7220201

Ngôn ngữ Anh

301

Xét tuyển thẳng

19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7220201

Ngôn ngữ Anh

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7220201

Ngôn ngữ Anh

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

57

D01

Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

7220201

Ngôn ngữ Anh

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

19

D01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7220201

Ngôn ngữ Anh

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

57

D01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7220201

Ngôn ngữ Anh

500

Sử dụng phương thức khác

50

 

 

 

 

 

 

 

 

27

ĐH

7220202

Ngôn ngữ Nga

301

Xét tuyển thẳng

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7220202

Ngôn ngữ Nga

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7220202

Ngôn ngữ Nga

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

24

D01

Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

7220202

Ngôn ngữ Nga

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

8

D01

 

D02

 

D80

 

D78

 

 

 

7220202

Ngôn ngữ Nga

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

24

D01

 

D02

 

D80

 

D78

 

28

ĐH

7220203

Ngôn ngữ Pháp

301

Xét tuyển thẳng

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7220203

Ngôn ngữ Pháp

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7220203

Ngôn ngữ Pháp

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

30

D01

Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

7220203

Ngôn ngữ Pháp

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

10

D01

 

D03

 

 

 

 

 

 

 

7220203

Ngôn ngữ Pháp

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

30

D01

 

D03

 

 

 

 

 

29

ĐH

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

301

Xét tuyển thẳng

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

60

D01

Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

20

D01

 

D04

 

 

 

 

 

 

 

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

60

D01

 

D04

 

 

 

 

 

 

 

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

500

Sử dụng phương thức khác

15

 

 

 

 

 

 

 

 

30

ĐH

7220209

Ngôn ngữ Nhật

301

Xét tuyển thẳng

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7220209

Ngôn ngữ Nhật

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7220209

Ngôn ngữ Nhật

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

45

D01

Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

7220209

Ngôn ngữ Nhật

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

15

D01

 

D06

 

 

 

 

 

 

 

7220209

Ngôn ngữ Nhật

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

45

D01

 

D06

 

 

 

 

 

31

ĐH

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

301

Xét tuyển thẳng

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

27

D01

Tiếng Anh

D96

Tiếng Anh

D78

Tiếng Anh

 

 

 

 

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

9

D01

 

D96

 

D78

 

DD2

 

 

 

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

27

D01

 

D96

 

D78

 

DD2

 

32

ĐH

7229030

Văn học

301

Xét tuyển thẳng

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7229030

Văn học

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7229030

Văn học

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

27

D01

Ngữ văn

C00

Ngữ văn

D78

Ngữ văn

 

 

 

 

7229030

Văn học

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

9

D01

 

C00

 

D78

 

 

 

 

 

7229030

Văn học

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

27

D01

 

C00

 

D78

 

 

 

33

ĐH

7310401

Tâm lý học

301

Xét tuyển thẳng

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7310401

Tâm lý học

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7310401

Tâm lý học

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

10

B00

 

C00

 

D01

 

 

 

 

 

7310401

Tâm lý học

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

60

B00

 

C00

 

D01

 

 

 

34

ĐH

7310403

Tâm lý học giáo dục

301

Xét tuyển thẳng

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7310403

Tâm lý học giáo dục

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7310403

Tâm lý học giáo dục

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

9

A00

 

D01

 

C00

 

 

 

 

 

7310403

Tâm lý học giáo dục

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

54

A00

 

D01

 

C00

 

 

 

35

ĐH

7310501

Địa lý học

301

Xét tuyển thẳng

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7310501

Địa lý học

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7310501

Địa lý học

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

3

D10

 

D15

 

D78

 

C00

 

 

 

7310501

Địa lý học

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

18

D10

 

D15

 

D78

 

C00

 

36

ĐH

7310601

Quốc tế học

301

Xét tuyển thẳng

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7310601

Quốc tế học

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7310601

Quốc tế học

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

10

D01

 

D14

 

D78

 

 

 

 

 

7310601

Quốc tế học

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

60

D01

 

D14

 

D78

 

 

 

37

ĐH

7310630

Việt Nam học

301

Xét tuyển thẳng

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7310630

Việt Nam học

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7310630

Việt Nam học

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

27

C00

Ngữ văn

D01

Ngữ văn

D78

Ngữ văn

 

 

 

 

7310630

Việt Nam học

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

9

C00

 

D01

 

D78

 

 

 

 

 

7310630

Việt Nam học

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

27

C00

 

D01

 

D78

 

 

 

38

ĐH

7440102

Vật lý học

301

Xét tuyển thẳng

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7440102

Vật lý học

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7440102

Vật lý học

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

15

A00

Vật lý

A01

Vật lý

 

 

 

 

 

 

7440102

Vật lý học

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

5

A00

 

A01

 

D90

 

 

 

 

 

7440102

Vật lý học

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

15

A00

 

A01

 

D90

 

 

 

39

ĐH

7440112

Hoá học

301

Xét tuyển thẳng

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7440112

Hoá học

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7440112

Hoá học

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

30

A00

Hoá học

B00

Hoá học

D07

Hoá học

 

 

 

 

7440112

Hoá học

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

10

A00

 

B00

 

D07

 

 

 

 

 

7440112

Hoá học

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

30

A00

 

B00

 

D07

 

 

 

40

ĐH

7480201

Công nghệ thông tin

301

Xét tuyển thẳng

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7480201

Công nghệ thông tin

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7480201

Công nghệ thông tin

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

45

A00

Toán

A01

Toán

B08

Toán

 

 

 

 

7480201

Công nghệ thông tin

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

15

A00

 

A01

 

B08

 

 

 

 

 

7480201

Công nghệ thông tin

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

45

A00

 

A01

 

B08

 

 

 

 

 

7480201

Công nghệ thông tin

500

Sử dụng phương thức khác

20

 

 

 

 

 

 

 

 

41

ĐH

7760101

Công tác xã hội

301

Xét tuyển thẳng

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7760101

Công tác xã hội

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7760101

Công tác xã hội

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

9

A00

 

D01

 

C00

 

 

 

 

 

7760101

Công tác xã hội

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

54

A00

 

D01

 

C00

 

 

 

42

ĐH

7810101

Du lịch

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

50

C00

 

C04

 

D01

 

D78

 

43

ĐH

7420203

Sinh học ứng dụng

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

30

B00

 

D08

 

 

 

 

 

Theo ông Nguyễn Ngọc Trung cho biết năm 2023, trường tổ chức kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt 2 đợt. Một đợt vào tháng Tư và một đợt vào tháng Sáu. 
 
Các bài thi đánh giá năng lực chuyên biệt gồm: Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, tiếng Anh.

Tùy theo nhu cầu xét tuyển vào các ngành học khác nhau, thí sinh có thể lựa chọn đăng ký một hoặc một số bài thi để đăng ký xét tuyển vào các ngành học. Thí sinh làm bài thi trên máy tính tại các điểm thi do trường tổ chức.
 
Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT kết hợp với thi đánh giá năng lực chuyên biệt chỉ áp dụng cho các ngành: Sư phạm Toán học, Sư phạm Tin học, Công nghệ thông tin, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Hóa học, Sư phạm Sinh học, Sư phạm Ngữ văn, Văn học, Việt Nam học, Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Sư phạm tiếng Trung Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn Ngữ Nga, Ngôn ngữ Nhật và Ngôn ngữ Hàn Quốc.

Đại học Sư phạm TPHCM xét tuyển 40% chỉ tiêu ĐGNL năm 2023

Ứng với từng tổ hợp xét tuyển vào các ngành học, trường chọn sử dụng môn chính ứng với ngành học được lấy kết quả từ kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt do trường tổ chức; 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển được lấy kết quả học tập ở THPT.
Môn chính đối với mỗi ngành học được xác định như sau:

Sư phạm Toán học, Sư phạm Tin học, Công nghệ thông tin: Môn chính là Toán học.

Sư phạm Vật lý: Môn chính là Vật lý.

Sư phạm Hóa học, Hóa học: Môn chính là Hóa học.

Sư phạm Sinh học: Môn chính là Sinh học.

Sư phạm Ngữ văn, Văn học, Việt Nam học: Môn chính là Ngữ văn.

Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Sư phạm tiếng Trung quốc, Ngôn ngữ Trung quốc, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn Ngữ Nga, Ngôn ngữ Nhật và Ngôn ngữ Hàn quốc: Môn chính là tiếng Anh.
 
Ông Trung cho hay, năm 2023 nhà trường sẽ tăng chỉ tiêu xét tuyển từ kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt lên tối đa 40% tổng chỉ tiêu. Như vậy so với năm ngoái, chỉ tiêu xét tuyển từ kỳ thi này tăng gấp đôi.
 
Kỳ thi đánh giá chuyên biệt được trường ĐH Sư phạm TP.HCM tổ chức lần đầu tiên vào năm ngoái có hơn 2.000 thí sinh tham dự.

“Sơ bộ chúng tôi thấy các em trúng tuyển từ kỳ thi đáp ứng tốt việc dạy học, cho nên tổ chức kỳ thi đánh giá chuyên biệt là phương thức có hướng phát triển lâu dài của chúng tôi”- ông Trung nói. 

Nguồn tin THAM CHIẾU

https://hcmue.edu.vn/vi/tuyen-sinh/dai-hoc/tin-tuc-thong-bao/2132-thong-tin-d-an-tuy-n-sinh-d-i-h-c-h-chinh-quy-2023

http://hcmup.edu.vn/index.php?option=com_content&view=article&id=27437%3A2023-04-21-01-54-10&catid=4069%3Atin-tc&Itemid=9677&lang=vi&site=183