thông tin tuyển sinh của năm 2022
Điều kiện dự tuyển: Tốt nghiệp THPT
Mã trường TMA
Thông tin thêm
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Trường (Quy định kèm theo Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2022 của Trường).
Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp:
(2.1) Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/chứng chỉ khảo thí quốc tế (ACT, SAT) còn hiệu lực đến ngày xét tuyển với kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2022, theo tổ hợp xét tuyển tương ứng với ngành (chuyên ngành) đăng ký xét tuyển, theo quy định của Trường (gọi tắt là phương thức (2.1)).
(2.2) Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/chứng chỉ khảo thí quốc tế (ACT, SAT) còn hiệu lực đến ngày xét tuyển với kết quả học tập bậc THPT, theo quy định của Trường (gọi tắt là phương thức (2.2)).
(2.3) Kết hợp giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi (bậc THPT) cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương hoặc giải Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, theo tổ hợp xét tuyển tương ứng với ngành (chuyên ngành) đăng ký xét tuyển, theo quy định của Trường (gọi tắt là phương thức (2.3)).
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ) đối với thí sinh là học sinh các trường THPT chuyên toàn quốc hoặc học sinh các trường THPT trọng điểm quốc gia (có danh sách kèm theo - Phụ lục 1)
Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG Hà Nội tổ chức năm 2022
Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2022, theo từng tổ hợp bài thi/môn thi.
Tên ngành (Chuyên ngành) |
Mã Ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) |
TM01 |
250 |
A00, A01, D01, D07 |
Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) |
TM03 |
50 |
A00, A01, D01, D07 |
Marketing (Marketing thương mại) |
TM04 |
250 |
A00, A01, D01, D07 |
Marketing (Quản trị thương hiệu) |
TM05 |
160 |
A00, A01, D01, D07 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) |
TM06 |
150 |
A00, A01, D01, D07 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
TM07 |
150 |
A00, A01, D01, D07 |
Kế toán (Kế toán công) |
TM09 |
90 |
A00, A01, D01, D07 |
Kiểm toán (Kiểm toán) |
TM10 |
100 |
A00, A01, D01, D07 |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) |
TM11 |
190 |
A00, A01, D01, D07 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) |
TM12 |
110 |
A00, A01, D01, D07 |
Kinh tế (Quản lý kinh tế) |
TM13 |
250 |
A00, A01, D01, D07 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) |
TM14 |
200 |
A00, A01, D01, D07 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) |
TM16 |
100 |
A00, A01, D01, D07 |
Thương mại điện tử (Quản trị TMĐT) |
TM17 |
220 |
A00, A01, D01, D07 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) |
TM18 |
200 |
A01, D01, D07 |
Luật kinh tế (Luật kinh tế) |
TM19 |
125 |
A00, A01, D01, D07 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) |
TM20 |
75 |
A00, A01, D01, D03 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) |
TM21 |
180 |
A00, A01, D01, D04 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị HTTT) |
TM22 |
150 |
A00, A01, D01, D07 |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) |
TM23 |
200 |
A00, A01, D01, D07 |
Marketing (Marketing số) |
TM28 |
100 |
A00, A01, D01, D07 |
Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế) |
TM29 |
50 |
A00, A01, D01, D07 |
Tên ngành (Chuyên ngành) Hệ chất lượng cao |
Mã Ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) |
TM02 |
50 |
A01, D01, D07 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
TM08 |
50 |
A01, D01, D07 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) |
TM15 |
50 |
A01, D01, D07 |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) |
TM27 |
50 |
A01, D01, D07 |
Chương trình định hướng nghề nghiệp Tên ngành (Chuyên ngành) |
Mã Ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) |
TM24 |
350 |
A00, A01, D01, D07 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) |
TM25 |
100 |
A00, A01, D01, D07 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị HTTT) |
TM26 |
100 |
A00, A01, D01, D07 |
- Các Chương trình đào tạo mới, được tuyển sinh từ năm 2022: 1. Quản trị kinh doanh (chương trình chất lượng cao)
Tổ hợp môn xét tuyển: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học); A01 (Toán, Vật Lý, Tiếng Anh); D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh); D03 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp); D04 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung); D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
Tổ hợp xét tuyển đối với từng Ngành (chuyên ngành)/Chương trình đào tạo • Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại), các chương trình chất lượng cao, Kế toán tích hợp chương trình ICAEW CFAB : A01, D01, D07
• Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại): A00, A01, D01, D03 • Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại): A00, A01, D01, D04 • Các Ngành (chuyên ngành) còn lại: A00, A01, D01, D07Nguồn tin THAM CHIẾU
https://tmu.edu.vn/vi/news/Dao-tao-Chinh-quy/du-kien-phuong-an-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-nam-2022-2263.html
TMA - Trường đại học thương mại
Địa chỉ: Số 79 đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội.
Website chính: tmu.edu.vn/
Liên lạc: Điện thoại liên hệ: (024) 3764 3219; Fax: (024) 37643228
Điện thoại tuyển sinh: 0857.288.882, 082.352.6868
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
Xem trang tổng hợp của trường
TMA - Trường đại học thương mại