Các ngành Tuyển sinh Hệ đại học chính quy Trường đại học Trà Vinh - DVT

thông tin tuyển sinh của năm 2019

Điều kiện dự tuyển: Tốt nghiệp THPT

Mã trường DVT

Thông tin thêm

2.1. Đối tượng tuyển sinh:
Người tham gia dự tuyển phải là người thuộc một trong những đối tượng sau:
a. Người đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học.
b. Người đã tham gia dự thi năng khiếu, nếu đăng ký dự tuyển (ĐKDT) vào các ngành có môn năng khiếu.
c. Người có bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng đăng ký tuyển sinh liên thông lên trình độ đại học, được dự tuyển sinh cùng với thí sinh tốt nghiệp THPT ở kỳ tuyển sinh vào đại học của trường.
Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định.
d. Người có bằng tốt nghiệp đại học đăng ký tuyển sinh vào một ngành mới so với ngành đã học.
e. Thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp trung học phổ thông tại nước đang cư trú.
f. Thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc cao đẳng tại Việt Nam, có ngành đã học phù hợp với ngành tham gia xét tuyển, đăng ký dự tuyển lên trình độ đại học.
g. Thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp một chương trình đào tạo của trường Đại học Trà Vinh.
h. Thí sinh thoả các chính sách ưu tiên được quy định trong Đề án áp dụng cơ chế đặc thù đào tạo công nghệ thông tin giai đoạn 2017 - 2020 của trường Đại học Trà Vinh: tốt nghiệp trung học phổ thông, trung cấp hoặc tương đương trở lên và tốt nghiệp các chương trình đào tạo về lĩnh vực công nghệ thông tin trong nước và quốc tế.
i. Người tham gia xét tuyển có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được UBND cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hoá học là con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học: nhà trường sẽ xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
 

2.2. Phạm vi tuyển sinh:
Trường Đại học Trà Vinh tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc.
 

2.3. Phương thức tuyển sinh:
Thi tuyển; Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Ghi chú:
2.3.1 Đại học chính quy
a. Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT quốc gia:
Trường xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019, xét theo tổ hợp môn của từng ngành.
b. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT:
Trường sử dụng điểm trung bình chung (điểm tổng kết) năm học lớp 12 của từng môn học trong tổ hợp môn xét tuyển. Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển ở các ngành đại học, cao đẳng của trường nhưng không áp dụng xét tuyển đối với các ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt, Dược học và các ngành thuộc nhóm ngành sư phạm.
Đối với thí sinh là người nước ngoài:
• Trường hợp thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông tại nước đang cư trú: xét tuyển kết quả học tập THPT, kết quả kiểm tra kiến thức, năng lực Tiếng Việt hoặc hoàn thành chương trình dự bị Tiếng Việt do trường tổ chức.
• Trường hợp thí sinh đã hoàn thành chương trình dự bị Tiếng Việt và tốt nghiệp một chương trình đào tạo tại trường Đại học Trà Vinh: xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT.
Thí sinh được đăng ký 01 bộ hồ sơ xét tuyển vào 2 ngành (hoặc cùng ngành xét tuyển nhưng có tổ hợp môn khác nhau) của trường và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp.
c. Phối hợp giữa xét tuyển với thi năng khiếu:
Phương thức này áp dụng đối với ngành Giáo dục mầm non, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống, Quản lý thể dục thể thao, Âm nhạc học ở cả hai bậc đại học và cao đẳng. Thí sinh tham gia xét tuyển phải dự thi các môn năng khiếu trong tổ hợp môn xét tuyển. Đối với các môn văn hóa trong tổ hợp môn của những ngành này, thí sinh có thể lựa chọn việc sử dụng kết quả thi THPT quốc gia hay kết quả học tập THPT. Lưu ý: Trường chỉ sử dụng kết quả thi năng khiếu do trường tổ chức.
2.3.2 Liên thông chính quy
a. Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT quốc gia:
Trường sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc năm 2019 của ba môn trong tổ hợp môn để xét tuyển.
b. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập toàn khoá:
Áp dụng đối với các trường hợp sau:
• Thí sinh tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng có ngành tốt nghiệp phù hợp với ngành xét tuyển. Phương thức này không áp dụng đối với các ngành Y khoa, Dược học.
• Thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng tại Việt Nam.
• Xét tuyển theo Đề án áp dụng cơ chế đặc thù trong lĩnh vực công nghệ thông tin giai đoạn 2017 – 2020.
2.3.3 Văn bằng đại học thứ hai hệ chính quy
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập toàn khoá của bằng đại học thứ nhất
 
DANH SÁCH CÁC NGÀNH TUYỂN SINH
CĐ Giáo dục mầm non
Lưu ý: Trường chỉ sử dụng kết quả thi năng khiếu do trường tổ chức.
5140201 20 Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện Năng khiếu 1 Ngữ văn, Lịch sử, Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện Năng khiếu 1 Ngữ văn, Địa lí, Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện Năng khiếu 1
Giáo dục Mầm non
Lưu ý: Trường chỉ sử dụng kết quả thi năng khiếu do trường tổ chức.
7140201 70 Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện Năng khiếu 1 Ngữ văn, Lịch sử, Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện Năng khiếu 1 Ngữ văn, Địa lí, Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện Năng khiếu 1
Liên thông ĐH Giáo dục mầm non
Lưu ý: Trường chỉ sử dụng kết quả thi năng khiếu do trường tổ chức.
7140201LT 7 7 Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện Năng khiếu 1 Ngữ văn, Lịch sử, Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện Năng khiếu 1 Ngữ văn, Địa lí, Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện Năng khiếu 1
Giáo dục Tiểu học 7140202 103 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Toán
Liên thông ĐH Giáo dục tiểu học 7140202LT 11 10 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Toán
Sư phạm Ngữ văn 7140217 20 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn
Liên thông ĐH Sư phạm Ngữ văn 7140217LT 4 4 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn
Sư phạm Tiếng Khmer 7140226 20 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân Ngữ văn Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Ngữ văn
Âm nhạc học
Lưu ý: Trường chỉ sử dụng kết quả thi năng khiếu do trường tổ chức.
7210201 15 15 Ngữ văn, NK Âm nhạc 1, NK Âm nhạc 2 Năng khiếu 2
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
Lưu ý: Trường chỉ sử dụng kết quả thi năng khiếu do trường tổ chức.
7210210 15 15 Ngữ văn, NK Âm nhạc 1, NK Âm nhạc 2 Năng khiếu 2
Ngôn ngữ Khmer 7220106 75 75 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn
Liên thông ĐH Ngôn ngữ Khmer 7220106LT 5 5 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn
Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam 7220112 50 50 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn
Liên thông ĐH Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam 7220112LT 10 10 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn
Ngôn ngữ Anh 7220201 125 125 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh Toán, Lịch sử, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Tiếng Anh
Liên thông ĐH Ngôn ngữ Anh 7220201LT 25 25 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh Toán, Lịch sử, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Tiếng Anh
Ngôn ngữ Pháp 7220203 20 20 Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp Tiếng Pháp Toán, Lịch sử, Tiếng Pháp Tiếng Pháp Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp Tiếng Pháp
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 20 20 Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung Tiếng Trung Toán, Lịch sử, Tiếng Trung Tiếng Trung Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung Tiếng Trung
Văn hoá học 7229040 50 50 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn
Kinh tế 7310101 125 125 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán
Liên thông ĐH Kinh tế 7310101LT 25 25 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán
Chính trị học 7310201 40 40 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn
Quản lý nhà nước 7310205 50 50 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn Ngữ văn, Toán, Địa lí Ngữ văn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn
Quản trị kinh doanh 7340101 150 150 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán
Liên thông ĐH Quản trị kinh doanh 7340101LT 30 30 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán
Thương mại điện tử 7340122 100 100 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán
Tài chính – Ngân hàng 7340201 100 100 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán
Liên thông ĐH Tài chính - Ngân hàng 7340201LT 20 20 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán
Kế toán 7340301 200 200 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán
Liên thông ĐH Kế toán 7340301LT 40 40 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán
Hệ thống thông tin quản lý 7340405 100 100 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán
Quản trị văn phòng 7340406 150 150 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn Ngữ văn, Toán, Địa lí Ngữ văn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn
Liên thông ĐH Quản trị văn phòng 7340406LT 30 30 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn Ngữ văn, Toán, Địa lí Ngữ văn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn
Luật 7380101 200 200 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán
Liên thông ĐH Luật 7380101LT 40 40 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán
Công nghệ sinh học 7420201 35 35 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Hóa học, Sinh học Toán Toán, Sinh học, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Toán
Khoa học vật liệu 7440122 25 25 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Toán, Vật lí, Sinh học Toán Toán, Hóa học, Sinh học Toán
Toán ứng dụng 7460112 25 25 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Toán
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 100 100 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán
Công nghệ thông tin 7480201 100 100 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán
Liên thông ĐH Công nghệ thông tin 7480201LT 20 20 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 50 50 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán
Liên thông ĐH Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng 7510102LT 10 10 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 100 100 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán
Liên thông ĐH Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí 7510201LT 20 20 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 25 25 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 75 75 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán
Liên thông ĐH Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử 7510301LT 15 15 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 40 40 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán
Liên thông ĐH Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 7510303LT 8 8 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán
Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 50 50 Toán, Vật lí, Hóa học Hóa Toán, Hóa học, Sinh học Hóa Toán, Hóa học, Tiếng Anh Hóa
Liên thông ĐH Công nghệ Kỹ thuật Hóa học 7510401LT 10 10 Toán, Vật lí, Hóa học Hóa Toán, Hóa học, Sinh học Hóa Toán, Hóa học, Tiếng Anh Hóa
Quản lý công nghiệp 7510601 20 20 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán
Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 25 25 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán
Kỹ thuật môi trường 7520320 50 50 Toán, Vật lí, Sinh học Toán Toán, Hóa học, Sinh học Toán Toán, Sinh học, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Toán
Công nghệ thực phẩm 7540101 50 50 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Hóa học, Sinh học Toán Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Toán
Liên thông ĐH Công nghệ thực phẩm 7540101LT 10 10 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Hóa học, Sinh học Toán Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Toán
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 40 40 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán
Nông nghiệp 7620101 50 50 Toán, Vật lí, Sinh học Toán Toán, Hóa học, Sinh học Toán Toán, Sinh học, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Toán
Liên thông ĐH Nông nghiệp 7620101LT 10 10 Toán, Vật lí, Sinh học Toán Toán, Hóa học, Sinh học Toán Toán, Sinh học, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Toán
Chăn nuôi 7620105 75 75 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Hóa học, Sinh học Toán Toán, Sinh học, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Toán
Nuôi trồng thuỷ sản 7620301 50 50 Toán, Vật lí, Sinh học Toán Toán, Hóa học, Sinh học Toán Toán, Sinh học, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Toán
Liên thông ĐH Nuôi trồng thủy sản 7620301LT 10 10 Toán, Vật lí, Sinh học Toán Toán, Hóa học, Sinh học Toán Toán, Sinh học, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Toán
Thú y 7640101 75 75 Toán, Vật lí, Sinh học Toán Toán, Hóa học, Sinh học Toán Toán, Sinh học, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Toán
Liên thông ĐH Thú y 7640101LT 15 15 Toán, Vật lí, Sinh học Toán Toán, Hóa học, Sinh học Toán Toán, Sinh học, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Toán
Y khoa 7720101 250 Toán, Hóa học, Sinh học Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh Sinh học
Liên thông ĐH Y khoa 7720101LT 50 Toán, Hóa học, Sinh học Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh Sinh học
Y học dự phòng 7720110 50 50 Toán, Hóa học, Sinh học Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh Sinh học
Dược học 7720201 150 Toán, Vật lí, Hóa học Hóa Toán, Hóa học, Sinh học Hóa
Liên thông ĐH Dược học 7720201LT 30 Toán, Vật lí, Hóa học Hóa Toán, Hóa học, Sinh học Hóa
Hoá dược 7720203 30 30 Toán, Vật lí, Hóa học Hóa Toán, Hóa học, Sinh học Hóa Toán, Hóa học, Tiếng Anh Hóa
Điều dưỡng 7720301 60 60 Toán, Hóa học, Sinh học Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh Sinh học
Liên thông ĐH Điều dưỡng 7720301LT 25 Toán, Hóa học, Sinh học Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh Sinh học
Dinh dưỡng 7720401 35 35 Toán, Hóa học, Sinh học Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh Sinh học
Răng - Hàm - Mặt 7720501 50 Toán, Hóa học, Sinh học Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh Sinh học
Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 30 30 Toán, Vật lí, Hóa học Hóa Toán, Hóa học, Sinh học Hóa
Liên thông ĐH Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601LT 15 Toán, Vật lí, Hóa học Hóa Toán, Hóa học, Sinh học Hóa
Kỹ thuật hình ảnh y học 7720602 30 30 Toán, Vật lí, Hóa học Hóa Toán, Hóa học, Sinh học Hóa
Kỹ thuật phục hồi chức năng 7720603 50 50 Toán, Vật lí, Hóa học Hóa Toán, Hóa học, Sinh học Hóa
Y tế công cộng 7720701 20 Toán, Vật lí, Hóa học Hóa Toán, Hóa học, Sinh học Hóa
Liên thông ĐH Y tế Công cộng 7720701LT 20 Toán, Vật lí, Hóa học Hóa Toán, Hóa học, Sinh học Hóa
Công tác xã hội 7760101 25 25 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn Ngữ văn, Toán, Địa lí Ngữ văn Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh Ngữ văn Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh Ngữ văn
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 100 100 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn Ngữ văn, Toán, Địa lí Ngữ văn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Ngữ văn
Quản trị khách sạn 7810201 50 50 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn Ngữ văn, Toán, Địa lí Ngữ văn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Ngữ văn
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 45 45 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn Ngữ văn, Toán, Địa lí Ngữ văn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Ngữ văn
Quản lý thể dục thể thao
Lưu ý: Trường chỉ sử dụng kết quả thi năng khiếu do trường tổ chức.
7810301 25 25 Toán, Sinh học, Giáo dục công dân Toán Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục công dân Ngữ văn Toán, Sinh học, NK Thể dục thể thao Năng khiếu 4 Ngữ văn, Sinh học, NK Thể dục thể thao Năng khiếu 4
 

Nguồn tin THAM CHIẾU