Các ngành Tuyển sinh Hệ đại học chính quy Trường đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch - TYS
Thông tin tuyển sinh Năm 2019
Mã trường TYS
Phương thức tuyển sinh
Mã phương thức:
3
2.1. Đối tượng tuyển sinh:
Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên)
2.2. Phạm vi tuyển sinh:
Toàn quốc
2.3. Phương thức tuyển sinh:
Xét tuyển;
Ghi chú:
Xét tuyển dựa trên kết quả điểm thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông quốc gia năm 2019
Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên)
2.2. Phạm vi tuyển sinh:
Toàn quốc
2.3. Phương thức tuyển sinh:
Xét tuyển;
Ghi chú:
Xét tuyển dựa trên kết quả điểm thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông quốc gia năm 2019
DANH SÁCH CÁC NGÀNH TUYỂN SINH
Y khoa Mã ngành này áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu tại TP.HCM | 7720101TP | 400 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||||||
Y khoa Mã ngành này áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu ngoài TP.HCM | 7720101TQ | 400 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||||||
Dược học Mã ngành này áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu tại TP.HCM | 7720201TP | 40 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||||||
Dược học Mã ngành này áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu ngoài TP.HCM | 7720201TQ | 40 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||||||
Điều dưỡng Mã ngành này áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu tại TP.HCM | 7720301TP | 75 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||||||
Điều dưỡng Mã ngành này áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu ngoài TP.HCM | 7720301TQ | 75 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||||||
Dinh dưỡng Mã ngành này áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu tại TP.HCM | 7720401TP | 30 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||||||
Dinh dưỡng Mã ngành này áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu ngoài TP.HCM | 7720401TQ | 30 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||||||
Răng - Hàm - Mặt Mã ngành này áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu tại TP.HCM | 7720501TP | 40 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||||||
Răng Hàm Mặt Mã ngành này áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu ngoài TP.HCM | 7720501TQ | 40 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||||||
Kỹ thuật xét nghiệm y học Mã ngành này áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu tại TP.HCM | 7720601TP | 25 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||||||
Kỹ thuật xét nghiệm y học Mã ngành này áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu ngoài TP.HCM | 7720601TQ | 25 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||||||
Kỹ thuật hình ảnh y học Mã ngành này áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu tại TP.HCM | 7720602TP | 20 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||||||
Kỹ thuật hình ảnh y học Mã ngành này áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu ngoài TP.HCM | 7720602TQ | 20 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||||||
Khúc xạ nhãn khoa Mã ngành này áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu tại TP.HCM, Điểm thi Ngoại ngữ N1 >=7 | 7720699TP | 20 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||||||
Khúc xạ nhãn khoa Mã ngành này áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu ngoài TP.HCM, Điểm thi Ngoại ngữ N1 >=7 | 7720699TQ | 20 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||||||
Y tế công cộng Mã ngành này áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu tại TP.HCM | 7720701TP | 25 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||||||
Y tế công cộng Mã ngành này áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu ngoài TP.HCM | 7720701TQ | 25 | Toán, Hóa học, Sinh học |
Các ngành và thông tin tuyển sinh
TYS - Trường đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
Địa chỉ: Số 86/2 Thành Thái, Quận 10, Tp.HCM
Website chính: www.pnt.edu.vn
Liên lạc: ĐT: (08)3650021
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
Xem trang tổng hợp của trường
TYS - Trường đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
Tin cùng trường
Điểm chuẩn năm 2023 - TYS - Trường đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
Điểm chuẩn năm 2022 - TYS - Trường đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
Điểm chuẩn 2021 - TYS - Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
Thông báo tuyển sinh dự kiến năm 2021 TYS - Trường đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
Đề án tuyển sinh dự kiến năm 2020 TYS - Trường đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch