Các ngành Tuyển sinh Hệ đại học chính quy Trường Đại học công nghệ giao thông vận tải - GTA

thông tin tuyển sinh của năm 2022

Điều kiện dự tuyển: Tốt nghiệp THPT

Mã trường GTA

Thông tin thêm

 

DANH SÁCH CÁC NGÀNH TUYỂN SINH

Ngành/ chuyên ngành đào tạo
CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI

Mã ngành xét tuyển

Các tổ hợp môn
xét tuyển theo kết quả thi THPT

Công nghệ kỹ thuật giao thông, gồm các chuyên ngành:

1. Xây dựng Cầu Đường bộ

2. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Anh

3. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Pháp

4. Quản lý dự án

5. Xây dựng Đường sắt - Metro

6. Xây dựng Cảng- Đường thủy và Công trình biển

7510104

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

7510102

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

7510205

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí, gồm các chuyên ngành:

1. Cơ khí chế tạo

2. Cơ khí Máy xây dựng

3. Đầu máy -  toa xe và tàu điện Metro

4. Tàu thủy và thiết bị nổi

7510201

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử,  gồm các chuyên ngành:

1. Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

2. Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử trên Ô tô

7510203

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

Công nghệ thông tin

7480201

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

Hệ thống thông tin

7480104

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông

7510302

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

Thương mại điện tử

7340122

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

7340301

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

Kinh tế xây dựng

7580301

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:

1. Quản trị doanh nghiệp

2. Quản trị Marketing

7340101

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

Tài chính – Ngân hàng

7340201

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

Khai thác vận tải, gồm các chuyên ngành:

1. Logistics và Vận tải đa phương thức

2. Quản lý, điều hành vận tải đường bộ

3. Quản lý, điều hành vận tải đường sắt

7840101

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Hóa, Sinh

 

Ngành/ chuyên ngành đào tạo
CƠ SỞ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC 

Mã ngành xét tuyển

Các tổ hợp môn
xét tuyển theo kết quả thi THPT

Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ)

7510104VP

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

7510102VP

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

7340301VP

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

7510205VP

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605VP

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

Công nghệ thông tin

7480201VP

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

Kinh tế xây dựng

7580301VP

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông

7510302VP

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

 

Ngành/ chuyên ngành đào tạo
CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN 

Mã ngành xét tuyển

Các tổ hợp môn
xét tuyển theo kết quả thi THPT

Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ)

7510104TN

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

7510102TN

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

7510205TN

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

 

Lưu ý bảng tuyển sinh phía trên chỉ đề cập các ngành tuyển sinh theo phương thức  Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT, Các ngành tuyển theo phương thức khác hãy xem thêm tại đường link nguồn tham chiếu ở cuối phần này 

PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH:

1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh: Có 04 phương thức xét tuyển, gồm: (1) Xét tuyển thẳng kết hợp; (2) Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT; (3) Xét tuyển học bạ; (4) Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN và kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do ĐHBKHN tổ chức.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 3.000

 

Nguồn tin THAM CHIẾU

https://utt.edu.vn/tuyensinh/tuyen-sinh/dai-hoc-chinh-quy/thong-tin-tuyen-sinh-dai-hoc-he-chinh-quy-nam-2022-a13866.html

GTA - Đại học công nghệ giao thông vận tải

Địa chỉ: - Cơ sở đào tạo tại Vĩnh Phúc: 278 đường Lam Sơn, Phường Đồng Tâm, TP. Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc

- Cơ sở đào tạo tại Hà Nội: 54 phố Triều Khúc, phường Thanh Xuân Nam, quận Thanh Xuân, Hà Nội

- Cơ sở đào tạo tại Thái Nguyên: Km6 QL3, Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên.

Website chính: www.utt.edu.vn

Liên lạc: - Cơ sở đào tạo Hà Nội: Số 54 Triều Khúc, P. Thanh Xuân Nam, Q. Thanh Xuân, Hà Nội Điện thoại: 024.35526713 hoặc 024.38547514

- Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc: Số 278 Lam Sơn, P. Đồng Tâm, Tp. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Điện thoại: 0211.3867404 hoặc 0211.3

Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP

Xem trang tổng hợp của trường
GTA - Đại học công nghệ giao thông vận tải