Các ngành Tuyển sinh Hệ đại học chính quy Trường Đại học công nghiệp Quảng Ninh - DDM
Thông tin tuyển sinh Năm 2023
Mã trường DDM
Phương thức tuyển sinh
Các ngành và thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh: Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 bằng hình thức xét tuyển theo 3 phương thức:
- Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2023.
- Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ THPT) để xét tuyển. Thí sinh tốt nghiệp THPT, có tổng điểm trung bình cả năm lớp 11 và học kỳ I lớp 12 hoặc năm học lớp 12 ba môn học bạ trong tổ hợp xét tuyển
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng học sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia, Quốc tế.
Dự kiến phân phổ chỉ tiêu tuyển sinh cho các phương thức
TT |
Phương thức tuyển sinh 2023 |
Dự kiến phân bổ chỉ tiêu |
1 |
Phương thức 1 |
55-60% |
2 |
Phương thức 2 |
35-40% |
3 |
Phương thức 3 |
5% |
* Chỉ tiêu tuyển sinh: 1.000 chỉ tiêu, dự kiến:
TT |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
THPT, tuyển thẳng |
Học bạ |
||||
1 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A09, C01, D01 |
40 |
70 |
- Kế toán tổng hợp |
|||||
2 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A09, C01, D01 |
30 |
50 |
- Quản trị kinh doanh tổng hợp |
|||||
- Quản trị kinh doanh Du lịch – Khách sạn |
|||||
3 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
A00, A09, C01, D01 |
20 |
30 |
- Tài chính doanh nghiệp |
|||||
4 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7510303 |
A00, A09, C01, D01 |
80 |
120 |
- Công nghệ tự động hóa |
|||||
5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00, A09, C01, D01 |
80 |
150 |
- Công nghệ kỹ thuật điện tử |
|||||
- Công nghệ kỹ thuật điện |
|||||
- Công nghệ Cơ điện mỏ |
|||||
- Công nghệ Điện lạnh |
|||||
- Công nghệ Cơ điện |
|||||
6 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A09, C01, D01 |
40 |
70 |
- Hệ thống thông tin |
|||||
- Mạng máy tính |
|||||
- Công nghệ phần mềm |
|||||
7 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
A00, A09, C01, D01 |
40 |
70 |
- Tự động hóa thiết kế Công nghệ cơ khí |
|||||
- Công nghệ cơ khí mỏ |
|||||
- Công nghệ cơ khí ô tô |
|||||
8 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
A00, A09, C01, D01 |
20 |
10 |
- Xây dựng mỏ và công trình ngầm |
|||||
- CNKT công trình xây dựng hầm và cầu |
|||||
9 |
Kỹ thuật mỏ |
7520601 |
A00, A09, C01, D01 |
10 |
20 |
- Khai thác mỏ |
|||||
10 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
7520607 |
A00, A09, C01, D01 |
10 |
20 |
- Kỹ thuật tuyển khoáng sản rắn |
|||||
- Cơ điện tuyển khoáng |
|||||
11 |
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ |
7520503 |
A00, A09, C01, D01 |
10 |
10 |
- Trắc địa mỏ |
|||||
- Trắc địa công trình |
4. Các tổ hợp xét tuyển
- A00: Toán, Vật lí, Hoá học
- A09: Toán, Địa lí, GDCD
- C01: Toán, Ngữ Văn, Vật lí
- D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện đăng ký xét tuyển
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo điểm thi Tốt nghiệp THPT năm 2023 (quy định đối với từng phương thức xét tuyển) sẽ được Trường thông báo trên Cổng thông tin điện tử của Trường: qui.edu.vn và tuyensinh.qui.edu.vn ngay sau khi có kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2023.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo kết quả học tập THPT (học bạ THPT) để xét tuyển. Thí sinh tốt nghiệp THPT, có tổng điểm trung bình cả năm lớp 11 và học kỳ I lớp 12 hoặc năm học lớp 12 ba môn học bạ trong tổ hợp xét tuyển ≥ 16,0 điểm.
6. Hồ sơ
* Phương thức 1: Thí sinh sử dụng tài khoản đã được cấp để đăng ký trực tiếp trên website cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT1 tại địa chỉ: http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn mã trường là DDM
Hướng dẫn chi tiết đăng ký nguyện vọng, thí sinh tham khảo ở link sau: https://bit.ly/HdDkNV12022
* Phương thức 2: Đăng ký trực tuyến ở link sau: https://bit.ly/dangkyhocba2022
7. Thời gian tuyển sinh
7.1. Xét tuyển thẳng/xét kết quả thi THPT: Theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7.2. Xét học bạ THPT
- Đợt 1: 01/04 – 14/06/2023
- Đợt 2: 15/06 – 30/07/2023
- Đợt 3: 01/08 – 30/09/2023
- Đợt 4: 01/10 – 30/11/2023
8. Thông tin về lệ phí, học phí, học bổng hỗ trợ việc làm
8.1. Học phí:
- Khối ngành kỹ thuật: 325.000đ/1 tín chỉ (11.700.000đ/1 năm)
- Khối ngành kinh tế: 258.000đ/1 tín chỉ (9.288.000đ/1 năm)
Ghi chú: Mức học phí trên thực hiện theo quy định tại NĐ 81/2021/NĐ-CP ngày 28/08/2021 của Thủ tướng Chính phủ và Nghị quyết số 165/NQ-CP ngày 20/12/2022 của Chính Phủ về học phí đối với các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập năm học 2022-2023.
DDM - Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
Địa chỉ: xã Yên Thọ, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
Website chính: qui.edu.vn
Liên lạc: Điện thoại: 0333.871.292
Email: [email protected]
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
Xem trang tổng hợp của trường
DDM - Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
Tin cùng trường
Điểm chuẩn năm 2023 - DDM - Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
Điểm chuẩn năm 2022 - DDM - Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
Điểm chuẩn 2021 - DDM - Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh
Điểm chuẩn 2019 Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh - DDM
Điểm sàn 2019 Đại học Công nghiệp Quảng Ninh (DDM) 13đ (THPTQG) 16đ (học bạ)