thông tin tuyển sinh của năm 2019
Điều kiện dự tuyển: Tốt nghiệp THPT
Mã trường DTZ
Thông tin thêm
Luật Các chương trình đào tạo: Luật, Luật Kinh tế, Luật kinh doanh quốc tế | 7380101 | 120 | 80 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | |||||
Ngôn ngữ Anh Các chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh du lịch | 7220201 | 60 | 40 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | |||||
Quản lý văn hoá Các chương trình đào tạo: Quản lý văn hóa | 7229042 | 40 | 20 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | |||||
Công nghệ sinh học Các chương trình đào tạo: Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh | 7420201 | 30 | 20 | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục công dân | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||||
Hoá dược Các chương trình đào tạo: Hóa dược liệu, Phân tích kiểm nghiệm và tiêu chuẩn hoá dược phẩm | 7720203 | 30 | 20 | Toán, Hoá học, Giáo dục công dân | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
Du lịch Các chương trình đào tạo: Hướng dẫn du lịch, Nhà hàng - Khách sạn | 7810101 | 60 | 40 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Các chương trình đào tạo: Quản trị lữ hành, Quản trị nhà hàng - Khách sạn | 7810103 | 60 | 40 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
Quản lý tài nguyên và môi trường Các chương trình đào tạo: Quản lý đất đai và kinh doanh bất động sản, Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | 30 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
Công tác xã hội Các chương trình đào tạo: Công tác xã hội | 7760101 | 60 | 40 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | |||||
Công nghệ kỹ thuật hoá học Các chương trình đào tạo: Công nghệ hóa phân tích, Công nghệ hóa thực phẩm | 7510401 | 30 | 20 | Toán, Hoá học, Giáo dục công dân | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
Khoa học môi trường Các chương trình đào tạo: Công nghệ xử lý ô nhiễm môi trường, An toàn, sức khỏe và môi trường | 7440301 | 30 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
Toán ứng dụng Các chương trình đào tạo: Toán kinh tế | 7460112 | 20 | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | |||||
Địa lý tự nhiênkỹ thuật Các chương trình đào tạo: Hệ thống thông tin địa lý | 7440217 | 30 | 20 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
Khoa học quản lý Các chương trình đào tạo: Quản lý hành chính công, Quản lý nhân lực, Quản lý doanh nghiệp | 7340401 | 40 | 20 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | |||||
Thông tin - thư viện Các chương trình đào tạo: Thư viện - Thiết bị trường học, Thư viện - Quản lý văn thư | 7320201 | 30 | 20 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | |||||
Báo chí Các chương trình đào tạo: Báo chí | 7320101 | 40 | 20 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | |||||
Văn học Các chương trình đào tạo: Văn học ứng dụng | 7229030 | 30 | 20 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | |||||
Lịch sử Các chương trình đào tạo: Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam, Xây dựng Đảng và quản lý nhà nước | 7229010 | 30 | 20 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
Nguồn tin THAM CHIẾU
DTZ - Trường đại học khoa học (ĐH Thái Nguyên)
Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, TP.Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Website chính: tnus.edu.vn
Liên lạc: ĐT: (0280)3852650; 0280)3852651; (0280)3753041
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
Xem trang tổng hợp của trường
DTZ - Trường đại học khoa học (ĐH Thái Nguyên)
Điểm chuẩn 2021 - DTZ - Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên
Điểm chuẩn 2019 Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên - DTZ
Điểm sàn 2019 Đại học Khoa học - ĐH Thái Nguyên (DTZ) 13 điểm (THPTQG) 18 điểm ( học bạ )
Điểm chuẩn 2018 Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên - DTZ
Điểm chuẩn 2017 Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên - DTZ