thông tin tuyển sinh của năm 2019
Điều kiện dự tuyển: Tốt nghiệp THPT
Mã trường QHT
Thông tin thêm
Toán học | QHT01 | 47 | 3 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||||
Toán tin | QHT02 | 49 | 1 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||||
Máy tính và khoa học thông tin* | QHT90 | 48 | 2 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||||
Máy tính và khoa học thông tin** | QHT40 | 80 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||||||
Vật lý học | QHT03 | 95 | 5 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Vật lí | |||||
Khoa học vật liệu | QHT04 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Vật lí | ||||||
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | QHT05 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Vật lí | ||||||
Hoá học | QHT06 | 67 | 3 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
Hoá học** | QHT41 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||||
Công nghệ kỹ thuật hoá học | QHT07 | 49 | 1 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
Công nghệ kỹ thuật hoá học** | QHT42 | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||||
Hoá dược** | QHT43 | 79 | 1 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
Sinh học | QHT08 | 76 | 4 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||||
Công nghệ sinh học | QHT09 | 76 | 4 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||||
Công nghệ sinh học** | QHT44 | 80 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||||||
Địa lý tự nhiên | QHT10 | 38 | 2 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
Khoa học thông tin địa không gian* | QHT91 | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Địa lí, Tiếng Anh | ||||||
Quản lý đất đai | QHT12 | 70 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Địa lí, Tiếng Anh | ||||||
Khoa học môi trường | QHT13 | 68 | 2 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
Khoa học môi trường** | QHT45 | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
Khoa học đất | QHT14 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | QHT15 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
Công nghệ kỹ thuật môi trường** | QHT46 | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
Khí tượng và khí hậu học | QHT16 | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
Hải dương học | QHT17 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
Tài nguyên và môi trường nước* | QHT92 | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
Địa chất học | QHT18 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
Kỹ thuật địa chất | QHT19 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
Quản lý tài nguyên và môi trường | QHT20 | 48 | 2 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Nguồn tin THAM CHIẾU
http://www.vnu.edu.vn/ttsk/?C1667/N20150/Thong-tin-chung-ve-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-nam-2017-cua-dHQGHN.htm
QHT - Trường đại học khoa học tự nhiên (ĐHQG Hà Nội)
Địa chỉ: 334 Đường Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội.
Website chính: www.hus.vnu.edu.vn
Liên lạc: ĐT: (04) 38583795
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
Xem trang tổng hợp của trường
QHT - Trường đại học khoa học tự nhiên (ĐHQG Hà Nội)
Điểm chuẩn 2021 - QHT - Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
Điểm chuẩn 2019 Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội - QHT
Điểm sàn 2019 Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQGHN (QHT) 16 đến 18 điểm
Điểm chuẩn 2018 Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội - QHT
Điểm chuẩn 2017 Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội - QHT