Các ngành Tuyển sinh Hệ đại học chính quy Trường đại học khoa học xã hội và nhân văn (ĐHQG Hà Nội) QHX

thông tin tuyển sinh của năm 2019

Điều kiện dự tuyển: Tốt nghiệp THPT

Mã trường QHX

Thông tin thêm

2.1. Đối tượng tuyển sinh:
a) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho từng tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển do Trường ĐHKHXH&NV quy định.

b) Thí sinh có chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; gọi tắt là chứng chỉ A-Level) đáp ứng quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội.

c) Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đáp ứng quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội.

d) Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương đáp ứng quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội.

e) Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo đáp ứng quy định của ĐHQGHN và của Trường ĐHKHXH&NV.


2.2. Phạm vi tuyển sinh:
Tuyển sinh trong cả nước.

2.3. Phương thức tuyển sinh:
Xét tuyển;
Ghi chú:
- Xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 theo tổ hợp các môn/bài thi đã công bố của Trường. Điểm trúng tuyển xác định theo từng tổ hợp các bài thi/môn thi xét tuyển.
- Thí sinh được đăng ký xét tuyển (ĐKXT) không giới hạn số nguyện vọng, số trường/khoa và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). Tuy nhiên, mỗi thí sinh chỉ trúng tuyển vào một nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.
- Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có).
- Đối với tổ hợp xét tuyển có môn ngoại ngữ, Trường chỉ sử dụng kết quả điểm thi trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019, không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT Quốc gia;
- Đợt bổ sung (nếu có): Xét tuyển như Đợt 1, quy định cụ thể xét tuyển của từng ngành học tương ứng sẽ được công bố trên website của Nhà trường.


DANH SÁCH CÁC NGÀNH TUYỂN SINH
Báo chíQHX018515
Toán, Vật lí, Hóa họcBáo chíA00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa líBáo chíC00
Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhBáo chíD01
Ngữ văn, Toán, Tiếng PhápBáo chíD03
Ngữ văn, Toán, Tiếng TrungBáo chíD04
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng AnhBáo chíD78
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng PhápBáo chíD82
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng TrungBáo chíD83
Chính trị họcQHX026010
Toán, Vật lí, Hóa họcChính trị họcA00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa líChính trị họcC00
Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhChính trị họcD01
Ngữ văn, Toán, Tiếng PhápChính trị họcD03
Ngữ văn, Toán, Tiếng TrungChính trị họcD04
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng AnhChính trị họcD78
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng PhápChính trị họcD82
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng TrungChính trị họcD83
Công tác xã hộiQHX037010
Toán, Vật lí, Hóa họcCông tác xã hộiA00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa líCông tác xã hộiC00
Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhCông tác xã hộiD01
Ngữ văn, Toán, Tiếng PhápCông tác xã hộiD03
Ngữ văn, Toán, Tiếng TrungCông tác xã hộiD04
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng AnhCông tác xã hộiD78
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng PhápCông tác xã hộiD82
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng TrungCông tác xã hộiD83
Đông Nam Á họcQHX04455
Toán, Vật lí, Hóa họcĐông Nam Á họcA00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa líĐông Nam Á họcC00
Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhĐông Nam Á họcD01
Ngữ văn, Toán, Tiếng PhápĐông Nam Á họcD03
Ngữ văn, Toán, Tiếng TrungĐông Nam Á họcD04
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng AnhĐông Nam Á họcD78
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng PhápĐông Nam Á họcD82
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng TrungĐông Nam Á họcD83
Đông phương họcQHX058515
Ngữ văn, Lịch sử, Địa líĐông phương họcC00
Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhĐông phương họcD01
Ngữ văn, Toán, Tiếng PhápĐông phương họcD03
Ngữ văn, Toán, Tiếng TrungĐông phương họcD04
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng AnhĐông phương họcD78
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng PhápĐông phương họcD82
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng TrungĐông phương họcD83
Hán NômQHX06273
Ngữ văn, Lịch sử, Địa líHán NômC00
Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhHán NômD01
Ngữ văn, Toán, Tiếng PhápHán NômD03
Ngữ văn, Toán, Tiếng TrungHán NômD04
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng AnhHán NômD78
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng PhápHán NômD82
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng TrungHán NômD83
Khoa học quản lýQHX078010
Toán, Vật lí, Hóa họcKhoa học quản lýA00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa líKhoa học quản lýC00
Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhKhoa học quản lýD01
Ngữ văn, Toán, Tiếng PhápKhoa học quản lýD03
Ngữ văn, Toán, Tiếng TrungKhoa học quản lýD04
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng AnhKhoa học quản lýD78
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng PhápKhoa học quản lýD82
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng TrungKhoa học quản lýD83
Lịch sửQHX087010
Ngữ văn, Lịch sử, Địa líLịch sửC00
Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhLịch sửD01
Ngữ văn, Toán, Tiếng PhápLịch sửD03
Ngữ văn, Toán, Tiếng TrungLịch sửD04
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng AnhLịch sửD78
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng PhápLịch sửD82
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng TrungLịch sửD83
Lưu trữ họcQHX09555
Toán, Vật lí, Hóa họcLưu trữ họcA00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa líLưu trữ họcC00
Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhLưu trữ họcD01
Ngữ văn, Toán, Tiếng PhápLưu trữ họcD03
Ngữ văn, Toán, Tiếng TrungLưu trữ họcD04
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng AnhLưu trữ họcD78
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng PhápLưu trữ họcD82
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng TrungLưu trữ họcD83
Ngôn ngữ họcQHX107010
Ngữ văn, Lịch sử, Địa líNgôn ngữ họcC00
Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhNgôn ngữ họcD01
Ngữ văn, Toán, Tiếng PhápNgôn ngữ họcD03
Ngữ văn, Toán, Tiếng TrungNgôn ngữ họcD04
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng AnhNgôn ngữ họcD78
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng PhápNgôn ngữ họcD82
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng TrungNgôn ngữ họcD83
Nhân họcQHX11555
Toán, Vật lí, Hóa họcNhân họcA00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa líNhân họcC00
Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhNhân họcD01
Ngữ văn, Toán, Tiếng PhápNhân họcD03
Ngữ văn, Toán, Tiếng TrungNhân họcD04
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng AnhNhân họcD78
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng PhápNhân họcD82
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng TrungNhân họcD83
Nhật Bản họcQHX12255
Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhNhật Bản họcD01
Ngữ văn, Toán, Tiếng TrungNhật Bản họcD04
Ngữ văn, Toán, Tiếng NhậtNhật Bản họcD06
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng AnhNhật Bản họcD78
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng NhậtNhật Bản họcD81
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng TrungNhật Bản họcD83
Quan hệ công chúngQHX136510
Ngữ văn, Lịch sử, Địa líQuan hệ công chúngC00
Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhQuan hệ công chúngD01
Ngữ văn, Toán, Tiếng PhápQuan hệ công chúngD03
Ngữ văn, Toán, Tiếng TrungQuan hệ công chúngD04
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng AnhQuan hệ công chúngD78
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng PhápQuan hệ công chúngD82
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng TrungQuan hệ công chúngD83
Quản lý thông tinQHX14555
Toán, Vật lí, Hóa họcQuản lý thông tinA00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa líQuản lý thông tinC00
Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhQuản lý thông tinD01
Ngữ văn, Toán, Tiếng PhápQuản lý thông tinD03
Ngữ văn, Toán, Tiếng TrungQuản lý thông tinD04
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng AnhQuản lý thông tinD78
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng PhápQuản lý thông tinD82
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng TrungQuản lý thông tinD83
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhQHX157515
Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01
Ngữ văn, Toán, Tiếng PhápQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD03
Ngữ văn, Toán, Tiếng TrungQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD04
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng AnhQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD78
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng PhápQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD82
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng TrungQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD83
Quản trị khách sạnQHX167010
Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhQuản trị khách sạnD01
Ngữ văn, Toán, Tiếng PhápQuản trị khách sạnD03
Ngữ văn, Toán, Tiếng TrungQuản trị khách sạnD04
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng AnhQuản trị khách sạnD78
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng PhápQuản trị khách sạnD82
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng TrungQuản trị khách sạnD83
Quản trị văn phòngQHX177010
Toán, Vật lí, Hóa họcQuản trị văn phòngA00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa líQuản trị văn phòngC00
Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhQuản trị văn phòngD01
Ngữ văn, Toán, Tiếng PhápQuản trị văn phòngD03
Ngữ văn, Toán, Tiếng TrungQuản trị văn phòngD04
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng AnhQuản trị văn phòngD78
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng PhápQuản trị văn phòngD82
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng TrungQuản trị văn phòngD83
Quốc tế họcQHX189015
Toán, Vật lí, Hóa họcQuốc tế họcA00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa líQuốc tế họcC00
Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhQuốc tế họcD01
Ngữ văn, Toán, Tiếng PhápQuốc tế họcD03
Ngữ văn, Toán, Tiếng TrungQuốc tế họcD04
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng AnhQuốc tế họcD78
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng PhápQuốc tế họcD82
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng TrungQuốc tế họcD83
Tâm lý họcQHX199515
Toán, Vật lí, Hóa họcTâm lý họcA00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa líTâm lý họcC00
Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhTâm lý họcD01
Ngữ văn, Toán, Tiếng PhápTâm lý họcD03
Ngữ văn, Toán, Tiếng TrungTâm lý họcD04
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng AnhTâm lý họcD78
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng PhápTâm lý họcD82
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng TrungTâm lý họcD83
Thông tin - Thư việnQHX20505
Toán, Vật lí, Hóa họcThông tin - Thư việnA00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa líThông tin - Thư việnC00
Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhThông tin - Thư việnD01
Ngữ văn, Toán, Tiếng PhápThông tin - Thư việnD03
Ngữ văn, Toán, Tiếng TrungThông tin - Thư việnD04
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng AnhThông tin - Thư việnD78
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng PhápThông tin - Thư việnD82
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng TrungThông tin - Thư việnD83
Tôn giáo họcQHX21505
Toán, Vật lí, Hóa họcTôn giáo họcA00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa líTôn giáo họcC00
Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhTôn giáo họcD01
Ngữ văn, Toán, Tiếng PhápTôn giáo họcD03
Ngữ văn, Toán, Tiếng TrungTôn giáo họcD04
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng AnhTôn giáo họcD78
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng PhápTôn giáo họcD82
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng TrungTôn giáo họcD83
Triết họcQHX22655
Toán, Vật lí, Hóa họcTriết họcA00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa líTriết họcC00
Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhTriết họcD01
Ngữ văn, Toán, Tiếng PhápTriết họcD03
Ngữ văn, Toán, Tiếng TrungTriết họcD04
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng AnhTriết họcD78
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng PhápTriết họcD82
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng TrungTriết họcD83
Văn họcQHX238010
Ngữ văn, Lịch sử, Địa líVăn họcC00
Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhVăn họcD01
Ngữ văn, Toán, Tiếng PhápVăn họcD03
Ngữ văn, Toán, Tiếng TrungVăn họcD04
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng AnhVăn họcD78
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng PhápVăn họcD82
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng TrungVăn họcD83
Việt Nam họcQHX247010
Ngữ văn, Lịch sử, Địa líViệt Nam họcC00
Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhViệt Nam họcD01
Ngữ văn, Toán, Tiếng PhápViệt Nam họcD03
Ngữ văn, Toán, Tiếng TrungViệt Nam họcD04
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng AnhViệt Nam họcD78
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng PhápViệt Nam họcD82
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng TrungViệt Nam họcD83
Xã hội họcQHX256010
Toán, Vật lí, Hóa họcXã hội họcA00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa líXã hội họcC00
Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhXã hội họcD01
Ngữ văn, Toán, Tiếng PhápXã hội họcD03
Ngữ văn, Toán, Tiếng TrungXã hội họcD04
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng AnhXã hội họcD78
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng PhápXã hội họcD82
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng TrungXã hội họcD83
Báo chí ** (CTĐT CLC TT23)
Điểm bài thi Ngoại ngữ kỳ thi THPT quốc gia 2019 phải đạt từ 4.0 trở lên
QHX40282
Toán, Vật lí, Hóa họcBáo chí ** (CTĐT CLC TT23)
Điểm bài thi Ngoại ngữ kỳ thi THPT quốc gia 2019 phải đạt từ 4.0 trở lên
A00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa líBáo chí ** (CTĐT CLC TT23)
Điểm bài thi Ngoại ngữ kỳ thi THPT quốc gia 2019 phải đạt từ 4.0 trở lên
C00
Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhBáo chí ** (CTĐT CLC TT23)
Điểm bài thi Ngoại ngữ kỳ thi THPT quốc gia 2019 phải đạt từ 4.0 trở lên
D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng PhápBáo chí ** (CTĐT CLC TT23)
Điểm bài thi Ngoại ngữ kỳ thi THPT quốc gia 2019 phải đạt từ 4.0 trở lên
D03
Ngữ văn, Toán, Tiếng TrungBáo chí ** (CTĐT CLC TT23)
Điểm bài thi Ngoại ngữ kỳ thi THPT quốc gia 2019 phải đạt từ 4.0 trở lên
D04
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng AnhBáo chí ** (CTĐT CLC TT23)
Điểm bài thi Ngoại ngữ kỳ thi THPT quốc gia 2019 phải đạt từ 4.0 trở lên
D78
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng PhápBáo chí ** (CTĐT CLC TT23)
Điểm bài thi Ngoại ngữ kỳ thi THPT quốc gia 2019 phải đạt từ 4.0 trở lên
D82
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng TrungBáo chí ** (CTĐT CLC TT23)
Điểm bài thi Ngoại ngữ kỳ thi THPT quốc gia 2019 phải đạt từ 4.0 trở lên
D83
Khoa học quản lý ** (CTĐT CLC TT23)
Điểm bài thi Ngoại ngữ kỳ thi THPT quốc gia 2019 phải đạt từ 4.0 trở lên
QHX41373
Toán, Vật lí, Hóa họcKhoa học quản lý ** (CTĐT CLC TT23)
Điểm bài thi Ngoại ngữ kỳ thi THPT quốc gia 2019 phải đạt từ 4.0 trở lên
A00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa líKhoa học quản lý ** (CTĐT CLC TT23)
Điểm bài thi Ngoại ngữ kỳ thi THPT quốc gia 2019 phải đạt từ 4.0 trở lên
C00
Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhKhoa học quản lý ** (CTĐT CLC TT23)
Điểm bài thi Ngoại ngữ kỳ thi THPT quốc gia 2019 phải đạt từ 4.0 trở lên
D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng PhápKhoa học quản lý ** (CTĐT CLC TT23)
Điểm bài thi Ngoại ngữ kỳ thi THPT quốc gia 2019 phải đạt từ 4.0 trở lên
D03
Ngữ văn, Toán, Tiếng TrungKhoa học quản lý ** (CTĐT CLC TT23)
Điểm bài thi Ngoại ngữ kỳ thi THPT quốc gia 2019 phải đạt từ 4.0 trở lên
D04
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng AnhKhoa học quản lý ** (CTĐT CLC TT23)
Điểm bài thi Ngoại ngữ kỳ thi THPT quốc gia 2019 phải đạt từ 4.0 trở lên
D78
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng PhápKhoa học quản lý ** (CTĐT CLC TT23)
Điểm bài thi Ngoại ngữ kỳ thi THPT quốc gia 2019 phải đạt từ 4.0 trở lên
D82
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng TrungKhoa học quản lý ** (CTĐT CLC TT23)
Điểm bài thi Ngoại ngữ kỳ thi THPT quốc gia 2019 phải đạt từ 4.0 trở lên
D83
Quản lý thông tin ** (CTĐT CLC TT23)
Điểm bài thi Ngoại ngữ kỳ thi THPT quốc gia 2019 phải đạt từ 4.0 trở lên
QHX42282
Toán, Vật lí, Hóa họcQuản lý thông tin ** (CTĐT CLC TT23)
Điểm bài thi Ngoại ngữ kỳ thi THPT quốc gia 2019 phải đạt từ 4.0 trở lên
A00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa líQuản lý thông tin ** (CTĐT CLC TT23)
Điểm bài thi Ngoại ngữ kỳ thi THPT quốc gia 2019 phải đạt từ 4.0 trở lên
C00
Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhQuản lý thông tin ** (CTĐT CLC TT23)
Điểm bài thi Ngoại ngữ kỳ thi THPT quốc gia 2019 phải đạt từ 4.0 trở lên
D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng PhápQuản lý thông tin ** (CTĐT CLC TT23)
Điểm bài thi Ngoại ngữ kỳ thi THPT quốc gia 2019 phải đạt từ 4.0 trở lên
D03
Ngữ văn, Toán, Tiếng TrungQuản lý thông tin ** (CTĐT CLC TT23)
Điểm bài thi Ngoại ngữ kỳ thi THPT quốc gia 2019 phải đạt từ 4.0 trở lên
D04
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng AnhQuản lý thông tin ** (CTĐT CLC TT23)
Điểm bài thi Ngoại ngữ kỳ thi THPT quốc gia 2019 phải đạt từ 4.0 trở lên
D78
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng PhápQuản lý thông tin ** (CTĐT CLC TT23)
Điểm bài thi Ngoại ngữ kỳ thi THPT quốc gia 2019 phải đạt từ 4.0 trở lên
D82
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng TrungQuản lý thông tin ** (CTĐT CLC TT23)
Điểm bài thi Ngoại ngữ kỳ thi THPT quốc gia 2019 phải đạt từ 4.0 trở lên
D83

Nguồn tin THAM CHIẾU

http://www.vnu.edu.vn/ttsk/?c1667/n20150/thong-tin-chung-ve-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-nam-2017-cua-dhqghn.htm