Các ngành Tuyển sinh Hệ đại học chính quy Trường đại học Quốc Tế ( ĐHQG TP.HCM) QSQ
Thông tin tuyển sinh Năm 2024
Mã trường QSQ
Phương thức tuyển sinh
Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT)
Phương thức 2: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2024 của Bộ GD&ĐT
Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi, tài năng của trường THPT năm 2024 theo quy định của ĐHQG-HCM
Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi theo quy định của ĐHQG-HCM năm2024
Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá Năng lực (ĐGNL) do ĐHQG-HCM tổ chức năm2024
Phương thức 6: Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài hoặc thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ quốc tế
Phương thức 7: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (phương thức này chỉ áp dụng cho các chương trình liên kết đào tạo với đối tác nước ngoài)
STT |
Mã ngành đào tạo |
Ngành học ((ĐH) QUỐC TẾ CẤP BẰNG) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
1 |
7340101 |
Quản trị Kinh doanh |
A00; A01; D01; D07 |
320 |
2 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00; A01; D01; D07 |
200 |
3 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; D01; D07 |
60 |
4 |
7310101 |
Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) |
A00; A01; D01; D07 |
60 |
5 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D09, D14, D15 |
100 |
6 |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
A00; A01 |
50 |
7 |
7460108 |
Khoa học Dữ liệu |
A00; A01 |
50 |
8 |
7480101 |
Khoa học Máy tính |
A00; A01 |
50 |
9 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
A00; B00; B08; D07 |
140 |
10 |
7540101 |
Công nghệ Thực phẩm |
A00; A01; B00; D07 |
80 |
11 |
7440112 |
Hóa học (Hóa sinh) |
A00; B00; B08; D07 |
60 |
12 |
7520301 |
Kỹ thuật Hóa học |
A00; A01; B00; D07 |
70 |
13 |
7520118 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp |
A00; A01; D01 |
70 |
14 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00; A01; D01 |
160 |
15 |
7520207 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông |
A00; A01; B00; D01 |
50 |
16 |
7520216 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
A00; A01; B00; D01 |
90 |
17 |
7520212 |
Kỹ thuật Y Sinh |
A01; B00; B08; D07 |
100 |
18 |
7580201 |
Kỹ thuật Xây dựng |
A00; A01; D07 |
30 |
19 |
7580302 |
Quản lý Xây dựng |
A00; A01; D01; D07 |
40 |
20 |
7520121 |
Kỹ thuật Không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn) |
A00; A01; A02; D01 |
30 |
21 |
7460112 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) |
A00; A01 |
70 |
22 |
7460201 |
Thống kê (Thống kê ứng dụng) |
A00, A01 |
40 |
23 |
7340115 |
Marketing (dự kiến) |
A00; A01; D01; D07 |
50 |
STT |
Mã ngành đào tạo |
Ngành học (LIÊN KẾT (LK) VỚI ĐH NƯỚC NGOÀ) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
1 |
7220201_WE2 |
Ngôn ngữ Anh (LK với ĐH West of England) (2+2) |
D01, D09, D14, D15 |
20 |
2 |
7220201_WE3 |
Ngôn ngữ Anh (LK với ĐH West of England) (3+1) |
D01, D09, D14, D15 |
10 |
3 |
7220201_WE4 |
Ngôn ngữ Anh (LK với ĐH West of England) (4+0) |
D01, D09, D14, D15 |
90 |
4 |
7340101_AU |
Quản trị kinh doanh (LK với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5) |
A00; A01; D01; D07 |
20 |
5 |
7340101_LU |
Quản trị kinh doanh (LK với ĐH Lakehead) (2+2) |
A00; A01; D01; D07 |
20 |
6 |
7340101_NS |
Quản trị kinh doanh (LK với ĐH New South Wales) (2+2) |
A00; A01; D01; D07 |
40 |
7 |
7340101_SY |
Quản trị kinh doanh (LK với ĐH Sydney) (2+2) |
A00; A01; D01; D07 |
30 |
8 |
7340101_UH |
Quản trị kinh doanh (LK với ĐH Houston) (2+2) |
A00; A01; D01; D07 |
50 |
9 |
7340101_WE |
Quản trị kinh doanh (LK với ĐH West of England) (2+2) |
A00; A01; D01; D07 |
20 |
10 |
7340101_WE4 |
Quản trị kinh doanh (LK với ĐH West of England) (4+0) |
A00; A01; D01; D07 |
160 |
11 |
7340101_AND |
Quản trị Kinh doanh (LK với ĐH Andrews – USA) (4+0) |
A00; A01; D01; D07 |
40 |
12 |
7420201_WE2 |
Công nghệ sinh học (LK với ĐH West of England) (2+2) |
A00; B00; B08; D07 |
20 |
13 |
7420201_WE4 |
Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (LK với ĐH West of England) (4+0) |
A00; B00; B08; D07 |
40 |
14 |
7480101_WE2 |
Khoa học máy tính (LK với ĐH West of England) (2+2) |
A00; A01 |
10 |
15 |
7480201_SB |
Công nghệ thông tin (LK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) |
A00; A01 |
10 |
16 |
7480201_WE4 |
Công nghệ thông tin (LK với ĐH West of England) (4+0) |
A00; A01 |
20 |
17 |
7520118_SB |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (LK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) |
A00; A01; D01 |
10 |
18 |
7520207_SB |
Kỹ thuật điện tử (LK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) |
A00; A01; B00; D01 |
10 |
19 |
7520207_WE |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (LK với ĐH West of England) (2+2) |
A00; A01; B00; D01 |
10 |
20 |
7580201_DK |
Kỹ thuật Xây dựng (LK với ĐH Deakin) (2+2) |
A00; A01; D07 |
10 |
Các ngành và thông tin tuyển sinh
Cập nhật 01/05/2024 từ Nguồn https://tuyensinh.hcmiu.edu.vn/tuyen-sinh/thong-bao-tuyen-sinh-nam-2024/
QSQ-Trường đại học Quốc Tế ( ĐHQG TP.HCM)
Địa chỉ: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, Tp.HCM.
Website chính: hcmiu.edu.vn/
Liên lạc: ĐT: (08) 37244270 – Số nội bộ: 3228
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
Xem trang tổng hợp của trường
QSQ-Trường đại học Quốc Tế ( ĐHQG TP.HCM)