Các ngành Tuyển sinh Hệ đại học chính quy Trường đại học Quốc Tế ( ĐHQG TP.HCM) QSQ

Thông tin tuyển sinh Năm 2024

Mã trường QSQ

Phương thức tuyển sinh

Mã phương thức: 100301303403409

Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT)
Phương thức 2: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2024 của Bộ GD&ĐT
Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi, tài năng của trường THPT năm 2024 theo quy định của ĐHQG-HCM
Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi theo quy định của ĐHQG-HCM năm2024
Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá Năng lực (ĐGNL) do ĐHQG-HCM tổ chức năm2024
Phương thức 6: Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài hoặc thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ quốc tế
Phương thức 7: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (phương thức này chỉ áp dụng cho các chương trình liên kết đào tạo với đối tác nước ngoài)

DANH SÁCH CÁC NGÀNH TUYỂN SINH

STT

Mã ngành đào tạo

Ngành học ((ĐH) QUỐC TẾ CẤP BẰNG)

Tổ hợp môn

xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

1

7340101

Quản trị Kinh doanh

A00; A01; D01; D07

320

2

7340201

Tài chính – Ngân hàng

A00; A01; D01; D07

200

3

7340301

Kế toán

A00; A01; D01; D07

60

4

7310101

Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế)

A00; A01; D01; D07

60

5

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01, D09, D14, D15

100

6

7480201

Công nghệ Thông tin

A00; A01

50

7

7460108

Khoa học Dữ liệu

A00; A01

50

8

7480101

Khoa học Máy tính

A00; A01

50

9

7420201

Công nghệ Sinh học

A00; B00; B08; D07

140

10

7540101

Công nghệ Thực phẩm

A00; A01; B00; D07

80

11

7440112

Hóa học (Hóa sinh)

A00; B00; B08; D07

60

12

7520301

Kỹ thuật Hóa học

A00; A01; B00; D07

70

13

7520118

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

A00; A01; D01

70

14

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

A00; A01; D01

160

15

7520207

Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông

A00; A01; B00; D01

50

16

7520216

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

A00; A01; B00; D01

90

17

7520212

Kỹ thuật Y Sinh

A01; B00; B08; D07

100

18

7580201

Kỹ thuật Xây dựng

A00; A01; D07

30

19

7580302

Quản lý Xây dựng

A00; A01; D01; D07

40

20

7520121

Kỹ thuật Không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn)

A00; A01; A02; D01

30

21

7460112

Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro)

A00; A01

70

22

7460201

Thống kê (Thống kê ứng dụng)

A00, A01

40

23

7340115

Marketing (dự kiến)

A00; A01; D01; D07

50



STT

Mã ngành đào tạo

Ngành học (LIÊN KẾT (LK) VỚI ĐH NƯỚC NGOÀ)

Tổ hợp môn

xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

1

7220201_WE2

Ngôn ngữ Anh (LK với ĐH West of England) (2+2)

D01, D09, D14, D15

20

2

7220201_WE3

Ngôn ngữ Anh (LK với ĐH West of England) (3+1)

D01, D09, D14, D15

10

3

7220201_WE4

Ngôn ngữ Anh (LK với ĐH West of England) (4+0)

D01, D09, D14, D15

90

4

7340101_AU

Quản trị kinh doanh (LK với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5)

A00; A01; D01; D07

20

5

7340101_LU

Quản trị kinh doanh (LK với ĐH Lakehead) (2+2)

A00; A01; D01; D07

20

6

7340101_NS

Quản trị kinh doanh (LK với ĐH New South Wales) (2+2)

A00; A01; D01; D07

40

7

7340101_SY

Quản trị kinh doanh (LK với ĐH Sydney) (2+2)

A00; A01; D01; D07

30

8

7340101_UH

Quản trị kinh doanh (LK với ĐH Houston) (2+2)

A00; A01; D01; D07

50

9

7340101_WE

Quản trị kinh doanh (LK với ĐH West of England) (2+2)

A00; A01; D01; D07

20

10

7340101_WE4

Quản trị kinh doanh (LK với ĐH West of England) (4+0)

A00; A01; D01; D07

160

11

7340101_AND

Quản trị Kinh doanh (LK với ĐH Andrews – USA) (4+0)

A00; A01; D01; D07

40

12

7420201_WE2

Công nghệ sinh học (LK với ĐH West of England) (2+2)

A00; B00; B08; D07

20

13

7420201_WE4

Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (LK với ĐH West of England) (4+0)

A00; B00; B08; D07

40

14

7480101_WE2

Khoa học máy tính (LK với ĐH West of England) (2+2)

A00; A01

10

15

7480201_SB

Công nghệ thông tin (LK với ĐH Suny Binghamton) (2+2)

A00; A01

10

16

7480201_WE4

Công nghệ thông tin (LK với ĐH West of England) (4+0)

A00; A01

20

17

7520118_SB

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (LK với ĐH Suny Binghamton) (2+2)

A00; A01; D01

10

18

7520207_SB

Kỹ thuật điện tử (LK với ĐH Suny Binghamton) (2+2)

A00; A01; B00; D01

10

19

7520207_WE

Kỹ thuật điện tử – viễn thông (LK với ĐH West of England) (2+2)

A00; A01; B00; D01

10

20

7580201_DK

Kỹ thuật Xây dựng (LK với ĐH Deakin) (2+2)

A00; A01; D07

10

Các ngành và thông tin tuyển sinh

 

Cập nhật 01/05/2024 từ Nguồn https://tuyensinh.hcmiu.edu.vn/tuyen-sinh/thong-bao-tuyen-sinh-nam-2024/