thông tin tuyển sinh của năm 2022
Điều kiện dự tuyển: Tốt nghiệp THPT
Mã trường QSQ
Thông tin thêm
Ngành học Đại học Quốc tế cấp bằng |
Mã ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
A00; A01; D01; D07 |
315 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
A00; A01; D01; D07 |
190 |
Kế toán |
7340301 |
A00; A01; D01; D07 |
60 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D09, D14, D15 |
75 |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
A00; A01 |
60 |
Khoa học Dữ liệu |
7480109 |
A00; A01 |
40 |
Khoa học Máy tính |
7480101 |
A00; A01 |
110 |
Công nghệ Sinh học |
7420201 |
A00; B00; B08; D07 |
250 |
Công nghệ Thực phẩm |
7540101 |
A00; A01; B00; D07 |
125 |
Hóa học (Hóa sinh) |
7440112 |
A00; B00; B08; D07 |
70 |
Kỹ thuật Hóa học |
7520301 |
A00; A01; B00; D07 |
45 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp |
7520118 |
A00; A01; D01 |
105 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00; A01; D01 |
195 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông |
7520207 |
A00; A01; B00; D01 |
75 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
7520216 |
A00; A01; B00; D01 |
75 |
Kỹ thuật Y Sinh |
7520212 |
A00; B00; B08; D07 |
120 |
Kỹ thuật Xây dựng |
7580201 |
A00; A01; D07 |
50 |
Quản lý Xây dựng |
7580302 |
A00; A01; D01; D07 |
50 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) |
7460112 |
A00; A01 |
50 |
Kỹ thuật Không gian |
7520121 |
A00; A01; A02; D90 |
30 |
Kỹ thuật Môi trường |
7520320 |
A00; A02; B00; D07 |
30 |
Ngành học Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK) |
Mã ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Công nghệ Thông tin (2+2) |
7480201_UN |
A00; A01 |
20 |
Quản trị Kinh doanh (2+2) |
7340101_UN |
A00; A01; D01; D07 |
30 |
Công nghệ Sinh học (2+2) |
7420201_UN |
A00; B00; B08; D07 |
20 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (2+2) |
7520207_UN |
A00; A01; B00; D01 |
10 |
Công nghệ Thực phẩm (2+2) |
7540101_UN |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
Ngành học Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) |
Mã ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Công nghệ Thông tin (2+2) |
7480201_WE2 |
A00; A01 |
20 |
Quản trị Kinh doanh (2+2) |
7340101_WE |
A00; A01; D01; D07 |
150 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (2+2) |
7520207_WE |
A00; A01; B00; D01 |
10 |
Công nghệ Sinh học (2+2) |
7420201_WE2 |
A00; B00; B08; D07 |
25 |
Ngôn ngữ Anh (2+2) |
7220201_WE2 |
D01, D09, D14, D15 |
40 |
Ngành học Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland University of Technology (New Zealand) |
Mã ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Quản trị Kinh doanh (2+2) |
7340101_AU |
A00; A01; D01; D07 |
30 |
Ngành học Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia) |
Mã ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Quản trị kinh doanh (2+2) |
7340101_NS |
A00; A01; D01; D07 |
30 |
Ngành học Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNY Binghamton (USA) |
Mã ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Kỹ thuật Máy tính (2+2) |
7480106_SB |
A00; A01 |
20 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (2+2) |
7520118_SB |
A00; A01; D01 |
15 |
Kỹ thuật Điện tử (2+2) |
7520207_SB |
A00; A01; B00; D01 |
10 |
Ngành học Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA) |
Mã ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Quản trị Kinh doanh (2+2) |
7340101_UH |
A00; A01; D01; D07 |
150 |
Ngành học Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (4+0) |
Mã ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Quản trị kinh doanh (4+0) |
7340101_WE4 |
A00; A01; D01; D07 |
300 |
Ngôn ngữ Anh (4+0) |
7220201_WE4 |
D01, D09, D14, D15 |
50 |
Công nghệ Sinh học định hướng Y sinh (4+0) |
7420201_WE4 |
A00; B00; B08; D07 |
50 |
Công nghệ Thông tin (4+0) |
7480201_WE4
|
A00; A01 |
50 |
Ngành học Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (3+1) |
Mã ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Ngôn ngữ Anh (3+1) |
7220201_WE3 |
D01, D09, D14, D15 |
50 |
Ngành học Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Deakin (Úc) |
Mã ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Công nghệ Thông tin (2+2) |
7480201_DK2 |
A00; A01 |
20 |
Công nghệ Thông tin (3+1) |
7480201_DK3 |
A00; A01 |
10 |
Công nghệ Thông tin (2.5+1.5) |
7480201_DK25 |
A00; A01 |
10 |
Năm 2022, Trường ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM) tuyển 21 ngành đào tạo đại học chính quy (học 4 năm tại Việt Nam do Trường ĐH Quốc tế cấp bằng) và 24 chương trình đào tạo liên kết do trường đại học đối tác nước ngoài (Hoa Kỳ, Anh, Úc, New Zealand) cấp bằng.
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến năm 2022 của trường là 3.260 sinh viên, trong đó các ngành do nhà trường cấp bằng với 2.120 chỉ tiêu và chương trình liên kết với 1.140 chỉ tiêu. Chỉ tiêu tuyển sinh và tổ hợp môn xét tuyển (dự kiến) theo từng ngành như Bảng dưới đây.
Quy ước tổ hợp các môn xét tuyển:
• A00: Toán – Vật lý – Hóa học
• A01: Toán – Vật lý – Tiếng Anh
• A02: Toán – Vật lý – Sinh học
• B00: Toán – Hóa học – Sinh học
• B08: Toán – Sinh học – Tiếng Anh
• D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh
• D07: Toán – Hóa học – Tiếng Anh
• D09: Toán – Lịch sử – Tiếng Anh
• D14: Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng Anh
• D15: Ngữ văn – Địa lý – Tiếng Anh
• D90: Toán – Tiếng Anh – Khoa học tự nhiên
Phương thức tuyển sinh 2: Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi các trường THPT theo quy định của ĐHQG
Phương thức tuyển sinh 3: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng
Phương thức tuyển sinh 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM năm 2022 (dự kiến)
Phương thức tuyển sinh 5: Xét tuyển đối với thí sinh có chứng chỉ tú tài quốc tế hoặc tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài
Phương thức tuyển sinh 6 (dành cho các chương trình liên kết): Xét tuyển bằng điểm học bạ 3 năm THPT
Nguồn tin THAM CHIẾU
https://tuyensinh.hcmiu.edu.vn/tin-tuyen-sinh/thong-tin-chung-tuyen-sinh-nam-2022/
https://tuyensinh.hcmiu.edu.vn/tin-tuyen-sinh/phuong-thuc-xet-tuyen-nam-2022/
QSQ-Trường đại học Quốc Tế ( ĐHQG TP.HCM)
Địa chỉ: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, Tp.HCM.
Website chính: www.hcmiu.edu.vn
Liên lạc: ĐT: (08) 37244270 – Số nội bộ: 3228
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
Xem trang tổng hợp của trường
QSQ-Trường đại học Quốc Tế ( ĐHQG TP.HCM)
Học phí QSQ - Trường đại học Quốc Tế ( ĐHQG TP.HCM)
Điểm chuẩn 2021 - QSQ - Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM
Điểm chuẩn năm 2021 - Trường đại học Quốc Tế ( ĐHQG TP.HCM)
Đề án tuyển sinh dự kiến năm 2020 Trường đại học Quốc Tế ( ĐHQG TP.HCM)
Điểm chuẩn 2019 Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM - QSQ