Các ngành Tuyển sinh Hệ đại học chính quy Trường đại học Sư Phạm ( ĐH Đà Nẵng) DDS
Thông tin tuyển sinh Năm 2023
Mã trường DDS
Phương thức tuyển sinh
Mã phương thức:
23
Các ngành và thông tin tuyển sinh
1. Xét tuyển thẳng
TT | Mã trường | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Mã Phương thức | Tên Phương thức | Chỉ tiêu dự kiến |
Đối tượng xét tuyển | Nguyên tắc xét tuyển |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
I | DDS | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM | 130 | |||||
1 | DDS | Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | 301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | 5 | (1) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật quốc tế về ca, múa, nhạc được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công nhận. Xét giải các năm 2020, 2021, 2022,2023. | - Thí sinh được đăng ký xét tuyển (ĐKXT) 01 nguyện vọng. Mỗi thí sinh chỉ nộp 01 hồ sơ ĐKXT; trường hợp thí sinh nộp nhiều hơn 01 hồ sơ ĐKXT thì các hồ sơ nộp sau (tính theo thời điểm nộp) không được xét. '- Xét theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu. Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu sẽ xét đến điểm trung bình chung năm học lớp 12 và điểm ưu tiên (nếu có). |
2 | DDS | Giáo dục thể chất | 7140206 | 301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | 3 | (2) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tham gia đội tuyển quốc gia thi đấu tại các giải quốc tế chính thức được Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam Á. Xét giải các năm 2020, 2021, 2022,2023. | |
3 | DDS | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | 24 | (3) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023. | |
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | (4) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023. | ||||||
4 | DDS | Sư phạm Toán học | 7140209 | 301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | 6 | (3) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023. | |
5 | DDS | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | 301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | 6 | (3) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023. | |
6 | DDS | Sư phạm Vật lý | 7140211 | 301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | 3 | (3) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023. | |
8 | DDS | Sư phạm Hóa học | 7140212 | 301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | 3 | (4) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023. | |
9 | DDS | Sư phạm Sinh học | 7140213 | 301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | 2 | (3) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023. | |
10 | DDS | Sư phạm Tin học | 7140210 | 301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | 2 | (3) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023. | |
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | (8) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Phần mềm hệ thống. Xét giải các năm 2021, 2022,2023. | ||||||
11 | DDS | Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | 7140250 | 301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | 6 | (3) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023. | |
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | (8) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Phần mềm hệ thống. Xét giải các năm 2021, 2022,2023. | ||||||
12 | DDS | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | 2 | (3) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023. | |
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | (9) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Năng lượng (Vật lý). Xét giải các năm 2021, 2022,2023. | ||||||
13 | DDS | Công nghệ thông tin | 7480201 | 301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | 11 | (3) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023. | |
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | (8) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Phần mềm hệ thống. Xét giải các năm 2021, 2022,2023. | ||||||
14 | DDS | Công nghệ sinh học | 7420201 | 301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | 2 | (3) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023. | |
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | (6) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Vi sinh; Sinh học trên máy tính và Sinh – Tin và Sinh học tế bào và phân tử. Xét giải các năm 2021, 2022,2023. | ||||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | (7) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt g.iải nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Hóa sinh; Hóa học. Xét giải các năm 2021, 2022,2023. | ||||||
15 | DDS | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | 2 | (3) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023. | |
16 | DDS | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | 6 | (4) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023. | |
17 | DDS | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | 3 | (4) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm2021, 2022,2023. | |
18 | DDS | Sư phạm Địa lý | 7140219 | 301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | 3 | (4) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023. | |
19 | DDS | Sư phạm Lịch sử- Địa lý | 7140249 | 301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | 5 | (4) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.. | |
20 | DDS | Giáo dục Chính trị | 7140205 | 301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | 2 | (4) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023. | |
21 | DDS | Giáo dục Công dân | 7140204 | 301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | 2 | (4) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023. | |
22 | DDS | Việt Nam học | 7310630 | 301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | 6 | (4) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023. | |
23 | DDS | Văn học | 7229030 | 301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | 3 | (4) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023. | |
24 | DDS | Văn hóa học | 7229040 | 301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | 2 | (4) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023. | |
25 | DDS | Báo chí | 7320101 | 301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | 6 | '(4) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023. | |
26 | DDS | Tâm lý học | 7310401 | 301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | 4 | (4) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023. | |
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | (5) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi. Xét giải các năm 2021, 2022,2023. | ||||||
27 | DDS | Công tác xã hội | 7760101 | 301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | 3 | (4) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023. | |
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | '(5) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi. Xét giải các năm 2021, 2022,2023. | ||||||
28 | DDS | Địa lý học | 7310501 | 301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | 4 | (4) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023. | |
29 | DDS | Lịch sử | 7229010 | 301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | 3 | (4) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023. | |
30 | DDS | Hóa học | 7440112 | 301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | 3 | (3) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023. | |
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | (7) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt g.iải nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Hóa sinh; Hóa học. Xét giải các năm 2021, 2022,2023. |
2. Xét điểm thi THPT
TT | Mã trường | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Mã phương thức | Tên phương thức | Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
III | DDS | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM | 1498 | ||||||
1 | DDS | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 265 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 4. Toán + Hóa học +Sinh học |
1.A00 2.C00 3.D01 4. B00 |
|
2 | DDS | Giáo dục Chính trị | 7140205 | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 24 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý 3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD 4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử |
1.C00 2.C20 3.D66 4.C19 |
Ưu tiên môn Ngữ văn |
3 | DDS | Sư phạm Toán học | 7140209 | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 69 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 |
Ưu tiên môn Toán |
4 | DDS | Sư phạm Tin học | 7140210 | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 19 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 |
Ưu tiên môn Toán |
5 | DDS | Sư phạm Vật lý | 7140211 | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 35 | 1. Vật lý + Toán + Hóa học 2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh 3. Vật lý + Toán + Sinh học |
1.A00 2.A01 3.A02 |
Ưu tiên môn Vật lý |
6 | DDS | Sư phạm Hoá học | 7140212 | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 35 | 1. Hóa học + Toán + Vật lý 2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh 3. Hóa học + Toán + Sinh học |
1.A00 2.D07 3.B00 |
Ưu tiên môn Hóa học |
7 | DDS | Sư phạm Sinh học | 7140213 | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 21 | 1. Sinh học + Toán + Hóa học 2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh 3. Sinh học + Toán + Ngữ văn |
1.B00 2.B08 3. B03 |
Ưu tiên môn Sinh học |
8 | DDS | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 67 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + GDCD + Toán 3. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh |
1.C00 2.C14 3.D66 |
Ưu tiên môn Ngữ văn |
9 | DDS | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 30 | 1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý 2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD |
1.C00 2.C19 |
Ưu tiên môn Lịch sử |
10 | DDS | Sư phạm Địa lý | 7140219 | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 29 | 1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử 2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh |
1.C00 2.D15 |
Ưu tiên môn Địa lý |
11 | DDS | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 97 | 1. Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Toán 2. Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Ngữ văn |
1.M09 2.M01 |
Ưu tiên môn Năng khiếu 1 |
12 | DDS | Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 37 | 1. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát)*2 + Ngữ Văn 2. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát)*2 + Toán |
1.N00 2. N01 |
Ưu tiên môn Năng khiếu 1 |
13 | DDS | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 65 | 1.Toán + Vật lý + Hóa học 2.Toán + Sinh học + Vật lý 3.Toán + Hóa học + Sinh học 4.Toán + KHTN + Tiếng Anh |
1.A00 2.A02 3.B00 4.D90 |
Ưu tiên môn Toán |
14 | DDS | Sư phạm Lịch sử- Địa lý | 7140249 | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 59 | 1. Ngữ văn+ Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Lịch sử + GDCD 4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD |
1.C00 2.D78 3.C19 4.C20 |
Ưu tiên môn Ngữ văn |
15 | DDS | Giáo dục Công dân | 7140204 | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 25 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý 3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD 4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử |
1.C00 2.C20 3.D66 4.C19 |
Ưu tiên môn Ngữ văn |
16 | DDS | Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | 7140250 | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 63 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 4. Toán + Hóa học +Sinh học |
1.A00 2.C00 3.D01 4. B00 |
|
17 | DDS | Giáo dục thể chất | 7140206 | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 21 | 1.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Sinh học 2.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Ngữ Văn 3.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ Văn + Sinh học 4.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ văn + GDCD |
1.T00 2.T02 3.T03 4.T05 |
Ưu tiên môn Năng khiếu TDTT |
18 | DDS | Công nghệ Sinh học | 7420201 | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 20 | 1. Toán + Sinh học + Hóa học 2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 4. Toán + Sinh học+ Ngữ văn |
1.B00 2.B08 3.A01 4. B03 |
Ưu tiên môn Toán |
19 | DDS | Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường |
7440112 | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 31 | 1. Hóa học + Toán + Vật lý 2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh 3. Hóa học + Toán + Sinh học |
1.A00 2.D07 3.B00 |
Ưu tiên môn Hóa học |
20 | DDS | Công nghệ thông tin | 7480201 | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 116 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 |
Ưu tiên môn Toán |
21 | DDS | Văn học | 7229030 | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 28 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Toán 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh |
1.C00 2.D15 3.C14 4.D66 |
Ưu tiên môn Ngữ văn |
22 | DDS | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | 7229010 | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 28 | 1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý 2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD 3. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh |
1.C00 2.C19 3.D14 |
Ưu tiên môn Lịch sử |
23 | DDS | Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) | 7310501 | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 39 | 1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử 2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh |
1.C00 2.D15 |
Ưu tiên môn Địa lý |
24 | DDS | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | 7310630 | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 71 | 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh |
1.C00 2.D15 3.D14 |
Ưu tiên môn Ngữ văn |
25 | DDS | Văn hoá học | 7229040 | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 27 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Toán 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh |
1.C00 2.D15 3.C14 4.D66 |
Ưu tiên môn Ngữ văn |
26 | DDS | Tâm lý học | 7310401 | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 39 | 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán 3. Sinh học + Toán + Hóa học 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh |
1.C00 2.D01 3.B00 4. D66 |
|
27 | DDS | Công tác xã hội | 7760101 | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 31 | 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử 4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD |
1.C00 2. D01 3. C19 4. C20 |
Ưu tiên môn Ngữ văn |
28 | DDS | Báo chí | 7320101 | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 69 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Toán 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh |
1.C00 2.D15 3.C14 4.D66 |
Ưu tiên môn Ngữ văn |
29 | DDS | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 19 | 1. Toán + Sinh học + Hóa học 2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 4. Toán + Sinh học+ Ngữ văn |
1.B00 2.B08 3.A01 4. B03 |
Ưu tiên môn Toán |
30 | DDS | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 20 | 1. Vật lý + Toán + Hóa học 2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh 3. Vật lý + Toán + Sinh học |
1.A00 2.A01 3.A02 |
Ưu tiên môn Vật lý |
>> XEM THÊM ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH ĐÀ NẴNG CÁC NĂM TẠI ĐÂY
3. Xét học bạ
TT | Mã trường | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Mã Phương thức | Tên Phương thức | Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp | Ngưỡng ĐBCL đầu vào |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
II | DDS | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM | 749 | ||||||||
1 | DDS | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 96 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 4. Toán + Hóa học +Sinh học |
1.A00 2.C00 3.D01 4. B00 |
Bằng nhau | Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên | |
2 | DDS | Giáo dục Chính trị | 7140205 | 200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 9 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý 3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD 4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử |
1.C00 2.C20 3.D66 4.C19 |
Ưu tiên môn Ngữ văn | Bằng nhau | Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên |
3 | DDS | Sư phạm Toán học | 7140209 | 200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 25 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 |
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên |
4 | DDS | Sư phạm Tin học | 7140210 | 200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 7 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 |
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên |
5 | DDS | Sư phạm Vật lý | 7140211 | 200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 13 | 1. Vật lý + Toán + Hóa học 2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh 3. Vật lý + Toán + Sinh học |
1.A00 2.A01 3.A02 |
Ưu tiên môn Vật lý | Bằng nhau | Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên |
6 | DDS | Sư phạm Hoá học | 7140212 | 200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 13 | 1. Hóa học + Toán + Vật lý 2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh 3. Hóa học + Toán + Sinh học |
1.A00 2.D07 3.B00 |
Ưu tiên môn Hóa học | Bằng nhau | Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên |
7 | DDS | Sư phạm Sinh học | 7140213 | 200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 8 | 1. Sinh học + Toán + Hóa học 2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh 3. Sinh học + Toán + Ngữ văn |
1.B00 2.B08 3. B03 |
Ưu tiên môn Sinh học | Bằng nhau | Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên |
8 | DDS | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 24 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + GDCD + Toán 3. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh |
1.C00 2.C14 3.D66 |
Ưu tiên môn Ngữ văn | Bằng nhau | Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên |
9 | DDS | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 11 | 1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý 2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD |
1.C00 2.C19 |
Ưu tiên môn Lịch sử | Bằng nhau | Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên |
10 | DDS | Sư phạm Địa lý | 7140219 | 200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 11 | 1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử 2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh |
1.C00 2.D15 |
Ưu tiên môn Địa lý | Bằng nhau | Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên |
11 | DDS | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 406 | Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển | 97 | 1. Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Toán 2. Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Ngữ văn |
1.M09 2.M01 |
Ưu tiên môn Năng khiếu 1 | Bằng nhau | Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên và Năng khiếu 1,2 ≥5 |
12 | DDS | Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | 406 | Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển | 43 | 1. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát)*2 + Ngữ Văn 2. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát)*2 + Toán |
1.N00 2.N01 |
Ưu tiên môn Năng khiếu 1 | Bằng nhau | Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên và Năng khiếu 1,2 ≥5 |
13 | DDS | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | 200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 24 | 1.Toán + Vật lý + Hóa học 2.Toán + Sinh học + Vật lý 3.Toán + Hóa học + Sinh học |
1.A00 2.A02 3.B00 |
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên |
14 | DDS | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 7140249 | 200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 21 | 1. Ngữ văn+ Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Lịch sử + GDCD 3. Ngữ văn + Địa lý + GDCD |
1.C00 2.C19 3.C20 |
Ưu tiên môn Ngữ văn | Bằng nhau | Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên |
15 | DDS | Giáo dục Công dân | 7140204 | 200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 9 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý 3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD 4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử |
1.C00 2.C20 3.D66 4.C19 |
Ưu tiên môn Ngữ văn | Bằng nhau | Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên |
16 | DDS | Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | 7140250 | 200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 23 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 4. Toán + Hóa học +Sinh học |
1.A00 2.C00 3.D01 4. B00 |
Bằng nhau | Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên | |
17 | DDS | Giáo dục thể chất | 7140206 | 406 | Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển | 24 | 1.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Sinh học 2.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Ngữ Văn 3.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ Văn + Sinh học 4.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ văn + GDCD |
1.T00 2.T02 3.T03 4.T05 |
Ưu tiên môn Năng khiếu TDTT | Bằng nhau | Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên và Năng khiếu TDTT ≥5 |
18 | DDS | Công nghệ Sinh học | 7420201 | 200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 11 | 1. Toán + Sinh học + Hóa học 2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 4. Toán + Sinh học+ Ngữ văn |
1.B00 2.B08 3.A01 4. B03 |
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00 |
19 | DDS | Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường |
7440112 | 200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 17 | 1. Hóa học + Toán + Vật lý 2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh 3. Hóa học + Toán + Sinh học |
1.A00 2.D07 3.B00 |
Ưu tiên môn Hóa học | Bằng nhau | Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00 |
20 | DDS | Công nghệ thông tin | 7480201 | 200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 63 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 |
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00 |
21 | DDS | Văn học | 7229030 | 200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 15 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Toán 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh |
1.C00 2.D15 3.C14 4.D66 |
Ưu tiên môn Ngữ văn | Bằng nhau | Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00 |
22 | DDS | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | 7229010 | 200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 15 | 1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý 2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD 3. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh |
1.C00 2.C19 3.D14 |
Ưu tiên môn Lịch sử | Bằng nhau | Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00 |
23 | DDS | Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du lịch) | 7310501 | 200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 21 | 1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử 2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh |
1.C00 2.D15 |
Ưu tiên môn Địa lý | Bằng nhau | Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00 |
24 | DDS | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | 7310630 | 200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 39 | 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh |
1.C00 2.D15 3.D14 |
Ưu tiên môn Ngữ văn | Bằng nhau | Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00 |
25 | DDS | Văn hoá học | 7229040 | 200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 15 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Toán 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh |
1.C00 2.D15 3.C14 4.D66 |
Ưu tiên môn Ngữ văn | Bằng nhau | Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00 |
26 | DDS | Tâm lý học | 7310401 | 200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 21 | 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán 3. Sinh học + Toán + Hóa học 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh |
1.C00 2.D01 3.B00 4.D66 |
Bằng nhau | Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00 | |
27 | DDS | Báo chí | 7320101 | 200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 38 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Toán 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh |
1.C00 2.D15 3.C14 4.D66 |
Ưu tiên môn Ngữ văn | Bằng nhau | Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00 |
28 | DDS | Công tác xã hội | 7760101 | 200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 17 | 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử 4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD |
1.C00 2. D01 3. C19 4. C20 |
Ưu tiên môn Ngữ văn | Bằng nhau | Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00 |
29 | DDS | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 11 | 1. Toán + Sinh học + Hóa học 2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 4. Toán + Sinh học+ Ngữ văn |
1.B00 2.B08 3.A01 4. B03 |
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00 |
30 | DDS | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 11 | 1. Vật lý + Toán + Hóa học 2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh 3. Vật lý + Toán + Sinh học |
1.A00 2.A01 3.A02 |
Ưu tiên môn Vật lý | Bằng nhau | Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00 |
4. Xét điểm thi ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
TT | Mã trường | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Mã phương thức | Tên phương thức | Chỉ tiêu dự kiến |
Nguyên tắc xét tuyển |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
III | DDS | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM | 49 | ||||
1 | DDS | Công nghệ Sinh học | 7420201 | 402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học QG Tp HCM | 2 | Xét theo thứ tự điểm xét tuyển từ cao đến thấp cho đến đủ chỉ tiêu |
2 | DDS | Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường |
7440112 | 402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học QG Tp HCM | 3 | |
3 | DDS | Công nghệ thông tin | 7480201 | 402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học QG Tp HCM | 11 | |
4 | DDS | Văn học | 7229030 | 402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học QG Tp HCM | 3 | |
5 | DDS | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | 7229010 | 402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học QG Tp HCM | 3 | |
6 | DDS | Văn hoá học | 7229040 | 402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học QG Tp HCM | 2 | |
7 | DDS | Tâm lý học | 7310401 | 402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học QG Tp HCM | 4 | |
8 | DDS | Công tác xã hội | 7760101 | 402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học QG Tp HCM | 3 | |
9 | DDS | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học QG Tp HCM | 2 | |
10 | DDS | Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) | 7310501 | 402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học QG Tp HCM | 4 | |
11 | DDS | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | 7310630 | 402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học QG Tp HCM | 6 | |
12 | DDS | Báo chí | 7320101 | 402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học QG Tp HCM | 6 | |
13 | DDS | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học QG Tp HCM | 2 |
+ Trường hợp tổng số thí sinh trúng tuyển của một ngành <15, các thí sinh sẽ được đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác cùng tổ hợp, cùng phương thức xét tuyển và có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.
5. Xét điểm ĐGNL khối Sư phạm
TT | Mã trường | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Mã phương thức | Tên phương thức | Chỉ tiêu dự kiến |
Nguyên tắc xét tuyển |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
III | DDS | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM | 375 | ||||
1 | DDS | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 505 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực Khối Sư phạm | 96 | Xét theo thứ tự điểm xét tuyển từ cao đến thấp cho đến đủ chỉ tiêu |
2 | DDS | Giáo dục Chính trị | 7140205 | 505 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực Khối Sư phạm | 9 | |
3 | DDS | Sư phạm Toán học | 7140209 | 505 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực Khối Sư phạm | 25 | |
4 | DDS | Sư phạm Tin học | 7140210 | 505 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực Khối Sư phạm | 7 | |
5 | DDS | Sư phạm Vật lý | 7140211 | 505 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực Khối Sư phạm | 13 | |
6 | DDS | Sư phạm Hoá học | 7140212 | 505 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực Khối Sư phạm | 13 | |
7 | DDS | Sư phạm Sinh học | 7140213 | 505 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực Khối Sư phạm | 8 | |
8 | DDS | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 505 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực Khối Sư phạm | 24 | |
9 | DDS | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 505 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực Khối Sư phạm | 11 | |
10 | DDS | Sư phạm Địa lý | 7140219 | 505 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực Khối Sư phạm | 11 | |
11 | DDS | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 505 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực Khối Sư phạm | 48 | |
12 | DDS | Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | 505 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực Khối Sư phạm | 21 | |
13 | DDS | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | 505 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực Khối Sư phạm | 24 | |
14 | DDS | Sư phạm Lịch sử- Địa lý | 7140249 | 505 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực Khối Sư phạm | 21 | |
15 | DDS | Giáo dục Công dân | 7140204 | 505 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực Khối Sư phạm | 9 | |
16 | DDS | Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | 7140250 | 505 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực Khối Sư phạm | 23 | |
17 | DDS | Giáo dục thể chất | 7140206 | 505 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực Khối Sư phạm | 12 |
6. Tuyển sinh riêng
TT | Mã trường | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển | Nhóm xét tuyển | Nguyên tắc xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
I | DDS | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM | 49 | |||||
1 | DDS | Hóa học | 7440112 | Không quá 5% chỉ tiêu chung của từng ngành | Nhóm 1: Học sinh đạt giải khuyến khích tại các kỳ thi HSG Quốc gia, KHKT cấp Quốc gia | Học sinh đạt giải khuyến khích các môn Toán, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Ngoại ngữ tại kỳ thi HSG Quốc gia. Xét giải các năm 2021,2022,2023. |
1/ Nguyên tắc chung: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT có thể đăng ký xét tuyển vào nhiều ngành khác nhau, theo thứ tự ưu tiên từ Nhóm 1 đến Nhóm 6. Xét theo thứ tự giải (hoặc Điểm xét tuyển) từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. 2/ Tiêu chí phụ: Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu sẽ xét đến điểm trung bình năm học lớp 12. |
|
2 | DDS | Công nghệ sinh học | 7420201 | |||||
3 | DDS | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | |||||
4 | DDS | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | |||||
5 | DDS | Việt Nam học | 7310630 | Học sinh đạt giải khuyến khích các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, Ngoại ngữ tại kỳ thi HSG Quốc gia. Xét giải các năm 2021,2022,2023. |
||||
6 | DDS | Văn học | 7229030 | |||||
7 | DDS | Lịch sử | 7229010 | |||||
8 | DDS | Văn hóa học | 7229040 | |||||
9 | DDS | Báo chí | 7320101 | |||||
10 | DDS | Địa lý hoc | 7310501 | |||||
11 | DDS | Công nghệ thông tin | 7480201 | Học sinh đạt giải khuyến khích các môn Tin học, Ngoại ngữ tại kỳ thi HSG Quốc gia. Xét giải các năm 2021,2022,2023. |
||||
12 | DDS | Tâm lý học | 7310401 | Học sinh đạt giải lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi tại kỳ thi KHKT QG. Xét giải các năm 2021,2022,2023. | ||||
13 | DDS | Công tác xã hội | 7760101 | |||||
14 | DDS | Công nghệ sinh học | 7420201 | Học sinh đạt giải khuyến khích các lĩnh vực Vi sinh; Sinh học trên máy tính và Sinh - Tin; Sinh học tế bào và phân tử; Hóa sinh tại kỳ thi KHKT Quốc gia. Xét giải các năm 2021,2022,2023. |
||||
15 | DDS | Hóa học | 7440112 | Học sinh đạt giải khuyến khích các lĩnh vực Hóa sinh; Hóa học tại kỳ thi KHKT Quốc gia. Xét giải các năm 2021,2022,2023. | ||||
16 | DDS | Công nghệ thông tin | 7480201 | Học sinh đạt giải khuyến khích các lĩnh vực Phần mềm hệ thống tại kỳ thi KHKT Quốc gia. Xét giải các năm 2021,2022,2023. | ||||
17 | DDS | Hóa học | 7440112 | Không quá 5% chỉ tiêu chung của từng ngành | Nhóm 2: Học sinh đạt giải tại cuộc thi học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Học sinh đạt giải tại kỳ thi học sinh giỏi các môn Hóa học, Ngoại ngữ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2021,2022,2023. | ||
18 | DDS | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | |||||
19 | DDS | Công nghệ sinh học | 7420201 | |||||
20 | DDS | Công nghệ sinh học | 7420201 | Học sinh đạt giải tại kỳ thi học sinh giỏi các môn Sinh học, Ngoại ngữ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2021,2022,2023. | ||||
21 | DDS | Tâm lý học | ||||||
22 | DDS | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | |||||
23 | DDS | Việt Nam học | 7310630 | Học sinh đạt giảitại kỳ thi học sinh giỏi các môn Ngữ văn, Ngoại ngữ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2021,2022,2023. | ||||
24 | DDS | Văn học | 7229030 | |||||
25 | DDS | Văn hóa học | 7229040 | |||||
26 | DDS | Tâm lý học | 7310401 | |||||
27 | DDS | Báo chí | 7320101 | |||||
28 | DDS | Lịch sử | 7229010 | Học sinh đạt giải tại kỳ thi học sinh giỏi các môn Lịch sử, Ngoại ngữ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2021,2022,2023. | ||||
29 | DDS | Việt Nam học | 7310630 | |||||
30 | DDS | Văn hóa học | 7229040 | |||||
31 | DDS | Địa lý hoc | 7310501 | Học sinh đạt giải tại kỳ thi học sinh giỏi các môn Địa lý, Ngoại ngữ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2020,2021,2023. | ||||
32 | DDS | Công nghệ thông tin | 7480201 | Học sinh đạt giải tại kỳ thi học sinh giỏi các môn Tin học, Ngoại ngữ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2021,2022,2023. | ||||
33 | DDS | Công tác xã hội | 7760101 | Học sinh đạt giải môn tại kỳ thi học sinh giỏi các Giáo dục công dân, Ngoại ngữ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2021,2022,2023. | ||||
34 | DDS | Tâm lý học | 7310401 | |||||
35 | DDS | Tâm lý học | 7310401 | Không quá 5% chỉ tiêu chung của từng ngành | Nhóm 3: Học sinh đạt giải tại cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Học sinh đạt giải lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi tại kỳ thi KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2021,2022,2023. | ||
36 | DDS | Công tác xã hội | 7760101 | |||||
37 | DDS | Công nghệ sinh học | 7420201 | Học sinh đạt giải các lĩnh vực Vi sinh; Sinh học trên máy tính và Sinh - Tin; Sinh học tế bào và phân tử; Hóa sinh tại kỳ thi KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2021,2022,2023. | ||||
38 | DDS | Hóa học | 7440112 | Học sinh đạt giải các lĩnh vực Hóa sinh; Hóa học tại kỳ thi KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2021,2022,2023. | ||||
39 | DDS | Công nghệ thông tin | 7480201 | Học sinh đạt giải các lĩnh vực Phần mềm hệ thống tại kỳ thi KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2021,2022,2023. | ||||
40 | DDS | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | Học sinh đạt giải các lĩnh vực Năng lượng (Vật lý) tại kỳ thi KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2020,2021,2023. | ||||
41 | DDS | Hóa học | 7440112 | Không quá 5% chỉ tiêu chung của từng ngành | Nhóm 4: Học sinh học trường THPT chuyên | Học sinh trường THPT chuyên các môn Toán, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Ngoại ngữ | ||
42 | DDS | Công nghệ sinh học | 7420201 | |||||
43 | DDS | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | |||||
44 | DDS | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | |||||
45 | DDS | Việt Nam học | 7310630 | Học sinh trường THPT chuyên các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, Ngoại ngữ |
||||
46 | DDS | Văn học | 7229030 | |||||
47 | DDS | Lịch sử | 7229010 | |||||
48 | DDS | Văn hóa học | 7229040 | |||||
49 | DDS | Báo chí | 7320101 | |||||
50 | DDS | Địa lí học | 7310501 | |||||
51 | DDS | Công nghệ thông tin | 7480201 | Học sinh trường THPT chuyên các môn Tin học, Ngoại ngữ | ||||
52 | DDS | Tất các các ngành cử nhân khoa học | Không quá 5% chỉ tiêu chung của từng ngành | Nhóm 5: Học sinh giỏi liên tục 2 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 | Học sinh giỏi liên tục 2 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 | |||
Nhóm 6: Học sinh đạt chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5,0 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm, TOEIC từ 600 điểm trở lên | Học sinh đạt chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5,0 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm, TOEIC từ 600 điểm trở lên rong thời hạn 2 năm (tính đến ngày kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển) |
DDS-Trường đại học Sư Phạm ( ĐH Đà Nẵng)
Địa chỉ: Số 41 Lê Duẩn, TP Đà Nẵng
Website chính: www.udn.vn
Liên lạc: ĐT: (0511)3822041
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
Xem trang tổng hợp của trường
DDS-Trường đại học Sư Phạm ( ĐH Đà Nẵng)