Ngành Giáo dục Đặc biệt
Ngành Giáo dục Đặc biệt ra đời đáp ứng nhu cầu đào tạo giáo viên dạy trẻ khuyết tật đang rất thiếu ở các trường và các đơn vị đào tạo trong cả nước.
Sau khi tốt nghiệp, người học có đủ năng lực để giáo dục trẻ em và học sinh theo định hướng chăm sóc, giáo dục trẻ khuyết tật tại các cơ sở giáo dục chuyên biệt và các cơ sở giáo dục hòa nhập bậc mầm non, tiểu học, một số cơ sở giáo dục tương đương,... Ngoài ra, có khả năng thích ứng với đổi mới giáo dục hiện đại hóa và hội nhập quốc tế; có khả năng giải quyết những vấn đề của thực tiễn và không ngừng nâng cao năng lực nghề nghiệp trong lĩnh vực giáo dục đặc biệt. Sinh viên có thể tiếp tục học ở bậc học cao hơn về lĩnh vực giáo dục tiểu học ở các trường đại học trong và ngoài nước.
chương trình đào tạo sẽ theo hướng giáo dục hòa nhập, nghĩa là người học sẽ được trang bị kiến thức về giáo dục trẻ khuyết tật nói chung và cách thức hỗ trợ trẻ các loại tật. Người học sẽ tiếp cận chương trình học tập theo vấn đề mà mọi loại tật đều cần giải quyết, như cách đánh giá trẻ khuyết tật, cách thực hiện can thiệp sớm - giáo dục sớm, cách xây dựng kế hoạch giáo dục cá nhân. Bên cạnh đó, chương trình còn cung cấp kiến thức sâu hơn về một loại tật; đảm bảo cho người học sau này có thể làm việc trong môi trường hòa nhập hoặc môi trường giáo dục chuyên biệt.
Nguồn tham khảo http://hcmup.edu.vn/index.php?option=com_content&view=article&id=5705%3Akhoa-giao-dc-c-bit&catid=2535%3Acac-n-v-trc-thuc&Itemid=4357&lang=vi&site=144
https://m.hcmup.edu.vn/vi/khoa-bo-mon/khoa-gddb
Video clip liên quan Ngành Giáo dục Đặc biệt
Các trường có đào tạo Ngành Giáo dục Đặc biệt
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã phương thức |
Tên phương thức |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
5 |
7140203 |
Giáo dục Đặc biệt |
301 |
Xét tuyển thẳng |
2 |
|
|
|
|
|
7140203 |
Giáo dục Đặc biệt |
303 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
4 |
|
|
|
|
|
7140203 |
Giáo dục Đặc biệt |
401 |
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt |
6 |
D01 |
C00 |
C15 |
|
|
7140203 |
Giáo dục Đặc biệt |
200 |
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT |
2 |
D01 |
C00 |
C15 |
|
|
7140203 |
Giáo dục Đặc biệt |
100 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
6 |
D01 |
C00 |
C15 |
|