Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường tuyển sinh ngành 80105
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Bình Dương - tin 2019
Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | 33 | 17 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn | Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật | Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội - tin 2019
Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | 50 | Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật | Năng khiếu 1 | Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật | Năng khiếu 1 | Toán, Tiếng Anh, Vẽ Mỹ thuật | Năng khiếu 1 | ||||
Quy hoạch vùng và đô thị (chuyên ngành: Quy hoạch - Kiến trúc) | 7580105_01 | 50 | Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật | Năng khiếu 1 | Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật | Năng khiếu 1 | Toán, Tiếng Anh, Vẽ Mỹ thuật | Năng khiếu 1 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh,Cần Thơ,Lâm Đồng - tin 2022
Ngành Tại Thành phố Hồ Chí Minh |
Mã ngành đăng ký xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển vào các ngành |
Chỉ tiêu năm 2022 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
7580105 |
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật (V00) Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật (V01) Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật (V02) Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật |
70 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh - tin 2022
Tên ngành /chuyên ngành |
Mã ngành/chuyên ngành |
Quy hoạch vùng và đô thị |
7580105 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Thừa Thiên - Huế - tin 2019
Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | 50 | Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật | Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật | Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Đà Nẵng - tin 2019
Quy hoạch vùng và đô thị Chuyên ngành: Quy hoạch vùng và đô thị; Thiết kế kiến trúc cảnh quan | 7580105 | 12 | 18 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Vẽ MT, Toán, Vật lý | Vẽ MT, Toán, Ngữ văn | Vẽ MT, Toán, Tiếng Anh |
6