thông tin tuyển sinh của năm 2022
Điều kiện dự tuyển: Tốt nghiệp THPT
Mã trường QSK
Chương trình đào tạo |
Mã ngành tuyển sinh |
Môn xét tuyển |
Kinh tế(Kinh tế học) |
7310101_401 |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Kinh tế(Kinh tế học) (Chất lượng cao) |
7310101_401C |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Kinh tế(Kinh tế và Quản lý Công) |
7310101_403 |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Kinh tế(Kinh tế và Quản lý Công) (Chất lượng cao) |
7310101_403C |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Kinh tế quốc tế(Kinh tế đối ngoại) |
7310106_402 |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Kinh tế quốc tế(Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao) |
7310106_402C |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Kinh tế quốc tế(Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) |
7310106_402CA |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) |
7310108_413 |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) (Chất lượng cao) |
7310108_413C |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) |
7310108_413CA |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Quản trị kinh doanh |
7340101_407 |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) |
7340101_407C |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) |
7340101_407CA |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Quản trị kinh doanh(Quản trị du lịch và lữ hành) |
7340101_415 |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Marketing |
7340115_410 |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Marketing (Chất lượng cao) |
7340115_410C |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Marketing (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) |
7340115_410CA |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Kinh doanh quốc tế |
7340120_408 |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) |
7340120_408C |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) |
7340120_408CA |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Thương mại điện tử |
7340122_411 |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Thương mại điện tử (Chất lượng cao) |
7340122_411C |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Thương mại điện tử (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) |
7340122_411CA |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201_404 |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Tài chính - Ngân hàng (Chất lượng cao) |
7340201_404C |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) |
7340201_404CA |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Tài chính - Ngân hàng(Công nghệ tài chính) (Chất lượng cao) |
7340201_414C |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Kế toán |
7340301_405 |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Kế toán (Chất lượng cao) |
7340301_405C |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Kế toán (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) tích hợp với chứng chỉ quốc tế CFAB của Hiệp hội ICAEW |
7340301_405CA |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Kiểm toán |
7340302_409 |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Kiểm toán (Chất lượng cao) |
7340302_409C |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405_406 |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Hệ thống thông tin quản lý (Chất lượng cao) |
7340405_406C |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo) (Chất lượng cao) |
7340405_416C |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Luật(Luật dân sự) |
7380101_503 |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Luật(Luật dân sự) (Chất lượng cao) |
7380101_503C |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Luật(Luật dân sự) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) |
7380101_503CA |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Luật(Luật Tài chính - Ngân hàng) |
7380101_504 |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Luật(Luật Tài chính - Ngân hàng) (Chất lượng cao) |
7380101_504C |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Luật(Luật Tài chính - Ngân hàng) (Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp) |
7380101_504CP |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Luật kinh tế(Luật kinh doanh) |
7380107_501 |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Luật kinh tế(Luật kinh doanh) (Chất lượng cao) |
7380107_501C |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Luật kinh tế(Luật thương mại quốc tế) |
7380107_502 |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Luật kinh tế(Luật thương mại quốc tế) (Chất lượng cao) |
7380107_502C |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
DỰ KIẾN VỀ CÁC PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT
(Chỉ tiêu và các phương thức xét tuyển có thể điều chỉnh đến khi Đề án tuyển sinh 2022 được chính thức công bố theo quy định, hướng dẫn của Bộ GD&ĐT và ĐHQG TP. HCM)
1. Đối tượng tuyển sinh
- Điều kiện chung: thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT).
- Theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong phạm vi toàn quốc.
3. Tổ hợp môn xét tuyển: (Áp dụng cho tất cả các chương trình đào tạo tại UEL)
A00 (Toán – Lý – Hóa)
A01 (Toán – Lý – Anh)
D01 (Toán – Văn – Anh)
D07 (Toán – Hóa Anh)
4. Phương thức tuyển sinh
a) PT1.1: theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Bộ GD&ĐT 2022
b) PT1.2: ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT năm 2022 (theo quy định ĐHQG-HCM)
* Đảm bảo 02 tiêu chí chính:
* Các tiêu chí kết hợp:
Thời gian ĐKXT: sẽ cập nhật và thông báo cụ thể sau. Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến http://tuyensinh.vnuhcm.edu.vn
Bộ hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:
Ngoài ra, UEL tiếp tục sử dụng phương thức xét tuyển kết quả học THPT vào các chương trình liên kết quốc tế với các trường đại học Anh quốc như Đại học Gloucestershire, Đại học Birmingham City. Thí sinh chỉ cần tốt nghiệp THPT và có điểm học bạ 03 năm đạt trên 6.5 cùng trình độ tiếng Anh tương đương IELTS từ 5.5 trở lên là đủ điều kiện để xét tuyển vào các chương trình liên kết này: Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh và Kế toán – Tài chính. Đây là chương trình học đạt chuẩn quốc tế với mức học phí ưu đãi chỉ từ 275 triệu đồng trong 3.5 năm học tại Việt Nam.
Tính đến thời điểm này, Trường Đại học Kinh tế - Luật có 45 chương trình đào tạo, trong đó có 18 chương trình chất lượng cao, 09 chương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh và 01 chương trình chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp. Trong năm học mới, nhà trường dự kiến sẽ mở thêm một số ngành mới về lĩnh vực Luật (Luật Hiến pháp, Luật Hành chính) và thêm chương trình Luật thương mại quốc tế chất lượng cao bằng tiếng Anh, thông tin chi tiết sẽ được cập nhật sau. Năm học 2020 – 2021, mức học phí đối với các chương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh của Trường là trung bình 46,3 triệu đồng/năm học, mức học phí của chương trình chất lượng cao và chương trình chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp là trung bình 29,8 triệu đồng/năm học.
Hiện tại, Trường Đại học Kinh tế - Luật đa dạng các nguồn học bổng chính sách, học bổng từ các tổ chức, doanh nghiệp trong và ngoài nước. Nhà trường còn có các nguồn vay vốn sinh viên tại Ngân hàng chính sách xã hội, Quỹ Phát triển Đại học Quốc gia TP.HCM với chương trình cho sinh viên vay ưu đãi học tập và Quỹ Đồng hành & Phát triển UEL. Bước vào tự chủ đại học từ năm 2021, bên cạnh việc nâng cao toàn diện chất lượng đào tạo, Trường Đại học Kinh tế - Luật thực hiện mục tiêu không để sinh viên nào phải bỏ học vì không đủ điều kiện tài chính đến trường.
Nguồn tin THAM CHIẾU
https://tuyensinh.uel.edu.vn/tin-tuc-36/du-kien-cac-phuong-thuc-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-nam-2022
QSK-Trường đại học Kinh Tế - Luật (ĐHQG TP.HCM)
Địa chỉ: Khu phố 3, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, Tp.HCM
Website chính: www.uel.edu.vn
Liên lạc: ĐT: (08) 37244.555 - Số nội bộ: 6311
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
Xem trang tổng hợp của trường
QSK-Trường đại học Kinh Tế - Luật (ĐHQG TP.HCM)
Điểm chuẩn 2021 - QSK - Đại học Kinh Tế Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM
Đề án tuyển sinh năm 2021 - Trường đại học Kinh Tế - Luật (ĐHQG TP.HCM)
Học phí Trường đại học Kinh Tế - Luật (ĐHQG TP.HCM)
Điểm chuẩn 2019 Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM - QSK
Điểm sàn 2019 Đại học Kinh tế Luật - ĐHQGTPHCM (QSK) 19 điểm