Các ngành Hệ đại học chính quy Trường đại học Bách Khoa (ĐHQG TP.HCM) QSB

thông tin tuyển sinh của năm 2021

Điều kiện dự tuyển: Tốt nghiệp THPT

Mã trường QSB

DANH SÁCH CÁC NGÀNH TUYỂN SINH
Khoa học Máy tính 106 280 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Kỹ thuật Máy tính 107 100 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Kỹ thuật Điện;Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông;Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa;(Nhóm ngành) 108 670 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Kỹ thuật Cơ khí;Kỹ thuật Cơ điện tử;(Nhóm ngành) 109 455 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Kỹ thuật Dệt;Công nghệ Dệt May;(Nhóm ngành) 112 90 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Kỹ thuật Hóa học;Công nghệ Thực phẩm;Công nghệ Sinh học;(Nhóm ngành) 114 420 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Kỹ thuật Xây dựng;Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông;Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy;Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển;Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng;(Nhóm ngành) 115 600 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Kiến trúc 117 65 Toán - Lý - Vẽ Toán - Văn - Vẽ
Kỹ thuật Địa chất;Kỹ thuật Dầu khí;(Nhóm ngành) 120 130 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Quản lý Công nghiệp 123 120 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Kỹ thuật Môi trường;Quản lý Tài nguyên và Môi trường;(Nhóm ngành) 125 120 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng;(Nhóm ngành) 128 130 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Kỹ thuật Vật liệu 129 220 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ 130 50 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng 131 50 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Vật lý Kỹ thuật 137 120 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Cơ Kỹ thuật 138 70 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) 140 80 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Bảo dưỡng Công nghiệp 141 165 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Kỹ thuật Ô tô 142 90 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Kỹ thuật Tàu thủy;Kỹ thuật Hàng không;(Nhóm ngành) 145 100 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 206 100 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 207 55 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Kỹ thuật Điện - Điện tử (CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 208 150 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 209 50 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 210 50 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 214 100 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Kỹ thuật Xây dựng (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 215 80 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 219 40 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 220 50 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Quản lý Công nghiệp (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 223 90 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 225 60 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 242 50 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Công nghệ Thực phẩm (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) 419 50 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Bảo dưỡng Công nghiệp - Chuyên ngành Bảo dưỡng Cơ điện tử; Chuyên ngành Bảo dưỡng Công nghiệp (Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre) 441 100 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Kỹ thuật Xây dựng - Chuyên ngành Kỹ thuật Hạ tầng và Môi trường (Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre) 445 50 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông - Chuyên ngành Cầu đường (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre). 446 40 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Kỹ thuật Điện - Chuyên ngành Năng lượng tái tạo (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre). 448 40 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh
 

Nguồn tin THAM CHIẾU

 

http://www.aao.hcmut.edu.vn/index.php?route=catalog/chitietts&path=64_71&tid=735

http://www.aao.hcmut.edu.vn/index.php?route=catalog/chitietts&path=64&tid=736