Các ngành Hệ đại học chính quy Trường đại học Bách Khoa (ĐHQG TP.HCM) QSB

thông tin tuyển sinh của năm 2023

Mã trường QSB

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐẠI HỌC QUỐC GIA TPHCM 2023:

Năm 2023, Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM dự kiến tuyển sinh 35 ngành đào tạo bậc đại học chính quy với khoảng 5150 chỉ tiêu.

MÃ NGÀNH

NGÀNH/NHÓM NGÀNH

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

106

Khoa học Máy tính | 240 SV

A00, A01

107

Kỹ thuật Máy tính | 100 SV

A00, A01

108

Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật

Điều khiển & Tự động hóa (nhóm ngành) | 670 SV

A00, A01

109

Kỹ thuật Cơ khí | 300 SV

A00, A01

110

Kỹ thuật Cơ Điện tử | 105 SV

A00, A01

112

Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May (nhóm ngành) | 90 SV

A00, A01

114

Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ

Sinh học (nhóm ngành) | 280 SV

A00, B00, D07

115

Kỹ thuật Xây dựng (nhóm ngành) | 590SV

A00, A01

117

Kiến trúc | 90 SV

A01, C01

120

Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí (nhóm ngành) | 130 SV

A00, A01

123

Quản lý Công nghiệp | 120 SV

A00, A01, D01, D07

125

Quản lý Tài nguyên & Môi trường; Kỹ thuật Môi trường
(nhóm ngành) | 120 SV

A00, A01, B00, D07

128

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics & Quản lý Chuỗi
Cung ứng (nhóm ngành) | 70 SV

A00, A01

129

Kỹ thuật Vật liệu | 180 SV

A00, A01, D07

137

Vật lý Kỹ thuật | 50 SV

A00, A01

138

Cơ Kỹ thuật | 50 SV

A00, A01

140

Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | 80 SV

A00, A01

141

Bảo dưỡng Công nghiệp | 165 SV

A00, A01

142

Kỹ thuật Ô tô | 90 SV

A00, A01

145

Kỹ thuật Hàng không - Kỹ thuật Tàu thủy (Song ngành) | 60 SV

A00, A01

CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH, CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN

206

Khoa học Máy tính | 100 SV

A00, A01

207

Kỹ thuật Máy tính | 55 SV

A00, A01

208

Kỹ thuật Điện - Điện tử | 150 SV

A00, A01

209

Kỹ thuật Cơ khí | 50 SV

A00, A01

210

Kỹ thuật Cơ Điện tử | 50 SV

A00, A01

211

Kỹ thuật Cơ Điện tử - chuyên ngành Kỹ thuật Robot | 50 SV

A00, A01

214

Kỹ thuật Hóa học | 200 SV

A00, B00, D07

215

Nhóm ngành Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông | 40 SV

Ngành Kỹ thuật Xây dựng – chuyên ngành Quản lý Xây dựng | 80 SV

A00, A01

217

Kiến trúc - chuyên ngành Kiến trúc Cảnh quan | 45 SV

A01, C01

218

Công nghệ Sinh học | 40 SV

A00, B00, B08, D07

219

Công nghệ Thực phẩm | 40 SV

A00, B00, D07

220

Kỹ thuật Dầu khí | 50 SV

A00, A01

223

Quản lý Công nghiệp | 90 SV

A00, A01, D01, D07

225

Quản lý Tài nguyên & Môi trường; Kỹ thuật Môi trường
(nhóm ngành) | 60 SV

A00, A01, B00, D07

228

Logistics & Quản lý Chuỗi Cung ứng; Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 60 SV (dự kiến)

A00, A01

229

Kỹ thuật Vật liệu | 40 SV

A00, A01, D07

237

Vật lý Kỹ thuật - chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh | 45 SV

A00, A01

242

Kỹ thuật Ô tô | 50 SV

A00, A01

245

Kỹ thuật Hàng không | 40 SV

A00, A01

CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG NHẬT BẢN

266

Khoa học Máy tính | 40 SV 

A00, A01

268

Cơ Kỹ thuật | 45 SV 

A00, A01

CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ

Theo mã ngành tương ứng thuộc chương trình CLC, Tiên tiến bằng tiếng Anh

Ngành Công Nghệ Thông Tin, Kỹ Thuật Điện – Điện Tử, Kỹ Thuật Cơ Điện Tử, Kỹ Thuật Xây Dựng, Kỹ Thuật Dầu Khí, Kỹ Thuật Hóa Học, Kỹ Thuật Hóa Dược, Kỹ Thuật Môi Trường, Quản Trị Kinh Doanh | 150 SV

A00; A01; B00; D01; D07

3. TỔ HỢP MÔN THI 

A00: Toán, Lý, Hóa 

A01: Toán, Lý, Anh

B00: Toán, Hóa, Sinh

B08: Toán, Sinh, Anh

D01: Toán, Văn, Anh

D07: Toán, Hóa, Anh 

C01: Toán, Lý, Văn 

4. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH

  1. Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM: 1-5% tổng chỉ tiêu
  2. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM: 10-15% tổng chỉ tiêu
  3. Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài (chỉ áp dụng cho CT Giảng dạy bằng tiếng Anh, Tiên tiến): 1-5% tổng chỉ tiêu
  4. Xét tuyển thí sinh dự tính du học nước ngoài vào CT Chuyển tiếp Quốc tế (Úc, New Zealand): 1-5% tổng chỉ tiêu
  5. Xét tuyển kết hợp nhiều tiêu chí: kết quả thi ĐGNL, kết quả thi Tốt nghiệp THPT, điểm học THPT, năng lực khác (chứng chỉ, giải thưởng): 60-90% tổng chỉ tiêu

LƯU Ý:

  • Đối với thí sinh dự tuyển các chương trình Giảng dạy bằng tiếng Anh, chương trình Tiên tiến, chương trình Chuyển tiếp Quốc tế sang Úc, New Zealand, thí sinh phải đạt điều kiện tiếng anh sơ tuyển IELTS ≥ 4.5/ TOEFL iBT ≥ 34/ TOEIC nghe-đọc ≥ 400 & nói-viết ≥ 200/ Duolingo English Test (DET) ≥ 65/ Linguaskill ≥ 153/ PTE ≥ 28/ PET ≥ 153/ FCE ≥ 153/ CAE ≥ 153.
  • Thí sinh khi trúng tuyển các chương trình Giảng dạy bằng tiếng Anh, Tiên tiến, Chuyển tiếp Quốc tế (Úc/ New Zealand) cần có chứng chỉ IELTS ≥ 6.0/ TOEFL iBT ≥ 79/ TOEIC nghe - đọc ≥ 730 & nói - viết ≥ 280 để học chương trình chính khóa.

Nếu chưa có, thí sinh sẽ được xếp lớp học tiếng Anh trong học kỳ Pre-English để đạt chuẩn.

  • Thí sinh có chứng chỉ IELTS ≥ 5.0/ TOEFL iBT ≥ 46/ TOEIC nghe - đọc ≥ 460 & nói - viết ≥ 200 sẽ được quy đổi sang điểm tương ứng của môn Tiếng Anh trong tổ hợp môn xét tuyển A01, B08, D01, D07.
  • Thí sinh có thể tham gia xét tuyển bằng một hay nhiều phương thức khác nhau.