Các ngành Hệ đại học chính quy Trường đại học Bách Khoa (ĐHQG TP.HCM) QSB

Thông tin tuyển sinh Năm 2024

Mã trường QSB

Phương thức tuyển sinh

Mã phương thức: 301302303410414500701

Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG HCM (mã trường QSB) áp dụng nhiều phương thức xét tuyển với chỉ tiêu tương ứng, áp dụng cho tất cả các nhóm ngành.

Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc kết hợp nhiều phương thức xét tuyển khác nhau:

  • Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và UTXTT thí sinh giỏi, tài năng theo quy định của ĐHQG-HCM [>> Xem thêm](/tuyen-sinh/dai-hoc-chinh-quy/phuong-thuc-tuyen-sinh/xet-tuyen-thang)
  • Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM [>> Xem thêm](/tuyen-sinh/dai-hoc-chinh-quy/phuong-thuc-tuyen-sinh/uu-tien-xet-tuyen)
  • Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh là người nước ngoài [>> Xem thêm](/tuyen-sinh/dai-hoc-chinh-quy/phuong-thuc-tuyen-sinh/xet-tuyen-chung-chi-tuyen-sinh-quoc-te)
  • Xét tuyển thí sinh dự tính du học nước ngoài vào CT Chuyển tiếp Quốc tế (Úc, Mỹ (dự kiến), New Zealand) [>> Xem thêm](/tuyen-sinh/dai-hoc-chinh-quy/phuong-thuc-tuyen-sinh/xet-chuyen-tiep-quoc-te)
  • Xét tuyển Tổng hợp [>> Xem thêm](/tuyen-sinh/dai-hoc-chinh-quy/phuong-thuc-tuyen-sinh/xet-tuyen-tong-hop)
  • Đăng ký Xét tuyển Chương trình Kỹ sư Chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) năm 2024 [>> Xem thêm](/tuyen-sinh/dai-hoc-chinh-quy/phuong-thuc-tuyen-sinh/xet-tuyen-pfiev-2024)
  • Đăng ký Xét tuyển Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế Nhật Bản năm 2024 [>> Xem thêm](/tuyen-sinh/dai-hoc-chinh-quy/phuong-thuc-tuyen-sinh/xet-tuyen-chuyen-tiep-nhat-ban-2024)

Lưu ý:

  • Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh (IELTS/TOEFL iBT/TOEIC 4 kỹ năng) tham khảo Bảng quy đổi điểm môn tiếng Anh trong học bạ và điểm thi THPT.
  • Điều kiện cần của tất cả các phương thức xét tuyển: Tốt nghiệp THPT.
  • Riêng đối với các ngành đào tạo bằng tiếng Anh, thí sinh phải thỏa các điều kiện sơ tuyển về ngoại ngữ
  • Đối với ngành Kiến trúc: thí sinh đã trúng tuyển và nhập học sẽ tham dự một buổi kiểm tra năng lực kiến trúc để lấy điểm xếp lớp.
  • Chỉ tiêu tuyển sinh của từng phương thức xét tuyển có thể được điều chỉnh theo tình hình tuyển sinh thực tế.

Đối với thí sinh dự tuyển các chương trình Dạy và học bằng tiếng Anh, chương trình Tiên tiến, chương trình Chuyển tiếp Quốc tế sang Úc, Mỹ, New Zealand, thí sinh phải đạt điều kiện tiếng anh sơ tuyển IELTS ≥ 4.5/ TOEFL iBT ≥ 34/ TOEIC nghe-đọc ≥ 400 & nói-viết ≥ 200/ Duolingo English Test (DET) ≥ 65/ Linguaskill, PET, FCE, CAE ≥ 153/ PTE ≥ 28 (chứng chỉ phải còn giá trị đến ngày xét tuyển).

Trường hợp các nhóm ngành/ngành có môn tiếng Anh trong tổ hợp môn xét tuyển: được phép sử dụng bảng quy đổi điểm từ Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS, TOEFL iBT và TOEIC 4 kỹ năng của nhà trường. [>>Xem tại đây](https://hcmut.edu.vn/news/item/11141)

Các ngành và thông tin tuyển sinh

Mã trường: QSB

Mã ngành/nhóm ngành: Ghi mã ngành tuyển sinh gồm 3 chữ số theo danh sách ngành/nhóm ngành tuyển sinh dưới đây

Tên ngành. nhóm ngành: Chỉ cần ghi 1 tên ngành nếu có nhiều ngành trong nhóm ngành

Tổ hợp môn xét tuyển: Các tổ hợp môn được xét điểm ngang nhau, thí sinh không cần ghi tổ hợp xét tuyển trên hệ thống xét tuyển của Bộ GD&ĐT. Hệ thống sẽ tự chọn lựa tổ hợp môn có điểm xét tuyển cao nhất.

Ví dụ:

  • Mã trường: QSB
  • Mã ngành/nhóm ngành: 115
  • Tên ngành/nhóm ngành: Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng

Lưu ý:

Các tổ hợp môn của cùng một ngành/nhóm ngành được xét điểm ngang nhau. Do đó thí sinh nên chọn tổ hợp môn có tổng điểm cao nhất khi đăng ký nguyện vọng.

Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc kết hợp nhiều phương thức xét tuyển theo các hướng dẫn xét tuyển của trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM (Xem chi tiết tại Phương thức xét tuyển)

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN, CHƯƠNG TRÌNH KỸ SƯ CHẤT LƯỢNG CAO VIỆT - PHÁPCHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH, CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾNCHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ, CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG NHẬT BẢN

Danh mục viết tắt:

  • Điểm UTXT: Phương thức Ưu tiên xét tuyển & Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của ĐHQG-HCM
  • Điểm TN THPT: Điểm thi Tốt nghiệp Trung học Phổ thông
  • Điểm ĐGNL: Điểm thi Đánh giá Năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức
Mã tuyển sinhTên ngànhTổ hợpChỉ tiêu 2024Điểm chuẩn năm 2021Điểm chuẩn năm 2022Điểm chuẩn năm 2023
Điểm UTXTĐiểm TN THPTĐiểm ĐGNLĐiểm UTXTXét tuyển kết hợpĐiểm UTXTXét tuyển kết hợp
A. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
106Khoa học Máy tính(Chuyên ngành: Công nghệ Dữ liệu Bảo mật và Trí tuệ Kinh doanh, Công nghệ Phần mềm, Mật mã và An ninh Mạng, Trí tuệ Nhân tạo Ứng dụng, Xử lý Ảnh và Thị giác Máy tính, Khoa học Máy tính)A00; A0124086.528.0097486.375.9986.979.84
107Kỹ thuật Máy tính(Chuyên ngành: Hệ thống Tính toán Hiện đại, Internet Vạn vật và An ninh, Kỹ thuật Máy tính) A00; A0110085.327.3594085.666.8685.778.26
108

Điện - Điện tử - Viễn Thông - Tự động hoá

Thiết kế Vi mạch (Chuyên ngành: Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông, Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa, Thiết kế Vi mạch)

A00; A0167082.525.6083780.060.0081.466.59
109Kỹ thuật Cơ khí(Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ khí, Kỹ thuật Chế tạo, Kỹ thuật Thiết kế, Kỹ thuật Máy Xây dựng và Nâng chuyển)A00; A0130078.624.5080574.660.2978.058.49
110Kỹ thuật Cơ Điện tửA00; A0110584.726.7591982.962.5784.371.81
112Dệt - May (Nhóm ngành: Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt, May) A00; A019072.522.0070671.858.0870.357.30
114Hoá - Thực phẩm - Sinh học (Chuyên ngành: Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học; Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Hóa dược; Công nghệ Mỹ phẩm)A00; B00; D0733085.626.3090785.358.6884.970.83
115Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng (Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng, Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp, Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông, Quy hoạch và Quản lý Giao thông, Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy, Thủy lợi-Thủy điện, Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển, Cảng -Công trình Biển; Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng; Cấp thoát Nước, Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ, Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng)A00; A0147072.922.4070069.856.1070.555.40
117Kiến Trúc(Chuyên ngành: Kiến trúc, Kiến trúc Cảnh quan)A01; C019081.725.2588879.557.7481.259.36
120Địa chất -Dầu khí (Chuyên ngành:Khoan và khai thác dầu khí, Địa chất Dầu khí, Logistic và Vận chuyển Dầu khí, Lưu chứa Dầu khí, An toàn - Sức khỏe - Môi trường Dầu khí, Quản lý Dự án Dầu khí, Kỹ thuật Dầu khí, Kỹ thuật Địa chất, Địa chất Môi trường, Địa kỹ thuật, Quản lý Tài nguyên Đất và Khoáng sản)A00; A01; D07; D109076.322.0070869.560.3572.658.02
123Quản Lý Công Nghiệp(Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp, Quản lý Chuỗi Cung ứng & Vận hành, Quản Trị Kinh doanh)A00; A01; D01; D0712084.125.2588481.257.9881.965.17
125Tài nguyên và Môi trường (Chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Quản lý và Công nghệ Môi trường, An toàn - Sức khỏe và Môi trường, Kỹ thuật Môi trường)A00; A01; B00; D0712081.424.0079769.760.2672.054.00
128Logistics và Hệ thống Công nghiệp (Nhóm ngành: Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng, Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp)A00; A017085.826.8094585.361.2786.173.51
129Kỹ thuật Vật liệu(Chuyên ngành: Vật liệu Kim loại & Hợp kim; Vật liệu Cao su - Nhựa - Compozit (Hữu cơ Polyme); Vật liệu Thủy tinh - Gốm - Xi măng (Vô cơ Silicat); Vật liệu Nano - Bán dẫn - Y sinh (Năng lượng ứng dụng))A00; A01; D0718072.522.6070770.959.6271.755.36
137Vật lý Kỹ thuật(Chuyên ngành: Vật lý Y sinh, Vật lý Tính toán, Vật lý Kỹ thuật)A00; A015081.825.3083179.362.0177.660.81
138Cơ Kỹ thuậtA00; A015073.924.375270.663.1774.060.65
140Kỹ thuật Nhiệt (Chuyên ngành Kỹ thuật Nhiệt lạnh)A00; A018072.223.0074870.757.7972.160.46
141Bảo dưỡng Công nghiệp(Chuyên ngành: Bảo dưỡng Công nghiệp, Quản lý Bảo trì Dân dụng và Công nghiệp)A00; A0111072.122.0070068.959.5173.257.33
142Kỹ thuật Ô tôA00; A019083.926.5089382.760.1382.068.73
145Tàu  thủy - Hàng không(Song ngành)(Ngành Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Hàng không)A00; A016083.325.0086881.454.6083.659.94
146(Ngành mới) Khoa học Dữ liệuA00; A0130----- -
147(Ngành mới) Địa Kỹ thuật Xây dựngA00; A01; D07; D1040-------
148(Ngành mới) Kinh tế Xây dựngA00; A01120-------
B.CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH, CT TIÊN TIẾN
206

Khoa học Máy tính

(Chuyên ngành: Công nghệ Dữ liệu Bảo mật và Trí tuệ Kinh doanh, Công nghệ Phần mềm, Mật mã và An ninh Mạng, Trí tuệ Nhân tạo Ứng dụng, Xử lý Ảnh và Thị giác Máy tính, Khoa học Máy tính)

A00; A0113086.728.0097286.667.2486.975.63
207

Kỹ thuật Máy tính

(Chuyên ngành: Hệ thống Tính toán Hiện đại, Internet Vạn vật và An ninh, Kỹ thuật Máy tính)

A00; A018085.427.3593785.465.0085.961.39
208

Kỹ Thuật Điện - Điện Tử

(Chuyên ngành: Hệ thống Mạch - Phần cứng, Hệ thống Năng lượng, Hệ thống Tự động, Hệ thống Viễn thông)

A00; A0115081.424.7579773.860.0079.961.66
209

Kỹ thuật Cơ khí

(Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ khí, Kỹ thuật Chế tạo, Kỹ thuật Thiết kế, Kỹ thuật Máy Xây dựng và Nâng chuyển)

A00; A015078.224.582271.160.0280.558.49
210Kỹ Thuật Cơ Điện TửA00; A015083.826.6089183.564.9984.762.28
211Kỹ Thuật Robot(Chuyên ngành của ngành Kỹ thuật Cơ Điện tử) A00; A015082.42686582.464.3383.162.28
214Kỹ thuật Hóa học(Chuyên ngành: Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Hóa dược (dự kiến); Công nghệ Mỹ phẩm (dự kiến))A00; B00; D0715084.025.4083981.760.0182.760.93
215Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng(Nhóm ngành Kỹ thuật Xây dựng, Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông | 40 SV; Chuyên ngành Quản lý Dự án Xây dựng | 80 SV)A00; A0112072.522.3070073.960.0171.755.40
217Kiến Trúc Cảnh quan (Chuyên ngành của ngành Kiến trúc) A01; C014573.822.0079973.560.0169.759.36
218Công nghệ sinh họcA00; B00; B08; D0740-85.763.9985.463.05
219Công nghệ Thực phẩmA00; B00; D074084.925.7088083.063.2284.161.12
220Kỹ thuật Dầu khí(Chuyên ngành: Khoan và Khai thác Dầu khí, Địa chất Dầu khí, Logistics và Vận chuyển Dầu khí, Lưu chứa Dầu khí, An toàn - Sức khỏe - Môi trường Dầu khí, Quản lý Dự án Dầu khí)A00; A01; D07; D105075.722.0072177.160.0175.158.02
223

Quản lý Công nghiệp

(Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp, Quản lý Chuỗi Cung ứng & Vận hành, Quản trị Kinh doanh)

A00; A01; D01; D079080.224.580274.660.0179.761.41
225Tài nguyên và Môi trường (Nhóm ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Môi trường) A00; A01; B00; D076073.522.5070076.760.2677.654.00
228Logistics và Hệ thống công nghiệp(Nhóm ngành Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng, Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp)A00; A016085.626.2595386.064.885.060.78
229Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao(Chuyên ngành của ngành Kỹ thuật Vật liệu)A00; A01; D0740-78.860.0177.455.36
237Kỹ thuật Y sinh(Chuyên ngành của ngành Vật lý Kỹ thuật)A00; A013081.224.5082673.862.0179.660.81
242Kỹ thuật Ô tôA00; A015081.52687178.260.1378.660.70
245Kỹ thuật Hàng khôngA00; A014082.825.5087683.567.1483.759.94
C. CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG NHẬT BẢN
266

Khoa học Máy tính

(Chuyên ngành: Công nghệ Dữ liệu Bảo mật và Trí tuệ Kinh doanh, Công nghệ Phần mềm, Mật mã và An ninh Mạng, Trí tuệ Nhân tạo Ứng dụng, Xử lý Ảnh và Thị giác Máy tính, Khoa học Máy tính)

A00; A014084.626.7590784.361.9284.666.76
268Cơ Kỹ thuậtA00; A013072.222.8075279.162.3776.559.77
D. CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ (ÚC/ MỸ (dự kiến)/ NEW ZEALAND/ NHẬT BẢN)

108

Kỹ thuật Điện - Điện tử (Nhật Bản)

A00; A01

20

  • Xét tuyển theo Phương thức 4 "Xét tuyển thí sinh dự tính du học nước ngoài vào chương trình Chuyển tiếp Quốc tế (Úc/ Mỹ (dự kiến)/ New Zealand)
  • Chuyển tiếp Quốc tế Nhật Bản tuyển tân sinh viên chương trình Tiêu chuẩn mã ngành 108

306

Khoa học Máy tính (Úc/ New Zealand)

A00; A01

150

307

Kỹ thuật Máy tính (Úc/ New Zealand)

A00; A01

308

Kỹ thuật Điện - Điện tử (Úc)

A00; A01

309

Kỹ thuật Cơ khí (Mỹ (dự kiến), Úc)

A00; A01

310

Kỹ thuật Cơ Điện tử (Mỹ (dự kiến), Úc)

A00; A01

313

Kỹ thuật Hóa học - chuyên ngành Kỹ thuật Hóa dược (Úc)

A00; B00; D07

314

Kỹ thuật Hóa học (Úc)

A00; B00; D07

315

Kỹ thuật Xây dựng (Úc)

A00; A01

319

Công nghệ Thực phẩm (New Zealand)

A00; B00; D07

320

Kỹ thuật Dầu khí (Úc)

A00; A01; D07; D10

323

Quản lý Công nghiệp (Úc)

A00; A01; D01; D07

325

Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên & Môi trường (Úc)

A00; A01; B00; D07

342

Kỹ thuật Ô tô (Úc)

A00; A01

345

Kỹ thuật Hàng không (Úc)

A00; A01

MÃ TRƯỜNG: QSB

I. Phương thức xét tuyển

Đối tượng:

  • Theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT, Đại học Quốc Gia TP.HCM và Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM.
  • Ngoại trừ các thí sinh đã từng là sinh viên trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM đã bị kỷ luật buộc thôi học trong thời gian 05 năm (kể từ ngày đăng ký xét tuyển sinh năm 2024) hoặc đã bị kỷ luật buộc thôi học do thi hộ hoặc dùng các loại bằng cấp, chứng chỉ, giấy tờ giả mạo.

Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG HCM (mã trường QSB) áp dụng nhiều phương thức xét tuyển với chỉ tiêu tương ứng, áp dụng cho tất cả các nhóm ngành.

Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc kết hợp nhiều phương thức xét tuyển khác nhau:

Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và UTXTT thí sinh giỏi, tài năng theo quy định của ĐHQG-HCM >> Xem thêmƯu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM >> Xem thêmXét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh là người nước ngoài >> Xem thêmXét tuyển thí sinh dự tính du học nước ngoài vào CT Chuyển tiếp Quốc tế (Úc, Mỹ (dự kiến), New Zealand) >> Xem thêmXét tuyển Tổng hợp >> Xem thêmĐăng ký Xét tuyển Chương trình Kỹ sư Chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) năm 2024 >> Xem thêmĐăng ký Xét tuyển Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế Nhật Bản năm 2024 >> Xem thêm

Lưu ý:

  • Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh (IELTS/TOEFL iBT/TOEIC 4 kỹ năng) tham khảo Bảng quy đổi điểm môn tiếng Anh trong học bạ và điểm thi THPT.
  • Điều kiện cần của tất cả các phương thức xét tuyển: Tốt nghiệp THPT.
  • Riêng đối với các ngành đào tạo bằng tiếng Anh, thí sinh phải thỏa các điều kiện sơ tuyển về ngoại ngữ
  • Đối với ngành Kiến trúc: thí sinh đã trúng tuyển và nhập học sẽ tham dự một buổi kiểm tra năng lực kiến trúc để lấy điểm xếp lớp.
  • Chỉ tiêu tuyển sinh của từng phương thức xét tuyển có thể được điều chỉnh theo tình hình tuyển sinh thực tế.

Đối với thí sinh dự tuyển các chương trình Dạy và học bằng tiếng Anh, chương trình Tiên tiến, chương trình Chuyển tiếp Quốc tế sang Úc, Mỹ, New Zealand, thí sinh phải đạt điều kiện tiếng anh sơ tuyển IELTS ≥ 4.5/ TOEFL iBT ≥ 34/ TOEIC nghe-đọc ≥ 400 & nói-viết ≥ 200/ Duolingo English Test (DET) ≥ 65/ Linguaskill, PET, FCE, CAE ≥ 153/ PTE ≥ 28 (chứng chỉ phải còn giá trị đến ngày xét tuyển). 

Trường hợp các nhóm ngành/ngành có môn tiếng Anh trong tổ hợp môn xét tuyển: được phép sử dụng bảng quy đổi điểm từ Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS, TOEFL iBT và TOEIC 4 kỹ năng của nhà trường. >>Xem tại đây

II. Các chương trình đào tạo>>chi tiếtIII. Học phí

Học phí được tính theo tín chỉ tùy theo số lượng môn học đăng ký. Học phí trung bình mỗi tháng của chương trình chính quy đại trà được thực hiện theo Quy định về học phí của Chính phủ (nghị định 81/2021/NĐ - CP về cơ chế thu, quản lý và chính sách miễn giảm học phí). Học phí trung bình mỗi tháng học của chương trình Tiên Tiến, Chất lượng cao được thực hiện theo Quyết định phê duyệt Đề án của Đại học Quốc gia TPHCM (Quyết định số 1604/QĐ-ĐHQG-ĐH&SĐH ngày 28/08/2014)

Lưu ý: Khi trường được phép tự chủ, học phí sẽ được quy định theo đề án tự chủ được phê duyệt.