Các ngành Tuyển sinh Hệ đại học chính quy Trường Đại học Kiên Giang ( TKG )

thông tin tuyển sinh của năm 2023

Mã trường TKG

Mã Trường: TKG

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KIÊN GIANG 2023:

1. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển theo các phương thức sau:

Stt

Tên Phương thức

Mã Phương thức

Chỉ tiêu

Ghi chú

1

Xét theo kết quả học tập THPT (PT1)

200

85%

Sử dụng tất cả các phương thức áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo của Nhà trường

2

Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (PT2)

100

15%

(bao gồm 5 chỉ tiêu tuyển sinh cấp học bổng nước ngoài: Campuchia, Lào và Indonesia chỉ áp dụng cho các ngành thuộc lĩnh vực nông nghiệp, môi trường và ngành Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam)

3

Xét theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh năm 2023 (PT3)

402

4

Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (PT4)

303

Tổng

100%

1.1. Phương thức 1 (PT1): Xét theo kết quả học tập THPT (học bạ);

1.2. Phương thức 2 (PT2): Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023;

1.3. Phương thức 3 (PT3): Xét theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023;

1.4. Phương thức 4 (PT4): Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án tuyển sinh của Nhà trường

1.5. Phương thức 5 (PT5): Xét tuyển từ bảng điểm trung cấp trở lên (Áp dụng cho đối tượng xét tuyển học liên thông chính quy và liên thông vừa làm vừa học)

a) Đối tượng đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng: Xét tuyển từ bảng điểm trung cấp, cao đẳng theo tổ hợp 03 môn của từng trình độ tương ứng, gồm: giáo dục đại cương, cơ sở ngành và chuyên ngành. Hiệu trưởng quyết định tổ hợp 03 môn xét tuyển.

b) Đối tượng đã tốt nghiệp đại học trở lên: Xét điểm trung bình tích lũy toàn khóa hoặc tương đương.

2. Chỉ tiêu tuyển sinh theo từng phương thức và tổ hợp môn xét tuyển

* Quy ước tổ hợp môn (không bao gồm tổ hợp môn xét tuyển từ trung cấp trở lên)

Tổ hợp khối A gồm: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học); A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh); A02 (Toán, Vật lí, Sinh học); A07 (Toán, Lịch sử, Địa lý); A09 (Toán, Địa lý, Giáo dục công dân); A11 (Toán, Hóa học, Giáo dục công dân);

Tổ hợp khối B gồm: B00 (Toán, Hóa học, Sinh học); B02 (Toán, Sinh học, Địa lý); B04 (Toán, Sinh học, Giáo dục công dân);

- Tổ hợp khối C gồm: C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý); C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý); C02 (Ngữ văn, Toán, Hóa học); C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lý); C08 (Ngữ văn, Hóa học, Sinh học); C13 (Ngữ văn, Sinh học, Địa lý); C14 (Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân); C20 (Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân);

- Tổ hợp khối D gồm: D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh); D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh); D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh); D09 (Toán; Lịch sử, Tiếng Anh); D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh); D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh);

- Mã khác:

+ NL1: Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023;

+ Z303: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án.