Các ngành Tuyển sinh Hệ đại học chính quy Học viện THANH THIẾU NIÊN - HTN
Thông tin tuyển sinh Năm 2023
Mã trường HTN
Phương thức tuyển sinh
Các ngành và thông tin tuyển sinh
1. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
+ Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).
+ Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
+ Đạt từ 15 điểm trở lên và không có môn thi trong tổ hợp bị liệt.
- Phương thức 2: Xét điểm học bạ THPT.
+ Tốt nghiệp THPT từ năm 2023 trở về trước
+ Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên ( các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhỏ hơn 6.0 điểm)
- Phương thức 3: Xét điểm học bạ THPT học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
+ Tốt nghiệp THPT năm 2023 (hoặc tương đương).
+ Tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của 3 môn học thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên (các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhỏ hơn 6.0 điểm)
Chú ý: Học viện sẽ chuyển chỉ tiêu xét tuyển sang phương thức khác khi không tuyển đủ chỉ tiêu
2. Chỉ tiêu tuyển sinh ngành đào tạo tại Hà Nội:
STT |
Nhành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Mã tổ hợp |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Học bạ |
Điểm thi |
|||||
1 |
Công tác Thanh thiếu niên |
7760102 |
75 |
75 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
D01 |
Văn + Toán + Anh |
|||||
A09 |
Toán + Địa + GDCD |
|||||
2 |
Công tác Xã hội |
7760101 |
75 |
75 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
D01 |
Văn + Toán + Anh |
|||||
A09 |
Toán + Địa + GDCD |
|||||
3 |
Luật |
7380101 |
150 |
150 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
A00 |
Toán + Lý + Hóa |
|||||
A09 |
Toán + Địa + GDCD |
|||||
4 |
Quan hệ Công chúng |
7320108 |
150 |
150 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
D01 |
Văn + Toán + Anh |
|||||
D66 |
Văn + GDCD + Anh |
|||||
5 |
Quản lý Nhà nước |
7310205 |
75 |
75 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
D01 |
Văn + Toán + Anh |
|||||
A09 |
Toán + Địa + GDCD |
|||||
6 |
Tâm lý học |
7310401 |
100 |
100 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
D01 |
Văn + Toán + Anh |
|||||
A09 |
Toán + Địa + GDCD |
|||||
7 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
7310202 |
75 |
75 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
D01 |
Văn + Toán + Anh |
|||||
A09 |
Toán + Địa + GDCD |
3. Chỉ tiêu tuyển sinh ngành đào tạo tại Tp. Hồ Chí Minh:
STT |
Nhành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Mã tổ hợp |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Học bạ |
Điểm thi |
|||||
1 |
Công tác Thanh thiếu niên |
7760102 |
75 |
75 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
D01 |
Văn + Toán + Anh |
|||||
A09 |
Toán + Địa + GDCD |
4. Đối tượng tuyển sinh: Đã tốt nghiệp THPT.
5. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
6. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Xét theo kết quả thi THPT
- Tốt nghiệp THPT;
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Học viện ( Học viện công bố sau khi thí sinh có kết quả thi THPT).
b. Xét theo kết quả học tập THPT
- Tốt nghiệp THPT;
- Tổng điểm 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18.00 điểm trở lên (không có môn học nào dưới 6.0 điểm)
HTN - Học viện THANH THIẾU NIÊN
Địa chỉ: Số 3 Phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội
Website chính: vya.edu.vn
Liên lạc: ĐT: (04)38343239.
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
Xem trang tổng hợp của trường
HTN - Học viện THANH THIẾU NIÊN
Tin cùng trường
Điểm chuẩn năm 2023 - HTN - Học viện THANH THIẾU NIÊN
Điểm chuẩn năm 2022 - HTN - Học viện THANH THIẾU NIÊN
Điểm chuẩn 2021 - HTN - Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam
Điểm chuẩn 2019 Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam - HTN
Điểm sàn 2019 Học viện Thanh thiếu niên (HTN) 14 điểm (THPTQG) 18 điểm (học bạ)