Các ngành Tuyển sinh Hệ đại học chính quy Trường đại học Hoa Sen- DTH

thông tin tuyển sinh của năm 2022

Mã trường DTH

Thông tin thêm

 
DANH SÁCH CÁC NGÀNH TUYỂN SINH

Ngành bậc đại học

Tổ hợp môn xét tuyển

Quản trị kinh doanh

7340101

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp)D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Marketing

7340115

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp)D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Kinh doanh quốc tế

7340120

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp)D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp)D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Tài chính – Ngân hàng

7340201

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp)D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Quản trị nhân lực

7340404

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp)D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Kế toán

7340301

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp)D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Bất động sản

7340116

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp)D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Quan hệ công chúng

7320108

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp)D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp)D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Thương mại điện tử

7340122

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp)D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Quản trị khách sạn

7810201

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp)D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống

7810202

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp)D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Quản trị sự kiện

7340412

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp)D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Quản trị Dịch vụ du lịch lữ hành

7810103

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp)D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Quản trị công nghệ truyền thông

7340410

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp)D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Digital Marketing

7340114

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp)D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Kinh tế thể thao

7310113

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp)D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Luật Kinh tế

7380107

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp)D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Luật Quốc tế

7380108

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp)D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Công nghệ thông tin

7480201

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

Trí tuệ nhân tạo

7480207

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

Kỹ thuật phần mềm

7480103

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu

7480102

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

Công nghệ tài chính (Fintech)

7340202

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Thiết kế Đồ họa

7210403

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

Thiết kế Thời trang

 

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

Phim

7210304

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

Thiết kế nội thất

7580108

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

Nghệ thuật số

7210408

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

Ngôn ngữ Anh

7220201

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15)

Hệ số 2 môn tiếng Anh và điểm thi môn tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên.

Nhật Bản học

7310613

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15)

Hệ số 2 môn tiếng Anh và điểm thi môn tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên.

Tâm lý học

7310401

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

 

 

ĐH Hoa Sen thông báo tuyển sinh đại học chính quy đợt 1 năm 2022

Trường Đại học Hoa Sen (HSU) thông báo xét tuyển đại học chính quy Đợt 1 đối với phương thức 2,3 và 4. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy đợt 1 từ ngày 01/03 đến 26/06/2022.

 

PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH

 
 
 
 

Lưu ý khác:

Đối với thí sinh không đủ điều kiện xét tuyển ở phương thức 2, ưu tiên xét tuyển theo phương thức 1 và 3.

Đối với các ngành mới: Kinh tế thể thao, Trí tuệ nhân tạo, Bất động sản, Quan hệ công chúng, Luật Kinh doanh, Luật Quốc tế, Trường sẽ ưu tiên xét tuyển theo phương thức riêng.

Ngoài ra, Trường tuyển thẳng tất cả thí sinh đủ điều kiện tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT và của Trường năm 2022. Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký tuyển thẳng theo quy định tuyển thẳng của Trường.

Nguồn tin THAM CHIẾU

https://www.hoasen.edu.vn/tuyensinh/dh-hoa-sen-thong-bao-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-dot-1-nam-2022/