Các ngành Tuyển sinh Hệ đại học chính quy Trường đại học khoa học(ĐH Huế) DHT
Thông tin tuyển sinh Năm 2019
Mã trường DHT
Phương thức tuyển sinh
Mã phương thức:
23
2.1. Đối tượng tuyển sinh:
Theo quy định tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.2. Phạm vi tuyển sinh:
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh:
Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Ghi chú:
- Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2019
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ)
- Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 kết hợp với thi tuyển năng khiếu
Theo quy định tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.2. Phạm vi tuyển sinh:
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh:
Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Ghi chú:
- Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2019
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ)
- Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 kết hợp với thi tuyển năng khiếu
DANH SÁCH CÁC NGÀNH TUYỂN SINH
Hán Nôm | 7220104 | 25 | 10 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | ||||||
Triết học | 7229001 | 25 | 10 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | ||||||
Lịch sử | 7229010 | 25 | 10 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | ||||||
Ngôn ngữ học | 7229020 | 25 | 10 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | ||||||
Văn học | 7229030 | 35 | 10 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | ||||||
Toán kinh tế | 7310108 | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||||
Quản lý nhà nước | 7310205 | 55 | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | ||||||
Xã hội học | 7310301 | 30 | 10 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | ||||||
Đông phương học | 7310608 | 50 | 10 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | ||||||
Báo chí | 7320101 | 150 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||||
Công nghệ sinh học | 7420201 | 70 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||||||
Kỹ thuật sinh học | 7420202 | 30 | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||||||
Vật lý học | 7440102 | 25 | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||||
Hoá học | 7440112 | 30 | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
Khoa học môi trường | 7440301 | 40 | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
Toán học | 7460101 | 25 | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||||
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 150 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||||
Công nghệ thông tin | 7480201 | 300 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||||
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | 50 | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||||
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | 40 | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 30 | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
Kỹ thuật địa chất | 7520501 | 25 | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
Kiến trúc | 7580101 | 100 | Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật | Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật | Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật | |||||||
Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | 50 | Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật | Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật | Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật | |||||||
Địa kỹ thuật xây dựng | 7580211 | 30 | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
Công tác xã hội | 7760101 | 60 | 10 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | ||||||
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 40 | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Địa lí |
Các ngành và thông tin tuyển sinh
DHT- Trường đại học khoa học(ĐH Huế)
Địa chỉ: Số 77 Nguyễn Huệ, Phường Phú Nhuận, Thành phố Huế.
Website chính: husc.hueuni.edu.vn/
Liên lạc: ĐT: (054) 3823 290
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
Xem trang tổng hợp của trường
DHT- Trường đại học khoa học(ĐH Huế)