Các ngành Tuyển sinh Hệ đại học chính quy Trường đại học Thể Dục Thể Thao TP.HCM - TDS
Thông tin tuyển sinh Năm 2019
Mã trường TDS
Phương thức tuyển sinh
Mã phương thức:
234
2.1. Đối tượng tuyển sinh:
Tính đến thời điểm xét tuyển, thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp sau đây được gọi chung là tốt nghiệp trung học;
Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.
2.2. Phạm vi tuyển sinh:
Tuyển sinh trong cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh:
Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Ghi chú:
2.3.1. Phương thức 1: xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT cả năm lớp 11 hoặc cả năm lớp 12 và kết hợp thi tuyển môn năng khiếu cho tất cả các ngành đào tạo.
2.3.2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 và thi tuyển môn năng khiếu cho tất cả các ngành đào tạo;
Thí sinh chỉ được chọn 01 trong 04 tổ hợp môn sau đây để tham gia xét tuyển:
1. T00 (Toán , Sinh học, Năng khiếu TDTT)
2. T02 (Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT)
3. T03 (Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu TDTT)
4. T04 (Toán, Vật lý, Năng khiếu TDTT)
*Cách thức tính điểm:
+ Đối với các môn văn hóa:
- Phương thức 1: Lấy điểm TB cao nhất của cả năm lớp 11 hoặc cả năm lớp 12.
- Phương thức 2: Lấy điểm thi THPT quốc gia năm 2019.
+ Đối với môn năng khiếu: Điểm thi nhân hệ số 2.
* Điểm trung bình xét tuyển các tổ hợp:
+ Điểm tổ hợp xét tuyển Toán, Sinh học, NK TDTT (T00) :
- ĐTB xét tuyển = Điểm môn Toán + Điểm môn Sinh học + [Điểm năng khiếu x 2] + Điểm ưu tiên (nếu có).
+ Điểm tổ hợp xét tuyển Toán, Ngữ văn, NK TDTT (T02):
- ĐTB xét tuyển = Điểm môn Toán + Điểm môn Ngữ văn + [Điểm năng khiếu x 2] + Điểm ưu tiên (nếu có).
+ Điểm tổ hợp xét tuyển Ngữ văn, Sinh học, NK TDTT (T03):
- ĐTB xét tuyển = Điểm môn Ngữ văn + Điểm môn Sinh học + [Điểm năng khiếu x 2] + Điểm ưu tiên (nếu có).
+ Điểm tổ hợp xét tuyển Toán, Vật lý, NK TDTT (T04):
- ĐTB xét tuyển = Điểm môn Toán + Điểm môn Vật lý + [Điểm năng khiếu x 2] + Điểm ưu tiên (nếu có).
* Điểm ưu tiên: là Điểm ưu tiên Khu vực và Đối tượng (theo quy chế tuyển sinh hiện hành).
Tính đến thời điểm xét tuyển, thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp sau đây được gọi chung là tốt nghiệp trung học;
Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.
2.2. Phạm vi tuyển sinh:
Tuyển sinh trong cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh:
Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Ghi chú:
2.3.1. Phương thức 1: xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT cả năm lớp 11 hoặc cả năm lớp 12 và kết hợp thi tuyển môn năng khiếu cho tất cả các ngành đào tạo.
2.3.2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 và thi tuyển môn năng khiếu cho tất cả các ngành đào tạo;
Thí sinh chỉ được chọn 01 trong 04 tổ hợp môn sau đây để tham gia xét tuyển:
1. T00 (Toán , Sinh học, Năng khiếu TDTT)
2. T02 (Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT)
3. T03 (Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu TDTT)
4. T04 (Toán, Vật lý, Năng khiếu TDTT)
*Cách thức tính điểm:
+ Đối với các môn văn hóa:
- Phương thức 1: Lấy điểm TB cao nhất của cả năm lớp 11 hoặc cả năm lớp 12.
- Phương thức 2: Lấy điểm thi THPT quốc gia năm 2019.
+ Đối với môn năng khiếu: Điểm thi nhân hệ số 2.
* Điểm trung bình xét tuyển các tổ hợp:
+ Điểm tổ hợp xét tuyển Toán, Sinh học, NK TDTT (T00) :
- ĐTB xét tuyển = Điểm môn Toán + Điểm môn Sinh học + [Điểm năng khiếu x 2] + Điểm ưu tiên (nếu có).
+ Điểm tổ hợp xét tuyển Toán, Ngữ văn, NK TDTT (T02):
- ĐTB xét tuyển = Điểm môn Toán + Điểm môn Ngữ văn + [Điểm năng khiếu x 2] + Điểm ưu tiên (nếu có).
+ Điểm tổ hợp xét tuyển Ngữ văn, Sinh học, NK TDTT (T03):
- ĐTB xét tuyển = Điểm môn Ngữ văn + Điểm môn Sinh học + [Điểm năng khiếu x 2] + Điểm ưu tiên (nếu có).
+ Điểm tổ hợp xét tuyển Toán, Vật lý, NK TDTT (T04):
- ĐTB xét tuyển = Điểm môn Toán + Điểm môn Vật lý + [Điểm năng khiếu x 2] + Điểm ưu tiên (nếu có).
* Điểm ưu tiên: là Điểm ưu tiên Khu vực và Đối tượng (theo quy chế tuyển sinh hiện hành).
DANH SÁCH CÁC NGÀNH TUYỂN SINH
Giáo dục Thể chất | 7140206 | 42 | 98 | Toán, sinh học, Năng khiếu TDTT | Năng khiếu 1 | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT | Năng khiếu 1 | Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu TDTT | Năng khiếu 1 | Toán, Vật lí, Năng khiếu TDTT | Năng khiếu 1 | |
Huấn luyện thể thao | 7140207 | 72 | 168 | Toán, sinh học, Năng khiếu TDTT | Năng khiếu 1 | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT | Năng khiếu 1 | Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu TDTT | Năng khiếu 1 | Toán, Vật lí, Năng khiếu TDTT | Năng khiếu 1 | |
Y sinh học thể dục thể thao | 7729001 | 12 | 28 | Toán, sinh học, Năng khiếu TDTT | Năng khiếu 1 | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT | Năng khiếu 1 | Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu TDTT | Năng khiếu 1 | Toán, Vật lí, Năng khiếu TDTT | Năng khiếu 1 | |
Quản lý thể dục thể thao | 7810301 | 24 | 56 | Toán, sinh học, Năng khiếu TDTT | Năng khiếu 1 | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT | Năng khiếu 1 | Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu TDTT | Năng khiếu 1 | Toán, Vật lí, Năng khiếu TDTT | Năng khiếu 1 |
Các ngành và thông tin tuyển sinh
TDS - Trường đại học Thể Dục Thể Thao TP.HCM
Địa chỉ: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
Website chính: ush.edu.vn
Liên lạc: ĐT: (083) 8961884
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
Xem trang tổng hợp của trường
TDS - Trường đại học Thể Dục Thể Thao TP.HCM