Các ngành Tuyển sinh Hệ đại học chính quy Trường đại học kinh tế & quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên) DTE
Dự thảo Thông tin tuyển sinh Năm 2025
Nguồn tham chiếu https://tuyensinh.tueba.edu.vn/bai-viet/Danh-Sach-Nganh-Chuong-Trinh-Dao-Tao-Tuyen-Sinh-Nam-2025-97.html
Mã trường DTE
5 PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
- Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
 - Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT
 - Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá đầu vào đại học của ĐH Thái Nguyên (V-SAT)
 - Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội
 - Xét tuyển kết quả học tập THPT
 
| 
 STT  | 
 Lĩnh vực/ Ngành/Nhóm ngành (Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt)  | 
 Mã xét tuyển  | 
 Tổ hợp xét tuyển  | 
| 
 A  | 
 Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt  | 
||
| 
 1  | 
 Khoa học dữ liệu  | 
 7460108  | 
 A00, A01, C01, D01  | 
| 
 2  | 
 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng  | 
 7510605  | 
 A00, A01, C01, D01  | 
| 
 3  | 
 Tài chính - Ngân hàng  | 
 7340201  | 
 A00, A01, C14, D01  | 
| 
 4  | 
 Tài chính doanh nghiệp  | 
 7340201  | 
 A00, A01, C14, D01  | 
| 
 5  | 
 Công nghệ tài chính  | 
 7340201  | 
 A00, A01, C14, D01  | 
| 
 6  | 
 Kế toán  | 
 7340301  | 
 A00, A01, C14, D01  | 
| 
 7  | 
 Kế toán kiểm toán  | 
 7340301  | 
 A00, A01, C14, D01  | 
| 
 8  | 
 Quản lý kinh tế  | 
 7340403  | 
 A00, A01, C14, D01  | 
| 
 9  | 
 Quản trị nhân lực  | 
 7340404  | 
 A00, C00, C14, D01  | 
| 
 10  | 
 Luật kinh tế  | 
 7380107  | 
 A00, C00, C14, D01  | 
| 
 11  | 
 Kinh tế  | 
 7310101  | 
 A00, C04, C14, D01  | 
| 
 12  | 
 Kinh tế số  | 
 7310101  | 
 A00, C04, C14, D01  | 
| 
 13  | 
 Kinh tế đầu tư  | 
 7310104  | 
 A00, C04, C14, D01  | 
| 
 14  | 
 Kinh tế phát triển  | 
 7310105  | 
 A00, C04, C14, D01  | 
| 
 15  | 
 Quản trị kinh doanh  | 
 7340101  | 
 A00, C04, C14, D01  | 
| 
 16  | 
 Kinh doanh số  | 
 7340101  | 
 A00, C04, C14, D01  | 
| 
 17  | 
 Quản trị marketing  | 
 7340115  | 
 A00, C04, C14, D01  | 
| 
 18  | 
 Digital marketing  | 
 7340115  | 
 A00, C04, C14, D01  | 
| 
 19  | 
 Kinh doanh quốc tế  | 
 7340120  | 
 A00, C04, C14, D01  | 
| 
 20  | 
 Thương mại điện tử  | 
 7340122  | 
 A00, C04, C14, D01  | 
| 
 21  | 
 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  | 
 7810103  | 
 A00, C00, C04, D01  | 
| 
 STT  | 
 Tên ngành (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh)  | 
Mã ngành | Tổ hợp xét | 
| 
 1  | 
 Tài chính  | 
 7340201-TA  | 
 A00, A01, C14, D01  | 
| 
 2  | 
 Quản trị kinh doanh  | 
 7340101-TA  | 
 A00, C04, C14, D01  | 
| 
 3  | 
 Quản trị marketing  | 
 7340115-TA  | 
 A00, C04, C14, D01  | 
| 
 4  | 
 Quản trị du lịch và khách sạn  | 
 7810103-TA  | 
 A00, C00, C04, D01  | 
| 
 STT  | 
 Tên ngành (Chương trình đào tạo tại Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Hà Giang)  | 
Mã ngành | Tổ hợp xét | 
| 
 1  | 
 Kinh tế  | 
 7310101-HG  | 
 A00, C04, C14, D01  | 
| 
 2  | 
 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  | 
 7810103-HG  | 
 A00, C00, C04, D01  | 
DTE - Trường đại học kinh tế & quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên)
Địa chỉ: Phường Tân Thịnh - TP Thái Nguyên - Tỉnh Thái Nguyên
Website chính: https://www.tueba.edu.vn/
Liên lạc: ĐT: (0280)3852650; 0280)3852651; (0280)3753041.
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
   Xem trang tổng hợp của trường
 DTE - Trường đại học  kinh tế & quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên)
Tin cùng trường
Điểm chuẩn năm 2024 - DTE - Trường đại học kinh tế
Điểm chuẩn năm 2023 - DTE - Trường đại học kinh tế
Điểm chuẩn năm 2022 - DTE - Trường đại học kinh tế
Điểm chuẩn 2021 - DTE - Đại Học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh - Đại Học Thái Nguyên
Điểm chuẩn 2019 Đại Học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – Đại Học Thái Nguyên - DTE