Các ngành Tuyển sinh Hệ đại học chính quy Trường đại học kỹ thuật công nghiệp (ĐH Thái Nguyên) DTK

Thông tin tuyển sinh Năm 2025

Mã trường DTK

Phương thức tuyển sinh

Xét tuyển theo 4 phương thức:

1. Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

2. Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ THPT.

3. Xét tuyển thẳng thí sinh theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

4. Xét tuyển theo kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) trên máy tính.

DANH SÁCH CÁC NGÀNH TUYỂN SINH
Tên ngành Chỉ tiêu Chỉ tiêu Mã xét tuyển Mã ngành
Kỹ thuật Cơ khí(Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) 30 30 CTT 7905218
Kỹ thuật Điện(Chương trình tiên tiếnđào tạo bằng tiếng Anh) 30 30 DTT 7905228
Tên ngành Chỉ tiêu Chỉ tiêu Chỉ tiêu Mã xét tuyển Mã ngành
Kỹ thuật Cơ khí(Cơ khí chế tạo máy) 150 150 150 KTC 7520103
Tự động hóa thiết kế và chế tạo(Ngành Kỹ thuật cơ khí ) 50 50 50 KTC1 7520103
Kỹ thuật Vật liệu 30 30 30 KVL 7520309
Kỹthuật Cơ điện tử(Cơ điện tử) 400 400 400 KCT 7520114
Kỹthuật Robot(Robot và Trí tuệ nhân tạo) 30 30 30 KRB 7520107
Tên ngành Chỉ tiêu Chỉ tiêu Chỉ tiêu Mã xét tuyển Mã ngành
Kỹthuật Điện(Hệ thống điện; Thiết bị điện - điện tử; Kỹ thuật điện và công nghệ thông minh; Điện công nghiệp và dân dụng) 250 250 250 KTD 7520201
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá(Tự động hóa công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển) 500 500 500 TDH 7520216
Tên ngành Chỉ tiêu Chỉ tiêu Mã xét tuyển Mã ngành
Kỹ thuật Điện tử - viễn thông(Hệ thống điện tử thông minh và IoT; Kỹ thuật điện tử; Điện tử viễn thông; Quản trị mạng và truyền thông; Truyền thông và mạng máy tính) 90 90 KVT 7520207
Kỹ thuật Điện tử - viễn thông(Công nghệ điện tử, bán dẫn và vi mạch) 60 60 CBM 7520207
Kỹ thuật máy tính(Công nghệ dữ liệu và trí tuệ nhân tạo; Công nghệ phần mềm; Hệ thống nhúng và IoT; Tin học công nghiệp) 120 120 KMT 7480106
Tên ngành Chỉ tiêu Chỉ tiêu Mã xét tuyển Mã ngành
Kỹ thuật cơ khí động lực 40 40 KDO 7520116
Tên ngành Chỉ tiêu Chỉ tiêu Mã xét tuyển Mã ngành
Kỹ thuật xây dựng(Xây dựng dân dụng và công nghiệp) 40 40 KXD 7580201
Kỹ thuật môi trường(Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị; Kỹ thuật môi trường) 40 40 KTM 7520320
Tên ngành Chỉ tiêu Chỉ tiêu Chỉ tiêu Mã xét tuyển Mã ngành
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 500 500 500 CDK 7510303
Tên ngành Chỉ tiêu Chỉ tiêu Chỉ tiêu Mã xét tuyển Mã ngành
Côngnghệ kỹ thuật ô tô(Công nghệ ô tô; Cơ điện tử ô tô; Công nghệ ô tô điện và ô to lai; Công nghệ nhiệt lạnh) 400 400 400 CTO 7510205
Tên ngành Chỉ tiêu Chỉ tiêu Mã xét tuyển Mã ngành
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí(Công nghệ sản xuất tự động) 90 90 CTC 7510201
Tên ngành Chỉ tiêu Chỉ tiêu Chỉ tiêu Mã xét tuyển Mã ngành
Công nghệ chế tạo máy 50 50 50 CTM 7510202
Côngnghệ kỹ thuật điện, điện tử(Công nghệ kỹ thuật điện) 400 400 400 CDT 7510301
Tên ngành Chỉ tiêu Chỉ tiêu Mã xét tuyển Mã ngành
Kinh tế công nghiệp(Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp) 50 50 KCN 7510604
Quản lý công nghiệp(Quản lý công nghiệp; Logistics) 90 90 QLC 7510601
Tên ngành Chỉ tiêu Chỉ tiêu Mã xét tuyển Mã ngành
Ngôn ngữ Anh(Tiếng Anh khoa học kỹ thuật và công nghệ) 30 30 NNA 7220201

Các ngành và thông tin tuyển sinh

Tất cả các ngành sử dụng 06 tổ hợp xét tuyển: A00; A01; C01; C02; D01; D07. Đặc biệt năm 2025 có 02 tổ hợp mới để thêm cơ hội trúng tuyển cho thí sinh.Riêng một số ngành:

📈 Ngành Quản lý công nghiệp, Kinh tế công nghiệp dùng các tổ hợp: A00, A01, A10, D01, D07, D84.☘ Ngành Kỹ thuật môi trường dùng các tổ hợp: A01, B03, C01, C02, D01, D07.

🌻 Ngành ngôn ngữ Anh dùng các tổ hợp: A01, D01, D07, D10, D14, D15.

Nguồn tin THAM CHIẾU

Nguồn tham chiếu https://tnut.edu.vn/nganh-va-chi-tieu-tuyen-sinh-nam-2025-dz18875.html