Các ngành Tuyển sinh Hệ đại học chính quy Trường đại học Sư Phạm (ĐH Huế) DHS
Thông tin tuyển sinh Năm 2019
Mã trường DHS
Phương thức tuyển sinh
Mã phương thức:
34
2.1. Đối tượng tuyển sinh:
Theo quy định tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Quy chế).
2.2. Phạm vi tuyển sinh:
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh:
Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Ghi chú:
- Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2019
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ)
- Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 kết hợp với thi tuyển năng khiếu
Theo quy định tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Quy chế).
2.2. Phạm vi tuyển sinh:
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh:
Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Ghi chú:
- Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2019
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ)
- Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 kết hợp với thi tuyển năng khiếu
DANH SÁCH CÁC NGÀNH TUYỂN SINH
Giáo dục Mầm non | 7140201 | 190 | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu | Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu | ||||||||
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 240 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | Toán, Địa lí, Tiếng Anh | ||||||
Giáo dục Công dân | 7140204 | 60 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân | |||||||
Giáo dục Chính trị | 7140205 | 80 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân | |||||||
Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 7140208 | 42 | 18 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân | ||||||
Sư phạm Toán học | 7140209 | 130 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | ||||||||
Sư phạm Tin học | 7140210 | 90 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | ||||||||
Sư phạm Vật lý | 7140211 | 95 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | ||||||||
Sư phạm Hoá học | 7140212 | 95 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||||
Sư phạm Sinh học | 7140213 | 95 | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||||||||
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 130 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | ||||||
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 60 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | |||||||
Sư phạm Địa lý | 7140219 | 60 | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | ||||||||
Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | 60 | Ngữ văn, Năng khiếu (Thẩm âm, Tiết tấu), Năng khiếu (Hát) | Ngữ văn, Năng khiếu (Thẩm âm, Tiết tấu), Năng khiếu (Nhạc cụ) | ||||||||
Sư phạm công nghệ | 7140246 | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||||||
Sư phạm khoa học tự nhiên | 7140247 | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||||||
Giáo dục pháp luật | 7140248 | 60 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân | |||||||
Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 7140249 | 120 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân | |||||||
Tâm lý học giáo dục | 7310403 | 42 | 18 | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||||
Hệ thống thông tin | 7480104 | 42 | 18 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||||
Vật lý (chương trình tiên tiến) | T140211 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Các ngành và thông tin tuyển sinh
DHS-Trường đại học Sư Phạm (ĐH Huế)
Địa chỉ: Số 34 Lê Lợi, Phường Phú Hội, Thành phố Huế.
Website chính: www.dhsphue.edu.vn
Liên lạc: ĐT: (054) 3 822 132
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
Xem trang tổng hợp của trường
DHS-Trường đại học Sư Phạm (ĐH Huế)