Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Kinh doanh nông nghiệp
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Cần Thơ - tin 2022
Chương trình đào tạo đại trà Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
(xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6) |
Kinh doanh nông nghiệp - học tại khu Hòa An |
7620114H |
120 |
A00, A01, C02, D01 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội - tin 2019
Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến | 7340101T | 35 | 35 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Địa lí, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | 18 | 17 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Địa lí, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh - tin 2022
Chương trình đào tạo Mã trường KSA |
Mã xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu 2022 |
Kinh doanh nông nghiệp(S) |
7620114 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
Chương trình đào tạo Phân hiệu Vĩnh Long Mã trường KSV |
Mã xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu 2022 |
Kinh doanh nông nghiệp (S) (Vùng tuyển Cả nước) |
7620114 |
A00, A01, D01, D07 |
35 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh - tin 2021
Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | 75 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Thừa Thiên - Huế - tin 2019
Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Thái Nguyên - tin 2019
Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | 35 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Giáo dục công dân | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Hóa học |
6