Thông tin tuyển sinh ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Danh sách các trường tuyển sinh ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội -

Stt

Ngành/ Chuyên ngành


tuyển sinh

Tổ hợp môn xét tuyển thi THPT

Chỉ tiêu (dự kiến)

 

10

Ngành Kỹ thuật xây dựng/
Có 08 chuyên ngành (*):

1) Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa   môi trường

2) Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học

3) Kết cấu công trình

4) Công nghệ kỹ thuật xây dựng

5) Kỹ thuật Công trình thủy

6) Kỹ thuật công trình năng lượng

7) Kỹ thuật Công trình biển

8) Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580201_04

A00, A01, D07

220

 

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh,Hà Nội,Bình Dương -

TT

Mã tuyển sinh

Tên ngành/Nhóm ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

8

TLA110

Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)

A00, A01, D01, D07

90

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội -
STT Mã ngành Ngành đào tạo
28 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh,Cần Thơ,Lâm Đồng -
TT Ngành Mã ngành đăng ký xét tuyến
3 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng ( Chuyên ngành : Cấp thoát nước – Năng lượng thông tin – Giao thông san nền ) 7580210
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Đà Nẵng -

7580101

Kiến trúc

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội -

TT 

Nhóm ngành/Ngành 

Mã ngành 

4.2 

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 

(Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị)

7580210

4.3 

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 

(Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị) 

7580210_1

4.4 

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 

(Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình) 

7580210_2

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Đà Nẵng -
TT Mã trường Tên ngành - Chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
35 DDK Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 24
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Vĩnh Long - tin 2022

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Mã tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

- Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Kỹ sư)

7580205-2

A00; A01

B00, D01

 
8