Các ngành Tuyển sinh Hệ đại học chính quy Trường đại học ngoại ngữ - tin học TP.HCM (*) - DNT
Thông tin tuyển sinh Năm 2018
Mã trường DNT
Phương thức tuyển sinh
Tất cả công dân Việt Nam đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2.2. Phạm vi tuyển sinh:
Cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh:
Xét tuyển;
Ghi chú:
Năm 2018 trường tuyển sinh theo 2 phương thức xét tuyển:
- Kết quả kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia 2018
- Kết quả học tập lớp 12
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 420 | 180 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 30 | 10 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | |||||
Quan hệ quốc tế | 7310206 | 170 | 70 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Tiếng Anh | |
Đông phương học | 7310608 | 190 | 80 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 210 | 90 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh | |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 140 | 60 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh | |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 70 | 30 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
Kế toán | 7340301 | 70 | 30 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
Luật kinh tế | 7380107 | 105 | 45 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | |||||
Công nghệ thông tin | 7480201 | 230 | 100 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 70 | 30 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
Quản trị khách sạn | 7810201 | 105 | 45 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
Các ngành và thông tin tuyển sinh
- Phương thức 1 (theo điểm thi THPT 2018): Trường sẽ công bố khi có kết quả thi THPT 2018 (dự kiến ngày 15/7/2018).
- Phương thức 2 (xét theo điểm học bạ lớp 12 THPT): Tổng điểm 3 môn xét tuyển từ 18.0 trở lên.
- Mã trường: DNT
- Ngành và tổ hợp xét tuyển:
STT | Mã Ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp Xét tuyển (cho cả 2 phương thức) | Ghi chú | ||
XT THPT QG | XT Học bạ lớp 12 | Mã tổ hợp | Tổ hợp | ||||
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 230 | 100 | A00 A01 D01 D07 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
|
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 420 | 180 | D01 A01 D14 D15 | Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh | Môn xét tuyển chính: Tiếng Anh |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 30 | 10 | D01 A01 D04 D14 | Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Toán, Tiếng Trung; Văn, Sử, Tiếng Anh; |
|
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 210 | 90 | D01 A01 D07 D11 | Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Lý, Tiếng Anh | Môn xét tuyển chính: Tiếng Anh |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 140 | 60 | D01 A01 D07 D11 | Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Lý, Tiếng Anh | Môn xét tuyển chính: Tiếng Anh |
6 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 170 | 70 | D01 A01 D07 D14 | Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh | Môn xét tuyển chính: Tiếng Anh |
7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 70 | 30 | D01 A01 D07 D11 | Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Lý, Tiếng Anh |
|
8 | 7340301 | Kế toán | 70 | 30 | D01 A01 D07 D11 | Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Lý, Tiếng Anh |
|
9 | 7810103 | Quản trị DV DL và lữ hành | 70 | 30 | D01 A01 D15 D14 | Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh |
|
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 105 | 45 | D01 A01 D15 D14 | Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh |
|
11 | 7380107 | Luật kinh tế | 105 | 45 | D01 A01 D07 D14 | Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh |
|
12 | 7310608 | Đông Phương học | 190 | 80 | D01 D06 D15 D14 | Văn, Toán, Tiếng Anh; Văn, Toán, Tiếng Nhật; Văn, Địa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh |
|
Các ngành: Ngôn ngữ Anh, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Quan hệ quốc tế có môn xét tuyển chính là Tiếng Anh (điểm nhân hệ số 2 khi xét tuyển).
- Điểm chuẩn của các tổ hợp xét tuyển trong từng ngành là bằng nhau.
- Trường không sử dụng các chứng chỉ miễn thi THPT ngoại ngữ để xét tuyển.
- Phương thức 1 (theo điểm thi THPT 2018):
+ Thời gian xét tuyển: Theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Tổ hợp xét tuyển: Xem mục 2.6
- Phương thức 2 (xét theo điểm học bạ lớp 12 THPT):
+ Thời gian:
Đợt 1: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 2/5/2018 đến ngày 30/6/2018.
Đợt 2: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/7/2018 đến ngày 10/7/2018.
Đợt 3: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 11/7/2018 đến ngày 20/7/2018.
Đợt 4: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 21/7/2018 đến ngày 31/7/2018.
Đợt 5: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 1/8/2018 đến ngày 10/8/2018.
Đợt 6: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 11/8/2018 đến ngày 20/8/2018.
Đợt 7: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 21/8/2018 đến ngày 31/8/2018.
Đợt 8: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 1/9/2018 đến ngày 10/9/2018.
+ Tổ hợp xét tuyển: Xem mục 2.6
+ Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT. Tổng điểm trung bình các môn dùng để xét tuyển cho từng ngành trong năm lớp 12 đạt từ 18.0 trở lên.
Theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Tài chính.
Học phí được tính theo số tín chỉ sinh viên đăng ký. Năm thứ nhất, đơn giá tín chỉ dự kiến 700.000 đồng/tín chỉ. Hàng năm, trường có thể điều chỉnh mức học phí nhưng không tăng quá 10%/năm.
DNT - Trường đại học ngoại ngữ - tin học TP.HCM (*)
Địa chỉ: Số 155 Sư Vạn Hạnh, Phường 13, Quận 10, Tp.HCM.
Website chính: www.huflit.edu.vn
Liên lạc: ĐT: 08.38629232
Loại hình trườngTrường NGOÀI Công lập
Xem trang tổng hợp của trường
DNT - Trường đại học ngoại ngữ - tin học TP.HCM (*)
Tin cùng trường
Điểm chuẩn năm 2023 - DNT - Trường đại học ngoại ngữ - tin học TP.HCM (*)
Điểm chuẩn năm 2022 - DNT - Trường đại học ngoại ngữ - tin học TP.HCM (*)
Điểm chuẩn 2021 - DNT - Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCM
Đề án tuyển sinh dự kiến năm 2021 DNT - Trường đại học ngoại ngữ - tin học TP.HCM (*)
Đề án tuyển sinh dự kiến năm 2020 Trường đại học ngoại ngữ - tin học TP.HCM (*)