Các ngành Tuyển sinh Hệ đại học chính quy Trường đại học Xây Dựng Miền Trung - XDT
Thông tin tuyển sinh Năm 2019
Mã trường XDT
Phương thức tuyển sinh
Mã phương thức:
23
2.1. Đối tượng tuyển sinh:
Là công dân Việt Nam, có đủ các điều kiện sau đây điều được tham gia tuyển sinh vào trường:
a) Tính đến thời điểm xét tuyển, thi tuyển đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp (trung cấp chuyên nghiệp và trung cấp nghề), sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học;
Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT;
b) Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành; Đối với người khuyết tật được Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hoá học là con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học: Hiệu trưởng nhà trường xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ;
c) Tuổi từ 18 trở lên;
d) Đạt yêu cầu thi tuyển môn năng khiếu (đối với ngành Kiến trúc) và điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào của nhà trường;
đ) Quân nhân hoặc công an nhân dân tại ngũ chỉ được dự tuyển vào những trường do Bộ Quốc phòng hoặc Bộ Công an quy định sau khi đã được cấp có thẩm quyền cho phép đi học; Quân nhân tại ngũ sắp hết hạn nghĩa vụ quân sự theo quy định, nếu được Thủ trưởng từ cấp trung đoàn trở lên cho phép, thì được dự tuyển theo nguyện vọng cá nhân, nếu trúng tuyển phải nhập học ngay năm đó, không được bảo lưu sang năm học sau.
2.2. Phạm vi tuyển sinh:
Tuyển sinh trong cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh:
Thi tuyển; Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Ghi chú:
Năm 2019, nhà trường lựa chọn các phương thức để tổ chức tuyển sinh như sau:
a) Xét tuyển từ kết quả kỳ thi trung học phổ thông quốc gia;
b) Xét tuyển từ kết quả học tập trung học phổ thông (THPT);
c) Thi tuyển kết hợp với xét tuyển, hình thức này áp dụng cho ngành Kiến trúc;
d) Tổ chức thi tuyển (tuyển sinh liên thông chính quy cho các đối tượng chưa đủ điều kiện xét tuyển tại mục a, b).
Là công dân Việt Nam, có đủ các điều kiện sau đây điều được tham gia tuyển sinh vào trường:
a) Tính đến thời điểm xét tuyển, thi tuyển đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp (trung cấp chuyên nghiệp và trung cấp nghề), sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học;
Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT;
b) Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành; Đối với người khuyết tật được Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hoá học là con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học: Hiệu trưởng nhà trường xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ;
c) Tuổi từ 18 trở lên;
d) Đạt yêu cầu thi tuyển môn năng khiếu (đối với ngành Kiến trúc) và điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào của nhà trường;
đ) Quân nhân hoặc công an nhân dân tại ngũ chỉ được dự tuyển vào những trường do Bộ Quốc phòng hoặc Bộ Công an quy định sau khi đã được cấp có thẩm quyền cho phép đi học; Quân nhân tại ngũ sắp hết hạn nghĩa vụ quân sự theo quy định, nếu được Thủ trưởng từ cấp trung đoàn trở lên cho phép, thì được dự tuyển theo nguyện vọng cá nhân, nếu trúng tuyển phải nhập học ngay năm đó, không được bảo lưu sang năm học sau.
2.2. Phạm vi tuyển sinh:
Tuyển sinh trong cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh:
Thi tuyển; Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Ghi chú:
Năm 2019, nhà trường lựa chọn các phương thức để tổ chức tuyển sinh như sau:
a) Xét tuyển từ kết quả kỳ thi trung học phổ thông quốc gia;
b) Xét tuyển từ kết quả học tập trung học phổ thông (THPT);
c) Thi tuyển kết hợp với xét tuyển, hình thức này áp dụng cho ngành Kiến trúc;
d) Tổ chức thi tuyển (tuyển sinh liên thông chính quy cho các đối tượng chưa đủ điều kiện xét tuyển tại mục a, b).
DANH SÁCH CÁC NGÀNH TUYỂN SINH
Kế toán Chuyên ngành Kế toán Xây dựng cơ bản; Kế toán doanh nghiệp. | 7340301 | 30 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
Kế toán (Đào tạo tại phân hiệu Đà Nẵng) Chuyên ngành Kế toán Xây dựng cơ bản | 7340301XDN | 15 | 15 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
Kỹ thuật môi trường Chuyên ngành Kỹ thuật và Quản lý môi trường | 7520320 | 15 | 15 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
Kiến trúc Chuyên ngành Kiến trúc công trình; Nội thất; Đồ họa Kiến trúc. | 7580101 | 30 | 30 | Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật | Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật | Toán, Anh văn, Vẽ mỹ thuật | Toán, Hóa học, Vẽ mỹ thuật | |||||
Kiến trúc (Đào tạo tại phân hiệu Đà Nẵng) Chuyên ngành Kiến trúc công trình | 7580101XDN | 15 | 15 | Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật | Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật | Toán, Anh văn, Vẽ mỹ thuật | Toán, Hóa học, Vẽ mỹ thuật | |||||
Kỹ thuật xây dựng Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Hệ thống kỹ thuật trong công trình | 7580201 | 100 | 100 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
Kỹ thuật xây dựng (Đào tạo tại phân hiệu Đà Nẵng) Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | 7580201XDN | 15 | 15 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Chuyên ngành Xây dựng cầu đường | 7580205 | 15 | 15 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đào tạo tại phân hiệu Đà Nẵng) Chuyên ngành Xây dựng cầu đường | 7580205XDN | 15 | 15 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
Kỹ thuật cấp thoát nước | 7580213 | 15 | 15 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
Kinh tế xây dựng Chuyên ngành Kinh tế xây dựng | 7580301 | 30 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
Quản lý xây dựng Chuyên ngành Quản lý dự án | 7580302 | 15 | 15 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
Quản lý xây dựng (Đào tạo tại phân hiệu Đà Nẵng) Chuyên ngành Quản lý dự án | 7580302XDN | 15 | 15 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Các ngành và thông tin tuyển sinh
XDT - Trường đại học Xây Dựng Miền Trung
Địa chỉ: Số 24 Nguyễn Du, phường 7, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
Website chính: muce.edu.vn
Liên lạc: ĐT: (057) 3 827 618
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
Xem trang tổng hợp của trường
XDT - Trường đại học Xây Dựng Miền Trung