Các ngành Tuyển sinh Hệ đại học chính quy Trường đại học Tài Nguyên và Môi Trường TP.HCM DTM

thông tin tuyển sinh của năm 2022

Điều kiện dự tuyển: Tốt nghiệp THPT

Mã trường DTM

Thông tin thêm

 
DANH SÁCH CÁC NGÀNH TUYỂN SINH

 

 

NGÀNH XÉT TUYỂN

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP

XÉT TUYỂN

CHỈ TIÊU 2022

PT1

CHỈ TIÊU 2022

PT2

CHỈ TIÊU 2022

PT3

Quản trị kinh doanh

CN Quản trị kinh doanh bất động sản

CN Quản trị kinh doanh tổng hợp

7340101

A00, A01

B00, D01

60

50

9

Địa chất học

CN Địa chất môi trường

CN Địa chất công trình – Địa chất thủy văn

7440201

A00, A01

A02, B00

20

27

2

Khí tượng và khí hậu học

CN Khí tượng khí hậu

CN Công nghệ Kỹ thuật Khí tượng Thủy văn

7440221

A00, A01

B00, D01

20

27

2

Thủy văn học

CN Kỹ thuật Thủy văn

CN Quản lý và Giảm nhẹ Thiên tai

7440224

A00, A01

B00, D01

20

27

2

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

CN Biến đổi khí hậu

CN Kỹ thuật năng lượng

7440298

A00, A01

B00, D01

20

27

2

Hệ Thống thông tin

CN  Thương mại điện tử

CN Hệ thống thông tin TN&MT

7480104

A00, A01

B00, D01

20

26

3

Công nghệ thông tin

CN Công nghệ phần mềm

CN Tin học Tài nguyên và Môi trường

7480201

A00, A01

B00, D01

100

71

8

Công nghệ kỹ thuật môi trường

CN Kỹ thuật môi trường

CN Quá trình thiết bị và điều khiển công nghệ môi trường

7510406

A00, A01

A02, B00

95

95

9

Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ

CN Trắc địa công trình

CN Kỹ thuật địa chính

CN Công nghệ thông tin địa lý

7520503

A00, A01

A02, B00

40

55

4

Kỹ thuật tài nguyên nước

7580212

A00, A01

A02, B00

20

27

2

Kỹ thuật cấp thoát nước

7580213

A00, A01

A02, B00

40

55

4

Quản lý tài nguyên và môi trường

CN Quản lý tài nguyên và môi trường

CN Môi trường, sức khỏe và an toàn

CN Quản lý tài nguyên và khoáng sản

CN Quản lý và công nghệ môi trường đô thị

7850101

A00, A01

A02, B00

120

120

9

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850102

A00, A01

B00, D01

48

45

6

Quản lý đất đai

CN Địa chính

CN Quy hoạch đất đai

CN Hệ thống thông tin quản lý đất đai

CN Kinh tế và Phát triển đất đai

CN Giám sát và bảo vệ tài nguyên đất đai

7850103

A00, A01

B00, D01

130

110

9

Quản lý tổng hợp tài nguyên nước

7850195

A00, A01

B00, D01

20

26

3

Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo

7850197

A00, A01

B00, D01

20

26

3

Bất động sản

(Dự kiến tuyển 2022)

CN Định giá và Quản trị bất động sản

CN Bất động sản sinh thái và Du lịch

7340116

A00, A01

B00, D01

24

23

2

Quản lý đô thị và công trình

(Dự kiến tuyển 2022)

7580106

A00, A01

A02, B00

24

23

2

 

 

 

Nguồn tin THAM CHIẾU

https://tuyensinh.hcmunre.edu.vn/1243-2

https://tuyensinh.hcmunre.edu.vn/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc-nam-2022.html