Ngành Quy hoạch vùng và đô thị
Quy hoạch đô thị là một lĩnh vực quan trọng đối với sự phát triển của một quốc gia, vùng lãnh thổ. Liên quan đến vấn đề về quy hoạch đô thị và xu hướng phát triển của các đô thị Việt Nam trong bối cảnh hiện nay. Nhu cầu tuyển dụng tại các cơ quan quản lý nhà nước, các đơn vị tư vấn ở cấp độ quy hoạch và phát triển đô thị, các dự án đầu tư vùng trong và ngoài nước...
Các công việc chuyên môn của ngành quy hoạch vùng và đô thị
- Am hiểu chuyên sâu trong lĩnh vực Quy hoạch đô thị và nông thôn, Thiết kế đô thị, Quy hoạch vùng. Nắm rõ tình trạng đô thị và công tác phát triển đô thị, đồ án quy hoạch đô thị. Tổng hợp, chủ trì chung, phối hợp các bộ môn khác để lập các đồ án quy hoạch.
- Thực hiện lập đồ án từ Quy hoạch chung đến Quy hoạch chi tiết và Thiết kế đô thị.
Cơ hội nghề nghiệp của ngành quy hoạch vùng và đô thị:
- Làm việc tại các Viện quy hoạch, Viện nghiên cứu và các Công ty tư vấn hoạt động trong lĩnh vực quy hoạch xây dựng đô thị, tư vấn kiến trúc;
- Làm việc trực tiếp cho các chủ đầu tư, các Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng của Nhà nước và tư nhân...
- Tham gia làm việc trong bộ máy Quản lý đô thị các cấp của địa phương;
- Tham gia giảng dạy, học tập và nghiên cứu chuyên sâu về lĩnh vực chuyên môn.
-/-
Video clip liên quan Ngành Quy hoạch vùng và đô thị
Các trường có đào tạo Ngành Quy hoạch vùng và đô thị
Stt |
Ngành/ Chuyên ngành |
Mã |
Tổ hợp môn xét tuyển thi THPT |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
|
5 |
Ngành Quy hoạch vùng và đô thị |
7580105 |
V00, V01, V02 |
50 |
|
6 |
Ngành Quy hoạch vùng và đô thị/ Chuyên ngành Quy hoạch - Kiến trúc (*) |
7580105_01 |
V00, V01, V02 |
50 |
|
TT | Ngành | Mã ngành đăng ký xét tuyến |
7 | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 |
8 | Quy hoạch vùng và đô thị ( Chất lượng cao ) | 7580105CLC |
7580101 |
Kiến trúc |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
TT |
Nhóm ngành/Ngành |
Mã ngành |
1.2 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
7580105 |
1.3 |
Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Thiết kế đô thị) |
7580105_1 |
|
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Khối tuyển |
37 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
A00 ; A01 ; V00 ; V01 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | 50 | Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật | Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật | Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật |