Học phí Trường đại học Hòa Bình - Hà Nội (*) - HBU
Học phí:
TT |
Ngành đào tạo |
Học phí |
1 |
Kế toán; Tài chính ngân hàng; Công tác xã hội; Luật kinh tế; Quan hệ công chúng; Công nghệ truyền thông; |
470.000 đồng/tín chỉ (khoảng 1,5 triệu/tháng) |
2 |
Quản trị kinh doanh; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Thương mại điện tử; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Công nghệ thông tin; Công nghệ đa phương tiện; Kỹ thuật điện tử - viễn thông; Thiết kế đồ họa; Thiết kế nội thất; Thiết kế thời trang; Kiến trúc; Kỹ thuật xây dựng; Ngôn ngữ Anh. |
530.000 đồng/tín chỉ (khoảng 1,7 triệu/tháng) |
3 |
Điều dưỡng |
550.000 đồng/tín chỉ (khoảng 1,9 triệu/tháng) |
4 |
Dược học |
800.000 đồng/tín chỉ (khoảng 2,5 triệu/tháng) |
5 |
Y học cổ truyền |
945.000 đồng/tín chỉ (khoảng 2,95 triệu/tháng) |
Học phí Đại học mỏ địa chất - MDA
Năm 2022
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
- Nhà trường thực hiện thu học phí theo công văn số 1505/BGDĐT-KHTC ngày 16/04/2022 cho các năm học 2020-2022 và 2022-2022.
- Đơn giá học phí:
- Khối kinh tế: 360 000 đồng/ 1 tín chỉ
- Khối kỹ thuật: 419 000 đồng/ 1 tín chỉ
Học phí - Đại học LÂM NGHIỆP - LNH
Năm 2022
Học phí sinh viên chính quy
- Chương trình đào tạo chuẩn: Học phí năm 2022 là 276.000 đồng/tín chỉ (trung bình mỗi sinh viên một năm học 33 tín chỉ tương đương mức học phí là 9.000.000 đồng/năm học).
- Chương trình tiên tiến (đào tạo tiếng Anh): Học phí năm 2022 là 2.200.000 đồng/tháng.
Nhà trường sẽ thực hiện thu học phí của Chính phủ ban hành theo Nghị định số 86/QĐ-CP ngày 02/10/2015 về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021.
Học phí Trường đại học Thăng Long (*) DTL
Năm 2022
Học phí
- Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy:
+ Ngành Truyền thông đa phương tiện: 29.7 triệu đồng/năm.
+ Ngành Thanh nhạc: 27 triệu đồng/năm
+ Ngành Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc và Quản trị dịch vụ du lịch - lữ hành: 26.4 triệu đồng/năm.
+ Các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc và Điều dưỡng: 25.3 triệu đồng/năm.
+ Các ngành còn lại: 24.2 triệu đồng/năm.
- Lộ trình tăng học phí: tối đa 5% một năm.
Học phí Trường đại học công nghệ và quản lý Hữu Nghị(*) - DCQ
Năm 2022
HỌC PHÍ DỰ KIẾN ĐỐI VỚI SINH VIÊN CHÍNH QUY: 15 triệu/năm học.
* Mức học phí trên không đổi trong 4 năm học.
Học phí Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội - KCN
Học phí dự kiến
Ngành |
Học phí/năm học 2023-2024 |
|
Sinh viên Việt Nam |
Sinh viên quốc tế |
|
Ngành Kỹ thuật
Hàng không |
100.000.000 VND (khoảng 4,300 USD) |
140.500.000 VND (khoảng 6,000 USD) |
Các ngành khác trong chương trình một bằng |
50.000.000 VND (khoảng 2,100 USD) |
70.000.000 VND (khoảng 3,000 USD) |
Chương trình song bằng |
75.000.000 VND (khoảng 3,200 USD) |
95.000.000 VND (khoảng 4,000 USD) |
Học phí thu theo học kỳ (2 học kỳ/năm).
Ngành |
Học phí/năm học 2020-2021 |
|
Sinh viên Việt Nam | Sinh viên quốc tế | |
Ngành Bảo trì và Kỹ thuật Hàng không |
97.860.000 VND |
140.500.000 VND |
Các ngành khác |
46.600.000 VND |
69.900.000 VND |
Học phí NHH - HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
--- Năm 2022
MỨC THU HỌC PHÍ HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY TẠI HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
- Học phí hệ đại trà: khoảng 9,8 triệu/năm học
- Học phí chương trình Cử nhân Việt- Nhật (các mã ngành _J) khoảng 27 triệu đồng/năm học
- Học phí chương trình CLC trong nước (các mã ngành _AP) khoảng 30 triệu đồng/năm học
- Học phí chương trình CLC quốc tế CityU (Hoa Kỳ):
*Năm cuối học tại nước ngoài: 120 triệu đồng cho 3 năm đầu học tại HVNH, học phí năm cuối tại ĐH CityU (Hoa Kỳ) khoảng 600 triệu đồng
*Năm cuối học tại HVNH: học phí là 350 triệu đồng cho 4 năm học tại HVNH.
- Học phí chương trình CLC quốc tế Sunderland (Anh):
*Năm cuối học tại nước ngoài: khoảng 175 triệu đồng cho 3 năm đầu tại HVNH, học phí năm cuối tại ĐH Sunderland (Anh) khoảng 350 triệu đồng.
*Năm cuối học tại HVNH: học phí khoảng 315 triệu đồng cho 4 năm học tại HVNH.
- Học phí chương trình CLC quốc tế Coventry (Anh):
*Năm cuối học tại nước ngoài: khoảng 175 triệu đồng cho 3 năm đầu tại HVNH, học phí năm cuối tại ĐH Coventry (Anh) khoảng 480 triệu đồng.
*Năm cuối học tại HVNH: khoảng 315 triệu đồng cho 4 năm tại HVNH.
Học phí QSQ - Trường đại học Quốc Tế ( ĐHQG TP.HCM)
Cập nhật 01/05/2024 từ nguồn https://hcmiu.edu.vn/sinh-vien/sinh-vien-hien-tai/hoc-phi/
Trường ĐH Quốc tế thu học phí theo số tín chỉ đăng kí học tập.
- Chương trình do trường Đại học Quốc tế cấp bằng: khoảng 50.000.000 VNĐ/năm (học phí này có thể thay đổi dựa trên số tín chỉ thực đăng ký mỗi học kỳ).
- Các chương trình liên kết:
- Học phí 2 năm đầu tại Việt Nam khoảng 63.000.000 đến 67.000.000 VNĐ/năm.
- Học phí các trường liên kết tại nước ngoài dự kiến: (Xem chi tiết tại website của các trường)
Học phí DSG - Trường đại học công nghệ Sài Gòn (*)
Năm 2022
Học phí đối với sinh viên hệ Đại học chính quy: Học phí dự kiến 15.500.000 đồng/học kỳ đến 19.490.000 đồng/học kỳ (1 năm học có 2 học kỳ) tùy theo ngành.

Học phí 2022 Trường Cao đẳng công nghệ Thủ Đức
Hệ cao đẳng:
Hình thức đào tạo: chính quy;
- Thời gian đào tạo: 2.5 năm (05 học kỳ);
- Học phí: từ 07-08 triệu đồng/học kỳ
Hệ trung cấp:
- Hình thức đào tạo: chính quy;
- Thời gian đào tạo: 02 năm (04 học kỳ) ;
- Học phí: từ 07-08 triệu đồng/học kỳ
Ký túc xá:
Phí ký túc xá: dự kiến 630.000 đồng/học kỳ (khoảng 05 tháng)
Học phí 2022 Trường đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn (ĐHQG TP.HCM)
Học phí năm 2022
Căn cứ vào Thông báo số 69/TB-XHNV-HCTH về phương án xây dựng học phí theo nhóm ngành khi thực hiện cơ chế tự chủ, Trường ĐH KHXH&NV, ĐHQG-HCM thông tin mức học phí theo nhóm ngành cho sinh viên đại học chính quy tập trung khóa 2022 khi thực hiện cơ chế tự chủ đại học. Theo đó, mức học phí dao động từ 16 đến 24 triệu đồng đối với hệ Chuẩn, 60 triệu đồng đối với hệ Chất lượng cao.