Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Kiến trúc cảnh quan
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Vĩnh Long - tin 2022
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
- Kiến trúc Cảnh quan (Kiến trúc sư) |
7580101-4 |
V00,V01 V02,V03 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội - tin 2019
Kiến trúc cảnh quan - Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc | KTA02 | 100 | Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật | Năng khiếu 1 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội,Đồng Nai - tin 2022
Ngành Kiến trúc cảnh quan |
7580102 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH |
V01. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật. |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội - tin 2019
Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | 20 | 30 | Ngũ văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật | Ngũ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật | Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật | Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Đà Nẵng - tin 2019
Quy hoạch vùng và đô thị Chuyên ngành: Quy hoạch vùng và đô thị; Thiết kế kiến trúc cảnh quan | 7580105 | 12 | 18 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Vẽ MT, Toán, Vật lý | Vẽ MT, Toán, Ngữ văn | Vẽ MT, Toán, Tiếng Anh |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - - tin 2019
Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | 18 | 12 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
6