Các ngành Tuyển sinh Hệ đại học chính quy Trường Đại học LÂM NGHIỆP (phía Bắc) - LNH
Thông tin tuyển sinh Năm 2022
Mã trường LNH
Phương thức tuyển sinh
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy là 1.390. Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh trình độ đại học được phân bổ tại bảng 01 ở dưới. Đối với phương thức xét tuyển thẳng được ưu tiên xét trước phương thức 1 và phương thức 2 và chỉ tiêu không hạn chế.
Ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên* - Chương trình tiên tiến - Đào tạo bằng tiếng Anh - chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado - Hoa Kỳ: - Chuyên ngành Quản lý tài nguyên và Môi trường - Chuyên ngành Khoa học môi trường - Chuyên ngành Quản lý lưu vực - Chuyên ngành Quản lý tài nguyên nước |
7908532 |
30 |
- |
B08. Toán, Sinh học, Tiếng anh |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh |
D07. Toán, Hóa học, Tiếng anh |
D10. Toán, Địa lý, Tiếng anh |
||||
Ngành Kế toán: - Chuyên ngành Kế toán kiểm toán - Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp - Chuyên ngành Kế toán công - Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp |
7340301 |
100 |
50 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh. |
||||
Ngành Quản trị kinh doanh: - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp |
7340101 |
80 |
35 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh |
||||
Ngành Kinh tế |
7310101 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh |
||||
Ngành Bất động sản: - Chuyên ngành Đầu tư kinh doanh bất động sản - Chuyên ngành Quản lý thị trường bất động sản - Chuyên ngành Định giá bất động sản |
7340116 |
15 |
15 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH |
D01. Ngữ văn, Toán, Anh |
||||
Ngành Công tác xã hội |
7760101 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
C00. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
||||
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh lữ hành - Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - Chuyên ngành Quản trị khách sạn |
7810103 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
C00. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
||||
Ngành Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) |
7480104 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A01. Toán, Vật lý, Tiếng anh |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh |
||||
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô - Chuyên ngành Động cơ ô tô - Chuyên ngành Khung gầm ô tô - Chuyên ngành Hệ thống điện ô tô |
7510205 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A01. Toán, Vật lý, Tiếng anh |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh |
||||
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử - Chuyên ngành Tự động hóa - Chuyên ngành Robot |
7510203 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A01. Toán, Vật lý, Tiếng anh |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh |
||||
Ngành Kỹ thuật xây dựng - Chuyên ngành Công trình dân dụng và công nghiệp - Chuyên ngành Công trình giao thông - Chuyên ngành Công trình thủy lợi - Chuyên ngành Cơ sở hạ tầng |
7580201 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A01. Toán, Vật lý, Tiếng anh |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh |
||||
Ngành Quản lý tài nguyên rừng - Chuyên ngành Kiểm lâm - Chuyên ngành Bảo tồn đa dạng sinh học - Chuyên ngành Quản lý rừng bền vững - Chuyên ngành Quản lý động thực vật rừng - Chuyên ngành Bảo vệ thực vật. |
7620211 |
60 |
40 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
B00. Toán, Hóa học, Sinh học |
C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
||||
Ngành Lâm sinh - Chuyên ngành Quản lý kinh doanh rừng gỗ và Lâm sản ngoài gỗ - Chuyên ngành Quản lý dịch vụ hệ sinh thái - Chuyên ngành Phát triển rừng ngập mặn và ứng phó với biến đổi khí hậu |
7620205 |
25 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
B00. Toán, Hóa học, Sinh học |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
||||
Ngành Quản lý đất đai - Chuyên ngành Quản lý Nhà nước về đất đai - Chuyên ngành Quy hoạch sử dụng đất - Chuyên ngành Công nghệ địa chính và Trắc địa bản đồ |
7850103 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
B00. Toán, Hóa học, Sinh học |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
||||
Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường - Chuyên ngành Quản lý môi trường - Chuyên ngành Quản lý tài nguyên |
7850101 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
B00. Toán, Hóa học, Sinh học |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
||||
Ngành Du lịch sinh thái |
7850104 |
30 |
- |
B00. Toán, Hóa học, Sinh học |
C00. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
||||
Ngành Công nghệ sinh học - Chuyên ngành Công nghệ sinh học nông nghiệp - Chuyên ngành Công nghệ sinh học Y - Dược - Chuyên ngành Công nghệ sinh học thực phẩm - Chuyên ngành Công nghệ sinh học môi trường |
7420201 |
20 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
B00. Toán, Hóa học, Sinh học |
B08. Toán, Sinh học, Tiếng anh |
||||
Ngành Thú y |
7640101 |
30 |
30 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
B00. Toán, Hóa học, Sinh học |
B08. Toán, Sinh học, Tiếng anh |
||||
Ngành Thiết kế nội thất |
7580108 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh |
H00. Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2 |
||||
Ngành Công nghệ chế biến lâm sản - Chuyên ngành Thiết kế chế tạo đồ gỗ nội thất - Chuyên ngành Công nghệ vật liệu gỗ - Chuyên ngành Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất |
7549001 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
D07. Toán, Hóa học, Tiếng anh. |
||||
Ngành Kiến trúc cảnh quan |
7580102 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH |
V01. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật. |
Các ngành và thông tin tuyển sinh
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2022
2.1. Đối tượng tuyển sinh
Đối tượng tuyển sinh: là thí sinh đã tốt nghiệp bậc THPT và tương đương.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Lâm nghiệp tuyển sinh theo 4 phương thức như sau:
- Phương thức 1:Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 2:Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ).
+ Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT: Xét kết quả học tập năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.
+ Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 (nộp hồ sơ xét tuyển trước thời điểm xét tốt nghiệp): Xét điểm TBC học tập năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp12.
- Phương thức 3:Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực.
Trường Đại học Lâm nghiệp sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội và các trường tổ chức thi ĐGNL để xét tuyển.
- Phương thức 4:Xét tuyển thẳng và xét tuyển theo đơn đặt hàng.
- Xét tuyển thẳng: Áp dụng với tất cả các ngành học theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo hướng dẫn Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Nhà trường cho từng đối tượng cụ thể như sau:
+ Đối tượng 1: Những thí sinh thuộc các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
+ Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp Tỉnh/Thành phố;
+ Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường chuyên;
+ Đối tượng 4: Thí sinh có học lực đạt loại khá ít nhất 1 năm tại các trường THPT và có điểm kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ IELTS 5.5 điểm.
+ Đối tượng 5: Đối với người nước ngoài/người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền được xét tuyển thẳng.
- Xét tuyển theo đơn đặt hàng: Xét tuyển theo văn bản giao nhiệm vụ, đặt hàng, nội dung thỏa thuận của Bộ ngành và UBND các tỉnh.
Chú ý: Đối với các ngành năng khiếu (khối H00, V01):
- Khối H00: Xét tuyển 2 môn năng khiếu (Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2) từ các trường đại học tổ chức thi khối H00. Môn Văn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 hoặc điểm tổng kết môn Văn lớp 12.
- Khối V01: Xét tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do các trường tổ chức thi khối V01. Hai môn Toán, Văn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 hoặc điểm tổng kết môn Toán, Văn lớp 12.
Nguồn tin THAM CHIẾU
http://tuyensinh.vnuf.edu.vn/Post.aspx?id=39
Địa chỉ: Cơ sở chính: Xuân Mai - Hà Nội
Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai
Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Gia Lai
Website chính: vnuf.edu.vn
Liên lạc: Điện thoại: 02433.840440; 02433.840707
Fax: 02433.840063
Email: [email protected]; [email protected].
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP