Danh sách các trường tuyển sinh ngành Quản lý tài nguyên rừng
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tuyển Theo kết quả tốt nghiệp THPT (Tổ hợp xét tuyển) |
Tuyển Theo điểm học bạ THPT |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) – Chuyên ngành 1: Quản lý tài nguyên rừng – Chuyên ngành 2: Sinh thái và bảo tồn đa dạng sinh học |
7620211 |
50 |
A00, A01, B00, D01 |
Sử dụng đồng thời theo 2 cách xét tuyển: |
Ngành Quản lý tài nguyên rừng - Chuyên ngành Kiểm lâm - Chuyên ngành Bảo tồn đa dạng sinh học - Chuyên ngành Quản lý rừng bền vững - Chuyên ngành Quản lý động thực vật rừng - Chuyên ngành Bảo vệ thực vật. |
7620211 |
60 |
40 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
B00. Toán, Hóa học, Sinh học |
C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Quản lý tài nguyên rừng Đại học Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | 30 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Sinh học, Ngữ văn | Toán | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán |
Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | 25 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Ngữ văn |
Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | 42 | 28 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản lý tài nguyên rừng Có xét theo học bạ | 7620211 | 25 | 25 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |