Các ngành Tuyển sinh Hệ đại học chính quy Trường đại học kiến trúc Đà Nẵng(*) - KTD

thông tin tuyển sinh của năm 2019

Điều kiện dự tuyển: Tốt nghiệp THPT

Mã trường KTD

Thông tin thêm

2.1. Đối tượng tuyển sinh:
Trường ĐHKTĐN tuyển sinh đào tạo đại học hệ chính quy đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên).

2.2. Phạm vi tuyển sinh:
Trường ĐHKTĐN tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

2.3. Phương thức tuyển sinh:
Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Ghi chú:
Trường ĐHKTĐN tổ chức xét tuyển vào đại học theo 3 phương thức sau:
- Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia đối với các thí sinh dự kỳ thi THPT quốc gia trong cùng năm tuyển sinh (40% tổng chỉ tiêu);
- Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo kết quả học tập ở lớp 12 ghi trong học bạ của học sinh tốt nghiệp THPT (55% tổng chỉ tiêu);
- Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của các trường đại học trên toàn quốc, sử dụng kỳ thi này là một trong số các phương thức để xét tuyển (5% tổng chỉ tiêu).
Trường tổ chức xét tuyển các môn văn hóa (đối với PT1 và PT2); xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của các trường đại học trên toàn quốc (đối với PT3); tổ chức thi tuyển môn Vẽ mỹ thuật và xét tuyển kết quả thi môn Vẽ mỹ thuật (môn Vẽ mỹ thuật, môn Hình họa, môn Bố cục màu ...) của thí sinh đã dự thi các môn này tại các trường đại học trên toàn quốc trong cùng năm tuyển sinh đối với các ngành năng khiếu: Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất.


DANH SÁCH CÁC NGÀNH TUYỂN SINH
Kiến trúc7580101120180Toán, Vật lí, Tiếng AnhVẽ MT, Toán, Vật lýVẽ MT, Toán, Ngữ vănVẽ MT, Toán, Tiếng Anh
Quy hoạch vùng và đô thị
Chuyên ngành: Quy hoạch vùng và đô thị; Thiết kế kiến trúc cảnh quan
75801051218Toán, Vật lí, Tiếng AnhVẽ MT, Toán, Vật lýVẽ MT, Toán, Ngữ vănVẽ MT, Toán, Tiếng Anh
Thiết kế đồ họa
Chuyên ngành:Thiết kế đồ họa; Thiết kế mỹ thuật đa phương tiện
72104032030Vẽ MT, Ngữ văn, Bố cục màuVẽ MT, Toán, Vật lýVẽ MT, Toán, Ngữ vănVẽ MT, Toán, Tiếng Anh
Thiết kế nội thất75801084060Vẽ MT, Ngữ văn, Bố cục màuVẽ MT, Toán, Vật lýVẽ MT, Toán, Ngữ vănVẽ MT, Toán, Tiếng Anh
Kỹ thuật xây dựng
(Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)
7580201120180Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hóa học, Sinh họcNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
(Xây dựng Cầu - Đường)
75802054060Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hóa học, Sinh họcNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng75802102030Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hóa học, Sinh họcNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
Quản lý xây dựng75803022030Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hóa học, Sinh họcNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
Công nghệ thông tin74802016090Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hóa học, Sinh họcNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử75103014060Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hóa học, Sinh họcNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
Kế toán
Chuyên ngành: Kế toán tổng hợp; Kế toán - Kiểm toán
734030172108Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hóa học, Sinh họcNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
Tài chính – Ngân hàng
Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng
73402012436Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hóa học, Sinh họcNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
Quản trị kinh doanh
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp
734010180120Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hóa học, Sinh họcNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010380120Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hóa học, Sinh họcNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngôn ngữ Anh
Chuyên ngành: Tiếng Anh biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch
72202016090Toán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhNgữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
Ngôn ngữ Trung Quốc
Chuyên ngành: Tiếng Trung Quốc biên-phiên dịch
72202046090Toán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhNgữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

Nguồn tin THAM CHIẾU