Các ngành Tuyển sinh Hệ đại học chính quy Trường đại học Thái Bình Dương (*) - TBD
Thông tin tuyển sinh Năm 2023
Mã trường TBD
Phương thức tuyển sinh
Các ngành và thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên); hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành); hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì hiệu trưởng các trường xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh 2023
- Phương thức 1: KẾT QUẢ HỌC BẠ THPT
ĐTB 5 học kỳ (cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12); hoặc
ĐTB theo tổ hợp 3 môn của học kỳ 1 lớp 12; hoặc
ĐTB theo tổ hợp 3 môn của cả năm lớp 12; hoặc
ĐTB cả 3 năm THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12)
- Phương thức 2: KẾT QUẢ THI THPT 2023
Theo tổ hợp môn xét tuyển, dự kiến từ 15 điểm trở lên
- Phương thức 3: ĐIỂM XÉT TỐT NGHIỆP THPT 2023
Dự kiến từ 5.5 điểm trở lên
- Phương thức 4: KẾT QUẢ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐH QUỐC GIA TP.HCM
Dự kiến từ 550 điểm trở lên
>>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DƯƠNG CÁC NĂM GẦN ĐÂY
NGÀNH |
CÁC CHUYÊN NGÀNH |
CHỈ TIÊU |
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN (**) |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Mã ngành: 7480201 |
Công nghệ phần mềm |
200 |
A00: Toán, Lý, Hóa
|
Hệ thống thông tin quản lý |
|||
Mạng máy tính và An toàn thông tin |
|||
TRÍ TUỆ NHÂN TẠO (Kỹ sư/Cử nhân) Mã ngành: 7480207 |
50 |
||
TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG Mã ngành: 7340201 |
Ngân hàng số |
100 |
A00: Toán, Lý, Hóa
|
Công nghệ Tài chính |
|||
KẾ TOÁN Mã ngành: 7340301 |
Kế toán Doanh nghiệp |
100 |
|
Kiểm toán |
|||
KINH DOANH QUỐC TẾ Mã ngành: 7340120 |
50 |
||
LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG Mã ngành: 7510605 |
50 |
||
MARKETING Mã ngành: 7340115 |
50 |
||
QUẢN TRỊ KINH DOANH Mã ngành: 7340101 |
Quản trị Kinh doanh tổng hợp |
200 |
|
Digital Marketing |
|||
Quản trị Khởi nghiệp |
|||
Kinh doanh Bất động sản |
|||
Quản trị Truyền thông Đa phương tiện |
|||
LUẬT Mã ngành: 7380101 |
Luật học Tổng hợp và Ứng dụng |
150 |
A00: Toán, Lý, Hóa
|
Tư pháp Dân sự và Luật kinh doanh |
|||
Tư pháp Hình sự và Tội phạm học |
|||
LUẬT KINH TẾ Mã ngành: 7380107 |
50 |
||
QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN Mã ngành: 7810201 |
100 |
A01: Toán, Lý, Anh D01/D03: Văn, Toán, Tiếng Anh/Phá D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
|
|
DU LỊCH Mã ngành: 7810101 |
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
200 |
|
Quản trị Lữ hành – Sự kiện |
|||
Du lịch Sức khỏe |
|||
NGÔN NGỮ ANH Mã ngành: 7220201 |
Giảng dạy tiếng Anh |
100 |
D01: Văn, Toán, Tiếng Anh (hệ số 2 môn Tiếng Anh) |
Tiếng Anh Thương mại – Du lịch |
|||
ĐÔNG PHƯƠNG HỌC Mã ngành: 7310608 |
Tiếng Hàn Quốc |
100 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Tiếng Anh
|
Tiếng Trung Quốc |
Trong đó:
Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa;
Tổ hợp A01: Toán, Lý, Anh;
Tổ hợp A07: Toán, Sử, Địa lý;
Tổ hợp A09: Toán, Địa, Giáo dục công dân;
Tổ hợp C00: Văn, Lịch sử, Địa lý;
Tổ hợp C19: Văn, Sử, Giáo dục công dân;
Tổ hợp C20: Văn, Địa, Giáo dục công dân;
Tổ hợp D01: Văn, Toán, Tiếng Anh;
Tổ hợp D03: Văn, Toán, Tiếng Pháp;
Tổ hợp D06: Văn, Toán, Tiếng Nhật;
Tổ hợp D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh;
Tổ hợp D14: Văn, Sử, Tiếng Anh;
Tổ hợp D23: Toán, Hóa, Tiếng Nhật;
Tổ hợp D24: Toán, Hóa, Tiếng Pháp;
Tổ hợp D28: Toán, Lý, Tiếng Nhật;
Tổ hợp D29: Toán, Lý, Tiếng Pháp;
Tổ hợp D66: Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh;
Tổ hợp D84: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh;
5. Cách xác định điểm trúng tuyển
Cách xác định điểm xét tuyển theo phương thức 1 (xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp trung học phổ thông (hay học bạ)):
Xác định điểm:
Điểm trung bình (ĐTB) cộng của tất cả các môn trong 5 học kì (HK) (cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12); Mã tổ hợp hệ thống: HB5;
ĐTB cộng của tất cả các môn trong 3 năm học lớp 10, lớp 11, và lớp 12; Mã tổ hợp hệ thống: HB6;
ĐTB cộng của tổ hợp 3 môn xét tuyển học kỳ 1 năm lớp 12; Mã tổ hợp hệ thống: THHK1;
ĐTB cộng của tổ hợp 3 môn xét tuyển trong cả năm lớp 12; Mã tổ hợp hệ thống: THCN.
Cách tính điểm:
Điểm xét tuyển 5 học kỳ = (Cả năm lớp 10 + Cả năm lớp 11 + Học kỳ 1 lớp 12)
Điểm xét tuyển 3 năm = (Cả năm lớp 10 + Cả năm lớp 11 + Cả năm lớp 12)
Điểm xét tuyển 3 môn tổ hợp học kỳ 1 năm lớp 12 (HK1) = (HK1 Môn 1 + HK1 Môn 2 + HK1 Môn 3)
Điểm xét tuyển 3 môn tổ hợp cả năm lớp 12 (CN) = (CN Môn 1 + CN Môn 2 + CN Môn 3)
Điểm xét tuyển: ĐXT = Điểm phương thức + Điểm ưu tiên quy đổi (nếu có).
Điểm làm tròn: đến 1 chữ số thập phân.
Ngưỡng tối thiểu để xét tuyển và trúng tuyển: ĐXT =>18
Các chỉ số này phản ánh năng lực của thí sinh và phù hợp với tính đặc thù của ngành đăng ký xét tuyển.
Cách xác định điểm xét tuyển theo phương thức 2 (xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023):
Xét điểm tổ hợp các môn điều kiện theo ngành trong số các môn thi tốt nghiệp THPT của thí sinh: thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và ngưỡng đảm bảo chất lượng của Trường.
Điểm xét tuyển phương thức 3: xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM:
Căn cứ phiếu điểm của Đại học Quốc gia TPHCM cấp cho thí sinh.
Điểm xét tuyển phương thức 4 (xét điểm xét tốt nghiệp THPT):
Căn cứ điểm xét tốt nghiệp trên giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời.
6. Thông tin chung khác
- Ngành Ngôn ngữ Anh, môn tiếng Anh nhân hệ số 2.
- Trong trường hợp có nhiều thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau và cùng đợt tuyển sinh thì ưu tiên thí sinh có điểm trung bình tốt nghiệp THPT cao hơn.
- Mức điểm ưu tiên theo đối tượng và ưu tiên theo khu vực áp dụng theo quy định cập nhật hàng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Thời gian tuyển sinh
- Tuyển sinh theo phương thức 1 xét tuyển học bạ THPT: từ ngày 03/1/2023 đến khi đủ chỉ tiêu tuyển sinh của Trường (xét tuyển và nhập học liên tục trong năm).
- Tuyển sinh theo phương thức 2, dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia: thực hiện quy định theo khung thời gian của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Tuyển sinh theo phương thức 3, dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM: dự kiến tháng từ tháng 4/2023.
8. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển theo phương thức 2 do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
- Trường miễn phí lệ phí xét với các thí sinh nộp theo các phương thức xét tuyển khác (bao gồm: PTXT 1; PTXT 3 và PTXT 4).
9. Học phí với sinh viên chính quy
Mức học phí: 740.000 đồng/tín chỉ. Học phí được cố định suốt khóa học.
10. Tổ chức tuyển sinh
Hình thức đăng ký nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Đăng ký xét tuyển trực tuyến: tại website tuyển sinh của Trường: http://tbd.edu.vn/. (Riêng xét tuyển đợt 1 phương thức 2 sử dụng kết quả thi tốt nghiệp năm 2023 thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, từ đợt 2 thực hiện trên web trường như
hướng dẫn).
- Đăng ký xét tuyển qua bưu điện: thí sinh hoàn tất hồ sơ gửi về Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông, Đại học Thái Bình Dương (Số 79 Mai Thị Dõng, Vĩnh Ngọc, Nha Trang, Khánh Hòa.). Bìa thư ghi rõ: Hồ sơ xét tuyển.
- Đăng ký xét tuyển trực tiếp: tại Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông Trường Đại học Thái Bình Dương, Số 79 Mai Thị Dõng, Vĩnh Ngọc, Nha Trang, Khánh Hòa.
Zalo: 0886433379
Điện thoại: (0258) 3727 147
Email: [email protected]
Hotline tư vấn tuyển sinh: 0886433379; (0258) 3727 147
TBD - Trường đại học Thái Bình Dương (*)
Địa chỉ: Số 99 Nguyễn Xiển, Vĩnh Phương, Nha Trang, Khánh Hoà.
Website chính: www.pou.edu.vn
Liên lạc: ĐT: (058)3727 182; 3727 147
Loại hình trườngTrường NGOÀI Công lập
Xem trang tổng hợp của trường
TBD - Trường đại học Thái Bình Dương (*)