Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng
- Đào tạo kỹ sư Công nghệ Kỹ thuật xây dựng có năng lực chuyên môn, phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt, có tri thức và khả năng hoạt động nghề nghiệp với trình độ chuyên môn tiên tiến, phù hợp với yêu cầu xã hội và hội nhập quốc tế.
- Sinh viên được trang bị kiến thức chuyên ngành rộng, tiếng anh, tin học, và sử dụng các phần mềm chuyên ngành thành thạo. Có kỹ năng mềm về giao tiếp, thuyết trình, làm việc theo nhóm, tố chức sắp xếp công việc.
- Sinh viên sau khi tốt nghiệp có khả năng thiết kế, quản lý, lập các biện pháp kỹ thuật và tổ chức thi công các loại công trình xây dựng; hoặc có thể học tiếp ở các bậc học cao hơn tại Việt Nam hoặc nước ngoài.
Nội dung được tham khảo từ trường Đại học Quy Nhơn
THÊM CÁC THÔNG TIN KHÁC VỀ Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng
Nội dung do bạn đọc đóng góp cho Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng
Chưa có nội dung nào do bạn đọc đóng góp cho ngành nghề này.
Bạn muốn đóng góp nội dung cho Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng, bấm vào đây.
Đóng góp nội dung
Video clip liên quan Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng
Chưa có thêm video nào cho ngành nghề này
Các trường có đào tạo Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng
Full Tuyển sinh
ĐẠI HỌC
Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng
-
Trường đại học Tiền Giang - TTG
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
7510103 |
48 |
32 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
|
|
-
Trường đại học Đông Á(*) DAD
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Ngành học
|
Mã ngành
|
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng
|
7510103
|
-
Trường đại học Quang Trung (*) - DQT
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
7510103 |
50 |
50 |
Toán, Vật lí, Địa lí |
|
Toán, Sinh học, Địa lí |
|
Toán, Sinh học, Giáo dục công dân |
|
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
|
|
-
Trường đại học Quy Nhơn - DQN
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
7510103 |
80 |
20 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
|
|
|
-
Trường Đại học công nghiệp Việt - Hung - VHD
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
7510103 |
30 |
70 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
|
-
Trường đại học Thành Đông (*) - DDB
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 5 | 35 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Địa lí | | Toán, Hóa học, Lịch sử | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | |
-
Trường đại học công nghệ Đồng Nai - DCD
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 40 | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Toán, Vật lí, Địa lí | | Toán, Vật lí, Giáo dục công dân | | |
-
Trường đại học kinh tế công nghiệp Long An (*) DLA
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 40 | 70 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Sinh học | | Toán, Vật lí, Giáo dục công dân | | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | | |
-
Trường Đại học Kiên Giang ( TKG )
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 20 | 80 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | | | | |
-
Trường Đại học Hải Phòng - THP
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 50 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Vật lí | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | |