Ngành Nhật Bản học
Tiếng Nhật được xem là ngôn ngữ quốc tế, theo đó ngôn ngữ Nhật đã trở thành ngành học thịnh hành bậc nhất trong khối Ngôn ngữ học Châu Á. Chương trình đào tạo ngành Nhật Bản học đào tạo nguồn nhân lực tiếng Nhật cùng với kiến thức về văn hoá Nhật Bản, đạo đức tốt và năng lực chuyên môn vững vàng, tham gia vào thị trường lao động trong nước, khu vực và toàn cầu.
Mục tiêu Đào tạo
Sinh viên ngành Nhật Bản học trang bị các kiến thức về đất nước, con người, văn hoá Nhật Bản và có khả năng sử dụng tiếng Nhật thuần thục (JLPT N2), có khả năng giảng dạy Nhật ngữ hoặc biên/ phiên dịch trình độ trung cấp;
Rèn luyện về các nguyên tắc trong giao tiếp, ứng xử và thái độ làm việc chuyên nghiệp của Nhật để hòa nhập vào môi trường kinh doanh quốc tế;
Cơ hội nghề nghiệp - Vị trí việc làm
Cử nhân Nhật Bản học có thể làm biên/ phiên dịch, hoặc công tác quản lý, văn phòng tại các cơ quan ngoại giao, doanh nghiệp của Nhật Bản, các công ty liên doanh với nước ngoài, các cơ quan đối ngoại;
Cử nhân Nhật Bản học có thể giảng dạy tiếng Nhật tại các trường đại học, THPT, các trung tâm ngoại ngữ;
Cử nhân Nhật Bản học có thể tiếp tục nâng cao trình độ chuyên môn và nhận học bổng Thạc sĩ, Tiến sĩ tại Nhật Bản thuộc các chuyên ngành khác nhau.
Video clip liên quan Ngành Nhật Bản học
Các trường có đào tạo Ngành Nhật Bản học
STT | Mã ngành | Tên ngành |
33 | 7310608 | Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học) |
STT | Ngành | Chỉ tiêu dự kiến bao gồm cả hệ chất lượng cao |
18 | Nhật Bản học | 145 |
TT | Tên ngành | Mã | Mã tổ hợp bài thi/môn thi của phương thức xét kết quả thi THPT 2023 (**) | THPT | ĐGNL | PT khác | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Nhật Bản học | QHX12 | D01,D06,D78 | 20 | 15 | 15 | 50 |
TT | Tên ngành | Mã ngành |
13 |
Đông phương học + Nhật Bản học + Hàn Quốc học + Trung Quốc học |
7310608 |
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét | Cơ sở đào tạo |
1 | Nhật Bản học | 7310613 | A01,A09,C00,D15 | Cơ sở chính |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam Ngữ văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng |
7220101 | 24 | 36 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
Đông phương học Đông Nam Á học; Nhật Bản học; Hàn quốc học; Trung Quốc học |
7310608 | 14 | 21 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Đông phương học - Nhật Bản học, - Hàn Quốc học (Tiếng Hàn thương mại - du lịch, Giáo dục tiếng Hàn) |
7310608 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
Ngành bậc đại học |
Mã |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Nhật Bản học |
7310613 |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15) Hệ số 2 môn tiếng Anh và điểm thi môn tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên. |