Trang chủ
Các ngành nghề
Trắc nghiệm hướng nghiệp
Cách chọn ngành
Đồng hành 2023
Tuyển sinh
Học nghề gì
Sinh viên
Hoạt động
Tra cứu điểm chuẩn theo trường
- Chọn năm -
Năm 2016
Năm 2017
Năm 2018
Năm 2019
Năm 2021
Năm 2022
Năm 2023
Tìm
163
Results
Điểm sàn 2019 Sĩ quan lục quân 1 (LAH) 10 - 18 điểm
Điểm sàn 2019 Sĩ quan pháo binh (PBH) 15 đến 16 điểm
Điểm sàn 2019 Sĩ quan công binh (SNH) 15 điểm
Điểm sàn 2019 Sĩ quan đặc công (DCH) 16 - 16,5 điểm
Điểm sàn 2019 Đại học Chính Trị (LCH) 16 đến 18 điểm
Điểm sàn 2019 Sĩ quan phòng hóa (HGH) 15 điểm
Điểm sàn 2019 Học viện Hàng không Việt Nam (HHK) từ 15 đến 19 điểm
Điểm sàn 2019 Đại học Lâm Nghiệp (LNH) 13 đến 18 điểm
Điểm sàn 2019 Đại học Bách Khoa Hà Nội (BKA) 19 đến 24 điểm
Điểm sàn 2019 Đại học Hạ Long (HLU) 13,5 đến 18 điểm
Điểm sàn 2019 Đại học Công nghiệp Quảng Ninh (DDM) 13đ (THPTQG) 16đ (học bạ)
Điểm sàn 2019 Đại học Tôn Đức Thắng (DTT) 22,5 - 29 điểm
Điểm sàn 2019 Khoa Quốc tế - ĐH Thái Nguyên (DTQ) 13,5 đến 14 điểm
Điểm sàn 2019 Đại học Giáo dục - ĐHQGHN (QHS) 16 đến 18 điểm
Điểm sàn 2019 Đại học Y Hà Nội (YHB) 18 đến 21 điểm
Điểm sàn 2019 Đại học Việt Đức (VGU) 20 đến 21 điểm
Điểm sàn 2019 Đại học Sư Phạm Hà Nội (SPH) 18 đến 20 điểm
Điểm sàn 2019 Đại học Sư phạm TPHCM (SPS) 17 đến 21 điểm
Điểm sàn 2019 Đại học Công nghiệp TPHCM (HUI)15 đến 17 điểm
Điểm sàn 2019 Đại học Cần Thơ (TCT) 14 đến 18 điểm
Điểm sàn 2019 Đại học Đà Lạt (TDL) 14 đến 18 điểm
Điểm sàn 2019 Đại học Sài Gòn (SGD) 15 đến 20 điểm
Điểm sàn 2019 Đại học Trà Vinh (DVT) 14 đến 21 điểm
Điểm sàn 2019 Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ (KCC) 13 đến 15 điểm
Điểm sàn 2019 Đại học Công đoàn (LDA) 14 đến 16 điểm
1
2
3
4
5
6
7