Thông tin tuyển sinh Công nghệ may
Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Công nghệ may
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
31 |
Công nghệ may |
7540209D |
TT | Mã ngành đào tạo | Tên ngành đào tạo | Chi tiêu |
14 | 7540209 | Công nghệ may ( 02 chuyên ngành : Công nghệ may ; Thiết kế thời trang ) | 170 |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
9 |
Công nghệ may |
7540204 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học A09: Toán, Địa lí, GDCD C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
MÃ NGÀNH |
NGÀNH/NHÓM NGÀNH |
a |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
112 |
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May (nhóm ngành) | 90 SV |
Chương trình tiêu chuẩn |
A00, A01 |
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
8 |
Công nghệ May |
7540204 |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
20 |
7540204 |
Ngành Công nghệ dệt, may – Chuyên ngành Công nghệ may – Chuyên ngành Thiết kế Thời trang |
A00; A01; C01 và D01 |
TT | Ngành đào tạo |
Mã ngành |
1 |
Công nghệ May -Chuyên ngành Thiết kế mẫu công nghiệp -Chuyên ngành Thiết kế công nghệ -Chuyên ngành Quản lý chất lượng -Chuyên ngành Quản lý sản xuất |
7540209 |
Nghề đào tạo |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Công nghệ may |
-A00: Toán, Vật lý, Hóa học -A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh -D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -B00: Toán, Hóa học, Sinh học |
Công nghệ may |
6540204 |
250 |